2.8. Nhiên liệu thử nghiệm, bao gồm nhãn hiệu và đặc tính nhiên liệu (Testing fuel including mark and specifications for fuel): …………………………………………………………………….
2.9. Tốc độ không tải nhỏ nhất (Minimum idling speed): …………………………………. r/min(1).
2.10. Tốc độ tại công suất lớn nhất (Engine speed at maximum power): ……………… r/min(1).
2.11. Công suất lớn nhất (Maximum power): ………………………………………………….. kW.
3. Kiểm tra khí thải (Emission test)
3.1. Quy chuẩn áp dụng (Applied regulation): QCVN 77:2014/BGTVT (TCVN 7357/ TCVN 9726(1)).
3.2. Kết quả kiểm tra (Test results)
3.2.1. Phép thử loại I (Type I test)
Khí thải
(Gaseous pollutants)
|
Giá trị giới hạn
(Limits)
|
Kết quả (Results)
|
Kết luận
(Conclusion)
|
Lần 1
(No.1)
|
Lần 2
(No.2)
|
Lần 3
(No.3)
|
Trung bình
(Mean)
|
CO (g/km)
|
|
|
|
|
|
Đạt/Không đạt (Pass/Failure)(1)
|
HC (g/km)
|
|
|
|
|
|
Đạt/Không đạt (Pass/Failure)(1)
|
NOx (g/km)
|
|
|
|
|
|
Đạt/Không đạt (Pass/Failure)(1)
|
3.2.2. Phép thử loại II (Type II Test)
Tốc độ không tải thường (Normal idle speed):
CO: …………………………………………………………. (% in volume)
CO2: …………………………………………………………. (% in volume)(4)
Nhiệt độ dầu bôi trơn (Temperature of engine oil): ……………….. (0C)(4)
Tốc độ động cơ khi đo (Engine speed when measuring) …….. r/min
Tốc độ không tải cao: (High idle speed)
CO: …………………………………………………………. (% in volume)
CO2: …………………………………………………………. (% in volume)(4)
Nhiệt độ dầu bôi trơn (Temperature of engine oil): ……………….. (0C)(4)
Tốc độ động cơ khi đo (Engine speed when measuring) …….. r/min
3.2.3. Phép thử bay hơi nhiên liệu (Evaporative fuel test)(5)
Phép đo (Test)
|
Phương pháp thử
(Test method)
|
Giá trị giới hạn
(Limit)
|
Kết luận
(Conclusion)
|
Buồng kín (SHED)
|
Bẫy hộp các bon (Carbon canister trap)
|
Bay hơi từ thùng nhiên liệu (g/lần thử) (Tank breath loss (g/test))
|
|
|
-
|
|
Bay hơi do xe ngấm nóng (g/lần thử) (Hot soak loss (g/test))
|
|
|
-
|
|
Tổng lượng nhiên liệu bay hơi (g/lần thử) (Total loss of evaporative fuel (g/test))
|
|
|
2
|
Đạt/Không
(Pass/Failure)(1)
|
4. Chú ý (Remark):
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
|
Ngày ….. tháng ….. năm ….. (Date)
Cơ sở thử nghiệm (Technical Service)
(Ký tên, đóng dấu (Signature, stamp))
|
Chú thích:
(1) Bỏ phần không áp dụng (Strike out what does not apply).
(2) Chỉ áp dụng cho hộp số điều khiển cơ khí (Only apply for manual gear-box).
(3) Đối với xe lắp hộp số tự động, phải cung cấp các thông số kỹ thuật tương ứng (In the case of vehicles equipped with automatic-shift gear-boxes, give all pertinent technical data).
(4) Trường hợp áp dụng theo TCVN 9726 (In case applying TCVN 9726).
(5) Trường hợp không áp dụng thì xóa nội dung này hoặc ghi rõ là “Không áp dụng” (lf apply other equivalent test method, then indicate clearly in below column).
PHỤ LỤC 3
Sơ đồ quy trình xác định số lần đo khí thải trong phép thử loại I
PHỤ LỤC 4
Yêu cầu đối với nhiên liệu chuẩn
Yêu cầu kỹ thuật của nhiên liệu chuẩn được sử dụng để thử các loại xe lắp động cơ cháy cưỡng bức (TCVN 7357:2010/ TCVN 9726:2013)
Loại: Xăng không chì
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giới hạn (1)
|
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Phương pháp thử
|
Chỉ số ốc tan nghiên cứu, RON
|
-
|
95,0
|
-
|
EN 25164
|
Chỉ số ốc tan động cơ, MON
|
-
|
85,0
|
-
|
EN 25163
|
Tỉ trọng ở 15°C
|
kg/m3
|
748
|
762
|
ISO 3675
|
Áp suất hơi Reid
|
kPa
|
56,0
|
60,0
|
EN 12
|
Chưng cất:
|
|
|
|
EN-ISO 3405
|
Điểm sôi đầu
|
°C
|
24
|
40
|
|
Bay hơi ở 100°C
|
% thể tích
|
49,0
|
57,0
|
|
Bay hơi ở 150°C
|
% thể tích
|
81,0
|
87,0
|
|
Điểm sôi cuối
|
°C
|
190
|
215
|
|
Cặn
|
% thể tích
|
-
|
2
|
EN-ISO 3405
|
Phân tích Hydrocacbon:
|
|
|
|
|
- Olefin
|
% thể tích
|
-
|
10
|
ASTM D 1319
|
- Chất thơm
|
% thể tích
|
28,0
|
40,0
|
|
- Benzen
|
% thể tích
|
-
|
1,0
|
Pr. EN 12177
|
- Chất bão hòa
|
% thể tích
|
-
|
cân bằng
|
ASTM D 1319
|
Tỷ lệ Cacbon/ Hydro
|
-
|
báo cáo
|
báo cáo
|
|
Độ bền ô xi hóa (2)
|
phút
|
480
|
-
|
EN-ISO 7536
|
Hàm lượng ô xy
|
% khối lượng
|
-
|
2,3
|
EN 1601
|
Keo
|
mg/ml
|
-
|
0,04
|
EN-ISO 6246
|
Hàm lượng lưu huỳnh(3)
|
mg/kg
|
-
|
100
|
Pr. EN ISO/DIS 14596
|
Ăn mòn đồng tại 50°C
|
|
-
|
1
|
EN-ISO 2160
|
Hàm lượng chì
|
g/l
|
-
|
0,005
|
EN 237
|
Hàm lượng phốt pho
|
g/l
|
-
|
0,0013
|
ASTM D 3231
|
(1) Các giá trị được nêu trong yêu cầu kỹ thuật là "Các giá trị thực". Việc thiết lập các giá trị giới hạn của chúng đã áp dụng các thuật ngữ của ISO 4529 "Sản phẩm dầu mỏ - Xác định và áp dụng dữ liệu chính xác liên quan đến phương pháp thử" và trong việc cố định một giá trị nhỏ nhất, đã tính đến một sai khác nhỏ nhất bằng 2R ở trên điểm 0; trong việc cố định một giá trị lớn nhất và nhỏ nhất, sai khác nhỏ nhất là 4R (R- khả năng tái tạo).
Mặc dù có biện pháp này, cần thiết vì những lý do kỹ thuật, nhà sản xuất nhiên liệu vẫn hướng đến một giá trị 0 mà ở đó trị số lớn nhất được quy định là 2R và hướng đến giá trị trung bình trong trường hợp trích dẫn các giới hạn nhỏ nhất và lớn nhất. Cần thiết làm sáng tỏ câu hỏi là liệu nhiên liệu có đáp ứng được yêu cầu của quy định không, cần áp dụng các thuật ngữ của ISO 4529.
(2) Nhiên liệu có thể chứa các chất hãm ôxy hóa và các chất khử hoạt tính kim loại thường được sử dụng để làm ổn định các luồng hơi xăng lọc, nhưng không được thêm vào các phụ gia dạng bột phân tán và dầu kết tủa.
(3) Hàm lượng lưu hùynh thực của nhiên liệu để thử kiểu loại I phải được báo cáo.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |