Qcvn 77 : 2014/bgtvt


Bảng 4. Trọng số thống kê k



tải về 249.83 Kb.
trang2/3
Chuyển đổi dữ liệu21.08.2016
Kích249.83 Kb.
#25410
1   2   3

Bảng 4. Trọng số thống kê k

n

2

3

4

5

6

7

8

9

10

K

0,973

0,613

0,489

0,421

0,376

0,342

0,317

0,296

0,279

n

11

12

13

14

15

16

17

18

19

K

0,265

0,253

0,242

0,233

0,224

0,216

0,210

0,203

0,198

Nếu n  20 thì:



4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

4.1. Cục Đăng kiểm Việt Nam chịu trách nhiệm triển khai, hướng dẫn thực hiện Quy chuẩn này. Nếu có vấn đề phát sinh liên quan đến quy định của Quy chuẩn này, Cục Đăng kiểm Việt Nam báo cáo Bộ Giao thông vận tải để xem xét, giải quyết.

4.2. Trường hợp các tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định nêu tại Quy chuẩn này có thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo các quy định nêu tại tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định mới.

 

PHỤ LỤC 1

(Annex 1)

Bản đăng ký thông số kỹ thuật chính của xe và động cơ

(Document of essential characteristics of two-wheeled motorcycle and engine)

1. Xe (Two-wheeled motorcycle) ……………………………………………………………………..

1.1. Nhãn hiệu xe (Mark): …………………………………………………………………………….

1.2. Kiểu loại xe (Số loại) (Vehicle type): ……………………………………………………………

1.3. Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất, lắp ráp/ tổ chức/ cá nhân nhập khẩu(1) (Manufacturer’s/ lmporter’s name and address): ………………………………………………………………………..

1.4. Tên và địa chỉ đại diện cơ sở sản xuất, lắp ráp/ tổ chức/ cá nhân nhập khẩu (nếu có)(1) (lf applicable, name and address of manufacturer’s/ importer’s representative): …………….

1.5. Khối lượng bản thân của xe (Unladen mass of vehicle): ………………………………… (kg)

1.6. Khối lượng lớn nhất của xe (Maximum mass of vehicle): ………………………………… (kg)

1.7. Hộp số (Gear-box) ……………………………………………………………………………….

1.7.1. Điều khiển (Control): Cơ khí/ Tự động (Manual/ Automatic/)(1)

1.7.2. Số lượng tỷ số truyền (Number of gear ratios)(2): ……………………………………………

1.7.3. Tỷ số truyền của hộp số (Gear ratio(3):

Số 1 (First gear): ………………………………………………………………………………………

Số 2 (Second gear): …………………………………………………………………………………..

Số 3 (Third gear): ………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

1.8. Tỉ số truyền cuối cùng (Final drive ratio): ………………………………………………………

1.9. Lốp (Tyres)

1.9.1. Ký hiệu kích cỡ lốp (Dimensions): …………………………………………………………..

1.9.2. Chu vi vòng lăn động lực học (4)(5) (Dynamic rolling circumference): ………………. (mm)

1.10. Vận tốc thiết kế lớn nhất do cơ sở SXLR quy định (Maximum design speed specified by the manufacturer): ………………………………………………………………………….. (km/h)

Chú thích mục 1:

(1) Bỏ phần không áp dụng (Strike out what does not apply).

(2) Chỉ áp dụng cho hộp số điều khiển cơ khí (Only apply for manual gear-box).

(3) Đối với xe lắp hộp số tự động, phải cung cấp các thông số kỹ thuật tương ứng (In the case of vehicles equipped with automatic-shift gear-boxes, give all pertinent technical data).

(4) Tính theo bán kính động lực học: khoảng cách từ tâm bánh xe đến mặt đường khi xe chạy (It is calculated from dynamic rolling radius which is the distance from the center of the wheel to road when the vehicles is in motion).

(5) Không áp dụng cho xe nhập khẩu (Not apply for imported motorcycle).

2. Động cơ (Engine)

2.1. Mô tả động cơ (Description of engine)

2.1.1. Tên thương mại/ Nhãn hiệu (Make/ Mark): …………………………………………………

2.1.2. Kiểu loại (Số loại) (Type): …………………………………………………………………….

2.1.3. Số kỳ (Cycle): 4 kỳ/ 2 kỳ (Four-stroke/two-stroke)(1): ………………………………………

2.1.4. Số lượng và bố trí các xy lanh (Number and arrangement of cylinders): ……………….

2.1.5. Đường kính lỗ xy lanh (Bore): ……………………………………………………………. mm

2.1.6. Hành trình pit-tông (Stroke) …………………………………………………………….. mm

2.1.7. Dung tích xy lanh (Cylinder capacity): ………………………………………………….... cm3

2.1.8. Tỷ số nén (Compression ratio)(2)(3): ………………………………………………………….

2.1.9. Các bản vẽ mô tả buồng cháy, bản vẽ pit tông bao gồm cả vòng găng (xéc măng) (Drawings of the combustion chamber and of the piston, including the piston rings)(4): ………..

…………………………………………………………….………………………………………………



2.1.10. Hệ thống làm mát (System of cooling): Chất lỏng/ không khí (Liquid/ Air)(1): …………...

2.1.11. Hệ thống tăng áp, nếu có (Supercharged, if applicable): mô tả hệ thống (Description)....

2.1.12. Hệ thống bôi trơn (động cơ hai kỳ, bôi trơn riêng biệt hoặc bôi trơn bằng hỗn hợp nhiên liệu - dầu bôi trơn) (System of lubrication (two-stroke engines - separate or by mixture)): …………………………………………….…………………………………………………

…………………………………………………………….……………………………………………..



2.1.13. Thiết bị tuần hoàn khí các te động cơ (nếu có - mô tả và vẽ sơ đồ) (Device for recycling crank-case gases (if any, description and diagrams)): ………………………………….

…………………………………………………………….………………………………………………



2.1.14. Bộ lọc không khí: Bản vẽ hoặc nhãn hiệu và kiểu (Air filter: drawings, or makes and types(4): …………………………………………………………….…………………………………….

2.2. Thiết bị chống ô nhiễm bổ sung (nếu có, và nếu không được nêu ở mục khác)

(Additional anti-pollution devices (if any, and if not covered by another heading))

2.2.1. Thiết bị chống ô nhiễm do khí thải phát ra từ ống xả (Additional anti-pollution devices for tailpipe emission): Bộ biến đổi xúc tác ………………………………………………………..

mô tả và vẽ sơ đồ (Description and diagrams): ……………………………………………………



2.2.2. Hệ thống chống ô nhiễm do bay hơi nhiên liệu. Mô tả chi tiết hoàn chỉnh các thiết bị và trạng thái điều chỉnh của chúng:(5)

(Evaporative emission control system. Complete detailed description of the devices and their state of tune)

- Bản vẽ hệ thống kiểm soát bay hơi (Drawing of the evaporative control system)

…………………………………………………………….……………………………………………

- Bản vẽ hộp các bon (nếu lắp) (Drawing of the carbon canister, if fitted))

…………………………………………………………….……………………………………………

- Bản vẽ thùng nhiên liệu có chỉ rõ dung tích và vật liệu (Drawing of the fuel tank with indication of capacity and material)

…………………………………………………………….………………………………………………

- Sơ đồ lắp đặt thùng nhiên liệu trên xe có chỉ rõ kiểu lắp đặt (kiểu lộ/ kiểu ẩn(1)) (Diagram of the fuel tank on vehicle with indication of fitting method (exposure/ hidden(1))

…………………………………………………………….……………………………………………

- Vật liệu chế tạo các ống dẫn nhiên liệu (Fuel hose material) …………………………………..



2.3. Hệ thống nạp không khí và cung cấp nhiên liệu (Air Intake and Fuel feed systems)

2.3.1. Mô tả và vẽ sơ đồ của hệ thống nạp không khí và các phụ kiện của nó (khoang không khí để giảm dao động không khí nạp, thiết bị sấy, hệ thống nạp không khí phụ v.v...) (Description and diagrams of air intakes and their accessories (dashpot, heating device, additional air intakes, etc.))(4)

2.3.2. Cung cấp nhiên liệu (Fuel feed)

2.3.2.1. Bằng bộ chế hòa khí (By carburetor(s))(1)

2.3.2.1.1. Tên thương mại/ Nhãn hiệu (Make/Marky): ……………………………………………..

2.3.2.1.2. Kiểu (Type): …………………………………………………………………………………

2.3.2.1.3. Các thông số chỉnh đặt (Settings)(3)(4)

2.3.2.1.3.1. Zíc lơ (Jets): ………………………………………………………….…………………..

2.3.2.1.3.2. Họng khuếch tán (Venturis): ……………………………………………………………

2.3.2.1.3.3. Mức nhiên liệu buồng phao (Float-chamber level): ………………………………….

2.3.2.1.3.4. Khối lượng phao (Mass of float): ………………………………………………………

2.3.2.1.3.5. Kim phao (Float needle): …………………………………………………………………

Hoặc đường đặc tính cung cấp nhiên liệu theo lưu lượng không khí (or curve of fuel delivery plotted)(1)(3)



2.3.2.1.4. Bướm gió (Choke): Điều khiển Cơ khí/ Tự động (Manual/ Automatic)(1)

Thông số chỉnh đặt đóng bướm gió (Closure setting)(3)(4): …………………………………………



2.3.2.1.5. Bơm cung cấp nhiên liệu (Feed pump): Áp suất (Pressure)(3)(4): ………………………

hoặc đường đặc tính (or characteristic diagram)(3)(4) ……………………………………………….



2.3.2.2. Bằng vòi phun nhiên liệu (By injector)(1)

2.3.2.2.1. Bơm nhiên liệu (Pump)

2.3.2.2.1.1. Tên thương mại/ Nhãn hiệu (Make/Mark): …………………………………………..

2.3.2.2.1.2. Kiểu (Type): ……………………………………………………………………………...

2.3.2.2.1.3. Lượng cung cấp trên một hành trình (Delivery per stroke)(3)(4): ………. mm3 tại (at) tốc độ bơm (pump speed) ……… r/min.

hoặc đường đặc tính (or characteristic diagram)(3)(4): ………………………………………………



2.3.2.2.2. Vòi phun (lnjector(s))

2.3.2.2.2.1. Tên thương mại/ Nhãn hiệu (Make/Mark): …………………………………………….

2.3.2.2.2.2. Kiểu (Type): ……………………………………………………………………………….

2.3.2.2.2.3. Áp suất hiệu chuẩn (Calibration pressure)(3)(4): ………………………………….. bar

hoặc đường đặc tính (or characteristic diagram)(3)(4):



2.4. Thời gian đóng mở van (xúp páp) (Valve timing)(4)

2.4.1. Đối với hệ thống đóng mở bằng van (Distribution by valves)

2.4.1.1. Thời gian đóng mở van cơ khí (Timing for mechanically operated valves):

2.4.1.1.1. Chiều cao nâng lớn nhất của van và các góc đóng và mở van tính theo điểm chết (Maximum lift of valves and angles of opening and closing in relation to dead centres): …….

……………………………………………………………………………………………………………



2.4.1.1.2. Thông số chuẩn và/ hoặc khe hở chỉnh đặt (Reference and/ or setting clearance)(1): …………………………………………………………………………………………………………….

2.4.2. Đối với hệ thống đóng mở bằng cửa (Distribution by ports)

2.4.2.1. Thể tích khoang các te khi pit tông ở điểm chết trên (Volume of crank-case cavity with piston at TDC): …………………………………………….

2.4.2.2. Mô tả các van lưỡi gà, nếu có (bằng bản vẽ có ghi kích thước) (Description of reed valves if any (with dimensioned drawing)): ………………………………………….

2.4.2.3. Mô tả (bằng bản vẽ có ghi kích thước) cửa vào, cửa quét và cửa xả, có biểu đồ thời gian đóng mở tương ứng. Các bản vẽ gồm có cả một bản thể hiện bề mặt bên trong của xy lanh (Description (with dimensioned drawing) of inlet ports, scavenging and exhaust, with corresponding timing diagram): ……………………………………………………………………

2.5. Hệ thống đánh lửa (Ignition)

2.5.1. Bộ chia điện (Distributor(s))

2.5.1.1. Tên thương mại/ Nhãn hiệu (Make/ Mark): ………………………………………………

2.5.1.2. Kiểu (Type): ………………………………………………………………………………….

2.5.1.3. Đường đặc tính đánh lửa sớm (Ignition advance curve)(3)(4): …………………………….

2.5.1.4. Thời điểm đánh lửa (Ignition timing)(3)(4): …………………………………………………

2.5.1.5. Khe hở tiếp điểm (Contact-point gap)(3)(4): ……………………………………………….

2.6. Hệ thống khí thải: mô tả và bản vẽ (Exhaust system: Description and diagrams)(4):

2.7. Thông tin bổ sung về điều kiện thử (Additional information on test conditions)

2.7.1. Nhiên liệu sử dụng (Fuel used): ……………………………………………………………..

2.7.2. Dầu bôi trơn sử dụng (Lubricant used)

2.7.2.1. Tên thương mại/ Nhãn hiệu (Make/Mark): ………………………………………………..

2.7.2.2. Loại dầu bôi trơn (Type): ……………………………………………………………………

Nếu dầu bôi trơn và nhiên liệu trộn với nhau, tỉ lệ % dầu trong hỗn hợp dầu và nhiên liệu.


(State percentage of oil in mixture if lubricant and fuel mixed) ……………………………………

2.7.3. Bu gi đánh lửa (Sparking plugs): …………………………………………………………….

2.7.3.1. Tên thương mại/ Nhãn hiệu (Make/ Mark): ………………………………………………..

2.7.3.2. Kiểu (Type): ……………………………………………..……………………………………

2.7.3.3. Thông số chỉnh đặt khe hở bu gi (Spark-gap setting): …………………………………..

2.7.4. Cuộn dây đánh lửa (Ignition coil)

2.7.4.1. Tên thương mại/ Nhãn hiệu (Make/ Mark): ………………………………………………..

2.7.4.2. Kiểu (Type): ……………………………………………………………………………………

2.7.5. Tụ điện đánh lửa (Ignition condenser)(4)

2.7.5.1. Tên thương mại/ Nhãn hiệu (Make/ Mark): ………………………………………………..

2.7.5.2. Kiểu (Type): ………………………………………………..…………………………………..

2.7.6. Hệ thống đánh lửa: Mô tả các thông số chỉnh đặt và các yêu cầu liên quan theo quy định của cơ sở SXLR (Spark system: Description of setting and relevant requirements prescribed by the manufacturer(4): ……………………………………………………………………

2.7.7. Hàm lượng CO trong khí thải của động cơ ở tốc độ không tải nhỏ nhất (theo tiêu chuẩn của cơ sở SXLR) (Carbon monoxide content by volume in the exhaust gas, with the engine idling per cent (manufacturer standard)(4): ………… % tại (at) ………….r/min(1)

2.8. Đặc tính động cơ (Engine Performance)

2.8.1. Tốc độ không tải nhỏ nhất (Minimum idling speed): ……………………………. r/min(3)(1)

2.8.2. Tốc độ tại công suất lớn nhất (Engine speed at maximum power): …….r/min(3)(1)(4)

2.8.3. Công suất lớn nhất (Maximum power)(4): ………………………………….. kW

Chúng tôi cam kết bản đăng ký này phù hợp với kiểu loại xe đã đăng ký kiểm tra và chịu trách nhiệm hoàn toàn về các vấn đề phát sinh do khai sai hoặc khai không đủ nội dung trong bản đăng ký này (We undertake that this declaration complies with the vehicle type applying for approval/ inspection and we are fully responsible for problems caused by the wrong contents or not enough content of the declaration).

 

 

Ngày ….. tháng ….. năm (Date)
Tổ chức/ cá nhân lập bản đăng ký (Applicant)
(Ký tên, đóng dấu (Signiture, stamp))


Chú thích mục 2:

(1) Bỏ phần không áp dụng (Strike out what does not apply)

(2) Tỉ số nén d = (thể tích buồng cháy + dung tích xy lanh)/(thể tích buồng cháy) (compression ratio d = (volume of combustion chamber + cylinder capacity)/(volume of combustion chamber))

(3) Kèm theo quy định dung sai (Specify the tolerance)

(4) Không áp dụng cho xe nhập khẩu (Not apply for imported motorcycle).

(5) Chỉ áp dụng cho phép thử bay hơi nhiên liệu (Only apply for evaporative emissions test).

 

PHỤ LỤC 2



(Annex 2)

Báo cáo thử nghiệm khí thải xe mô tô hai bánh
(Test report of emission from two-wheeled motorcycle)

1. Xe (Two-wheeled motorcycle)

. 11. Nhãn hiệu xe (Make/mark): …………………………………………………………………….

1.2. Kiểu loại xe (Số loại) (Vehicle Type): ……………………………………………………………

1.3. Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất, lắp ráp/ tổ chức/ cá nhân nhập khẩu(1) (Manufacturer's/ Importer's name and address): ………………………………………………………………………

1.4. Khối lượng bản thân xe (Unladen mass of vehicle): ………………………………………. kg

1.5. Khối lượng chuẩn của xe (Reference mass of vehicle): ………………………………... kg

1.6. Khối lượng lớn nhất của xe (Maximum mass of vehicle): ………………………………. kg

1.7. Hộp số (Gear-box)

1.7.1. Điều khiển (Control): Cơ khí/ Tự động (Manual/ Automatic)(1)

1.7.2. Số lượng tỷ số truyền (Number of gear ratios)(2): …………………………………………..

1.7.3. Tỷ số truyền của hộp số (Gear ratio)(3):

Số 1 (First gear): ……………………………………………………………………………………….

Số 2 (Second gear): …………………………………………………………………………………..

Số 3 (Third gear): ………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

1.8. Tỉ số truyền cuối cùng (Final drive ratio): ………………………………………………………

1.9. Ký hiệu kích cỡ lốp (Dimensions of tires): ……………………………………………………..

1.10. Vận tốc thiết kế lớn nhất do cơ sở SXLR quy định (Maximum design speed specified by the manufacturer): …………………………………………………………………………….. (km/h).

2. Động cơ (Engine)

2.1. Tên thương mại/ Nhãn hiệu (Make/ Mark): ……………………………………………………

2.2. Kiểu loại động cơ (Số loại) (Type): …………………………………………………………….

2.3. Số kỳ (Cycle): 4 kỳ/ 2 kỳ (Four-stroke/two-stroke)(1)

2.4. Dung tích xy lanh (Cylinder capacity): ……………………………………………………. cm3

2.5. Số lượng và bố trí các xy lanh (Number and arrangement of cylinders): ………………..

2.6. Thiết bị chống ô nhiễm bổ sung (nếu có) (Additional anti-pollution devices (if any):

- Kiểu thiết bị: Tuần hoàn khí thải/ biến đổi xúc tác/ kiểu khác (Exhaust gas recirculation/ Catalystic converter/ Others): ……………………………………………………………………….

- Mô tả vị trí lắp đặt thiết bị (Description of instalation position): …………………………………

2.7. Hệ thống cung cấp nhiên liệu (Air lntake and Fuel feed systems)

2.7.1. Bằng bộ chế hòa khí (By carburetor(s)(1)

- Tên thương mại/ Nhãn hiệu (Make/Mark): ………………………………………………………..

- Kiểu (Type): …………………………………………………………………………………………..

2.7.2. Bằng hệ thống phun nhiên liệu (By injection)(1)

- Tên thương mại/ Nhãn hiệu (Make/ Mark): ……………………………………………………….



- Kiểu (Type): …………………………………………………………………………………………..


tải về 249.83 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương