Qcvn 18: 2014/btttt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về TƯƠng thích đIỆn từ ĐỐi với thiết bị thông tin vô tuyếN ĐIỆN



tải về 0.5 Mb.
trang6/7
Chuyển đổi dữ liệu31.07.2016
Kích0.5 Mb.
#11520
1   2   3   4   5   6   7

PHỤ LỤC C

(Quy định)

TIÊU CHÍ CHẤT LƯỢNG


Tiêu chí chất lượng được dùng để đưa ra quyết định một thiết bị thông tin vô tuyến có đạt các phép thử miễn nhiễm hay không.

Có bốn loại tiêu chí chất lượng được áp dụng trong quy chuẩn này:

· Tiêu chí chất lượng đối với hiện tượng liên tục áp dụng cho máy phát;

· Tiêu chí chất lượng đối với hiện tượng đột biến áp dụng cho máy phát;

· Tiêu chí chất lượng đối với hiện tượng liên tục áp dụng cho máy thu;

· Tiêu chí chất lượng đối với hiện tượng đột biến áp dụng cho máy thu.

Thông thường, tiêu chí chất lượng phụ thuộc vào loại thiết bị thông tin vô tuyến. Do đó, quy chuẩn này chỉ bao gồm chỉ tiêu chất lượng chung thường được sử dụng để đánh giá thiết bị thông tin vô tuyến. Tiêu chí chất lượng liên quan và cụ thể hơn đối với một loại thiết bị thông tin vô tuyến riêng có trong phần Điều kiện riêng liên quan từng phần của bộ tiêu chuẩn EN 301 489 [14].

C.1. Tiêu chí chất lượng đối với hiện tượng liên tục áp dụng cho máy phát và máy thu


Nếu không có tiêu chí chi tiết hơn trong phần Điều kiện riêng liên quan từng phần của bộ tiêu chuẩn EN 301 489 [14] thì tiêu chí chất lượng chung sau đây đối với hiện tượng liên tục phải được áp dụng.

Trong và sau khi đo thử, các thiết bị phải tiếp tục hoạt động như dự định. Không cho phép suy giảm chất lượng hoặc giảm chức năng dưới mức chất lượng quy định bởi nhà sản xuất khi thiết bị được dùng như dự định. Trong một vài trường hợp, mức chất lượng chấp nhận được này có thể thay thế bằng suy giảm chất lượng chấp nhận được.

Trong khi đo kiểm, EUT phải không được tự truyền phát hoặc thay đổi trạng thái hoạt động và dữ liệu lưu trữ của nó.

Nếu mức chất lượng tối thiểu hoặc suy giảm chất lượng chấp nhận được không được chỉ rõ bởi nhà sản xuất thì một trong những điều này có thể được suy ra từ tài liệu, mô tả sản phẩm và những điều người sử dụng có thể mong đợi hợp lý từ các thiết bị nếu sử dụng đúng như dự định.

C.2. Tiêu chí chất lượng đối với hiện tượng đột biến áp dụng cho máy phát và máy thu


Nếu không có tiêu chí chi tiết hơn trong phần Điều kiện riêng liên quan từng phần của bộ tiêu chuẩn EN 301 489 [14] thì tiêu chí chất lượng chung sau đây đối với hiện tượng đột biến phải được áp dụng.

Sau khi đo thử, các thiết bị phải tiếp tục hoạt động như dự định. Không cho phép suy giảm chất lượng hoặc giảm chức năng dưới mức chất lượng quy định bởi nhà sản xuất khi thiết bị được dùng như dự định. Trong một vài trường hợp, mức chất lượng chấp nhận được này có thể thay thế bằng suy giảm chất lượng chấp nhận được.

Trong khi phơi nhiễm EMC theo hiện tượng điện từ, cho phép sự suy giảm chất lượng. Không cho phép thay đổi kiểu hoạt động thực tế (ví dụ truyền phát không có chủ ý) và dữ liệu lưu trữ.

Nếu mức chất lượng tối thiểu hoặc suy giảm chất lượng chấp nhận được không được chỉ rõ bởi nhà sản xuất thì một trong những điều này có thể được suy ra từ tài liệu, mô tả sản phẩm và những điều người sử dụng có thể mong đợi hợp lý từ các thiết bị nếu sử dụng đúng như dự định.

C.3. Tiêu chí chất lượng đối với thiết bị không cung cấp kết nối thông tin liên tục


Đối với thiết bị thông tin vô tuyến không cung cấp kết nối thông tin liên tục, tiêu chí chất lượng như đã nêu trong mục C.1 và C.2 Phụ lục C là không thích hợp, do vậy nhà sản xuất phải công bố đặc điểm kỹ thuật của thiết bị đối với mức có thể chấp nhận được của chất lượng hoặc suy giảm chất lượng trong và/hoặc sau khi thử miễn nhiễm và để đưa vào báo cáo đo kiểm. Đặc tả chất lượng này phải có trong tài liệu, mô tả sản phẩm. Các đặc điểm kỹ thuật liên quan trong mục B.3 Phụ lục B cũng phải được tính đến.

Chỉ tiêu chất lượng quy định bởi nhà sản xuất phải đưa ra cùng cấp độ bảo vệ miễn nhiễm như đã nêu trong mục C.1 và C.2 Phụ lục C.

C.4. Tiêu chí chất lượng đối với thiết bị phụ trợ được đo kiểm độc lập


Nếu thiết bị được đo kiểm độc lập, tiêu chí chất lượng như đã nêu trong mục C.1 và C.2 Phụ lục C là không thích hợp, do vậy nhà sản xuất phải công bố đặc điểm kỹ thuật của thiết bị đối với mức có thể chấp nhận được của chất lượng hoặc suy giảm chất lượng trong và/hoặc sau khi thử miễn nhiễm và để đưa vào báo cáo đo kiểm. Đặc tả chất lượng này phải có trong tài liệu, mô tả sản phẩm. Các đặc điểm kỹ thuật liên quan trong mục B.3 Phụ lục B cũng phải được tính đến.

Chỉ tiêu chất lượng quy định bởi nhà sản xuất phải đưa ra cùng cấp độ bảo vệ miễn nhiễm như đã nêu trong mục C.1 và C.2 Phụ lục C.

 

PHỤ LỤC D

(Quy định)

CÁC PHẦN TIÊU CHUẨN LIÊN QUAN TRONG BỘ TIÊU CHUẨN EN 301 489

Quy chuẩn này là phần 1 của bộ tiêu chuẩn đa phần EMC dùng cho các thiết bị thông tin vô tuyến và có cấu trúc như sau:

· Một bộ tiêu chuẩn EMC cho tất cả thiết bị thông tin vô tuyến được tạo thành từ một số phần tiêu chuẩn.


· Tất cả các yêu cầu kỹ thuật chung về phát xạ nhiễu và miễn nhiễm đã được đặt trong phần tiêu chuẩn chung, chính là quy chuẩn này.

· Các phần tiêu chuẩn riêng bao hàm các yêu cầu riêng liên quan đến điều kiện đo kiểm, tổ chức đo thử, đánh giá chỉ tiêu, tiêu chí chất lượng v.v. đối với một thiết bị thông tin vô tuyến cụ thể.

· Mục “Điều kiện riêng“ có trong tất cả các phần tiêu chuẩn vô tuyến cụ thể được sử dụng để bổ sung phù hợp các yêu cầu thêm hoặc khác biệt của từng thiết bị thông tin vô tuyến vào yêu cầu chung quy định trong quy chuẩn này.

Để chứng minh đầy đủ các yêu cầu EMC, quy chuẩn này sẽ được sử dụng cùng với phần điều kiện riêng đối với thiết bị thông tin vô tuyến cụ thể.

Bộ tiêu chuẩn EN 301 489 gồm:

Phần 1: Các yêu cầu kỹ thuật chung;

Phần 2: Các điều kiện riêng đối với thiết bị nhắn tin vô tuyến;

Phần 3: Các điều kiện riêng đối với thiết bị tầm ngắn hoạt động trên dải tần giữa 9 Khz và 40 GHz;

Phần 4: Các điều kiện riêng đối với các đường kết nối vô tuyến cố định; trạm, thiết bị phụ trợ và các dịch vụ truyền dẫn dữ liệu quảng bá;

Phần 5: Các điều kiện riêng đối với thiết bị di động mặt đất dùng riêng (PRM) và thiết bị phụ trợ (thoại và phi thoại);

Phần 6: Các điều kiện riêng đối với thiết bị thông tin không dây số cải tiến (DECT)

Phần 7: Các điều kiện riêng đối với thiết bị di động và xách tay, thiết bị phụ trợ của hệ thống thông tin vô tuyến tế bào số (GSM và DCS);

Phần 8: Các điều kiện riêng đối với trạm gốc GSM;

Phần 9: Các điều kiện riêng đối với thiết bị microphone không dây, thiết bị kết nối âm thanh tương tự như tần số vô tuyến, thiết bị âm thanh và tai nghe giám sát không dây;

Phần 10: Các điều kiện riêng đối với thiết bị điện thoại không dây thế hệ thứ nhất (CT1, CT1+) và thế hệ thứ 2 (CT2);

Phần 11: Các điều kiện riêng đối với máy phát thanh quảng bá mặt đất;

Phần 12: Các điều kiện riêng đối với VSAT, các trạm vệ tinh mặt đất hoạt động trên dải tần số từ 4 GHz đến 30 GHz trong dịch vụ vệ tinh cố định (FSS);

Phần 13: Các điều kiện riêng đối với thiết bị thông tin vô tuyến và phụ trợ dải tần nghiệp dư (CB) (thoại và phi thoại);

Phần 14: Các điều kiện riêng đối với máy phát truyền hình mặt đất số và tương tự.

Phần 15: Các điều kiện riêng đối với thiết bị thông tin vô tuyến nghiệp dư thương mại sẵn có;

Phần 16: Các điều kiện riêng đối với thiết bị thông tin vô tuyến tế bào tương tự, di động và xách tay;

Phần 17: Các điều kiện riêng đối với hệ thống truyền dẫn dữ liệu băng rộng;

Phần 18: Các điều kiện riêng đối với thiết bị thông tin vô tuyến trung kế mặt đất (TETRA);

Phần 19: Các điều kiện riêng đối với trạm di động mặt đất chỉ thu hoạt động trên dải tần 1,5 GHz để cung cấp thông tin dữ liệu (ROMES);

Phần 20: Các điều kiện riêng đối với trạm di động mặt đất (MES) dùng trong các dịch vụ di động vệ tinh (MSS);

Phần 22: Các điều kiện riêng đối với thiết bị thông tin vô tuyến hàng không cố định và di động dải tần VHF;

Phần 23: Các điều kiện riêng đối thiết bị thông tin vô tuyến, bộ lặp, thiết bị phụ trợ dùng cho trạm gốc (BS) IMT-2000 CDMA, trải phổ trực tiếp (UTRA and E-UTRA);

Phần 24: Các điều kiện riêng đối với thiết bị thông tin vô tuyến, thiết bị phụ trợ di động và xách tay (UE) IMT-2000 CDMA, trải phổ trực tiếp (UTRA and E-UTRA);

Phần 25: Các điều kiện riêng đối với thiết bị MS và thiết bị phụ trợ trải phổ CDMA 1x;

Phần 26: Các điều kiện riêng đối với thiết bị trạm gốc, bộ lặp và thiết bị phụ trợ trải phổ CDMA 1x;

Phần 27: Các điều kiện riêng đối với thiết bị y tế cấy ghép điện năng siêu thấp (ULP-AMI) và các thiết bị ngoại vi liên quan (ULP-AMI-P);

Phần 28: Các điều kiện riêng đối với đường kết nối video số không dây;

Phần 29: Các điều kiện riêng đối với thiết bị y tế số (MEDS) hoạt động trên dải tần 401 MHz đến 402 MHz và 405 MHz đến 406 MHz;

Phần 31: Các điều kiện riêng đối với thiết bị y tế cấy ghép điện năng siêu thấp (ULP-AMI) và các thiết bị ngoại vi liên quan (ULP-AMI-P) hoạt động trên dải tần 9 kHz to 315 kHz;

Phần 32: Các điều kiện riêng đối với các ứng dụng ra đa thăm dò xuyên tường và mặt đất;

Phần 33: Các điều kiện riêng đối với thiết bị thông tin băng siêu rộng (UWB);

Phần 34: Các điều kiện riêng đối với bộ cung cấp nguồn ngoài (EPS) dùng cho điện thoại di động.

Каталог: vbpq -> Lists -> Vn%20bn%20php%20lut -> Attachments
Attachments -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ lao đỘng thưƠng binh và XÃ HỘI
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> NGÂn hàng nhà NƯỚc việt nam
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn bộ TÀi chính bộ KẾ hoạch và ĐẦu tư
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi chính cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ quốc phòng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜNG

tải về 0.5 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương