Qcvn 109: 2017/btttt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về CẤu trúc thông đIỆp dữ liệu công dân trao đỔi với cơ SỞ DỮ liệu quốc gia về DÂn cư


QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Phạm vi điều chỉnh



tải về 2.48 Mb.
trang2/9
Chuyển đổi dữ liệu26.03.2018
Kích2.48 Mb.
#36645
1   2   3   4   5   6   7   8   9

QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Phạm vi điều chỉnh


Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này quy định các yêu cầu kỹ thuật về cấu trúc thông điệp dữ liệu công dân trao đổi giữa hệ thống quản lý Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và các hệ thống thông tin có kết nối đến Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư để trao đổi dữ liệu về công dân.

1.2. Đối tượng áp dụng


Quy chuẩn này áp dụng đối với cơ quan chủ quản Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư; các cơ quan nhà nước, các tổ chức, cá nhân có hệ thống thông tin có kết nối cung cấp, sử dụng dữ liệu thuộc Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo quy định của pháp luật để trao đổi dữ liệu công dân.

1.3. Tài liệu viện dẫn


Thông tư số 22/2013/TT-BTTTT ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước.

Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

TCVN 7217-1:2007 (ISO 3166-1:2006) về mã thể hiện tên và vùng lãnh thổ của các nước - Phần 1: Mã nước.

Quyết định số 1019/QĐ-TCTK ngày 12 tháng 11 năm 2008 về việc ban hành danh mục dân tộc, danh mục tôn giáo và danh mục nghề nghiệp áp dụng cho tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2009 của Tổng Cục trưởng Tổng cục Thống kê, Bộ Kế hoạch và Đầu tư.


1.4. Giải thích từ ngữ


1.4.1. Mô hình dữ liệu (data model)

Một bản trình diễn kỹ thuật sử dụng các ký hiệu, ngôn ngữ để thể hiện cấu trúc, nội dung của dữ liệu bao gồm các phần tử dữ liệu, thuộc tính, đặc tính, ràng buộc của dữ liệu; mối quan hệ giữa các phần tử dữ liệu.



1.4.2. Lược đồ dữ liệu (data schema)

Cách thức mô tả dữ liệu theo mô hình dữ liệu và được thể hiện dưới một ngôn ngữ hình thức trong các hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu hoặc mô hình dữ liệu mức vật lý.

CHÚ THÍCH: Ngôn ngữ hình thức là một tập các chuỗi ký tự được xây dựng dựa trên một bảng chữ cái, và chúng được ràng buộc bởi các luật hoặc văn phạm đã được định nghĩa từ trước.

1.4.3. Lược đồ dữ liệu công dân (citizen data schema)

Lược đồ mô tả cấu trúc dữ liệu của một công dân sử dụng trong trao đổi dữ liệu và là một thành phần của lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu công dân.



1.4.4. Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu công dân

Lược đồ dữ liệu mô tả cấu trúc của thông điệp chứa dữ liệu công dân được trao đổi giữa hệ thống quản lý Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư với các hệ thống khác.



1.4.5. Mô hình dữ liệu công dân (citizen data model)

Mô hình dữ liệu mô tả cấu trúc dữ liệu của công dân được mô tả bằng ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất UML.



1.4.6. Lược đồ XML (XSD)

Lược đồ dữ liệu sử dụng ngôn ngữ đánh dấu mở rộng XML (viết tắt là XSD). Lược đồ XSD sử dụng để các hệ thống thông tin chuyển đổi dữ liệu trong hệ thống từ/sang dữ liệu mã hóa bằng ngôn ngữ XML và sử dụng mô tả mô hình dữ liệu trao đổi giữa các hệ thống thông tin.



1.4.7. Cấu trúc (structure viết tắt là S)

Thể hiện đặc tính của thuộc tính dữ liệu có chứa hai hoặc nhiều hơn hai thuộc tính dữ liệu khác.



1.4.8. Kiểu (type viết tắt là T)

Thể hiện đặc tính của một thuộc tính dữ liệu có kiểu là dữ liệu cơ bản hoặc dữ liệu cơ bản kèm theo các điều kiện ràng buộc về dữ liệu.



1.4.9. Số lượng

Số lượng giá trị của thuộc tính xuất hiện trong một thông điệp dữ liệu theo cấu trúc chứa thuộc tính được định nghĩa theo mô hình dữ liệu, lược đồ dữ liệu tương ứng.

CHÚ THÍCH:

- Số lượng được biểu diễn bởi: n là giá trị của thuộc tính xuất hiện n lần; n..m (với n,m là số tự nhiên) là số lượng giá trị của thuộc tính có thể có lớn hơn hoặc bằng n và nhỏ hơn hoặc bằng m (trong trường hợp m=* có nghĩa là không giới hạn).

- Trường hợp lựa chọn chỉ một trong hai thuộc tính (được ghi chú trong bảng gắn liền với biểu diễn số lượng) có nghĩa là: nếu giá trị thuộc tính này xuất hiện thì giá trị thuộc tính kia không được xuất hiện.

1.5. Chữ viết tắt


XML eXtensible Markup Language Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng

UML Unified Modeling Language Ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất

XSD XML Schema Definition Định nghĩa lược đồ XML

WSDL Web Services Description Language Ngôn ngữ diễn tả dịch vụ web

CSDLQG Cơ sở dữ liệu quốc gia

  1. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

    1. Quy định chung


2.1.1. Thông điệp dữ liệu trao đổi về công dân: phải mã hóa bằng ngôn ngữ XML; tuân thủ và tham chiếu tường minh đến lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu công dân (minh họa tại Phụ lục Đ).

CHÚ THÍCH: Tham chiếu tường minh là chỉ rõ không gian tên của lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu công dân trong thông điệp dữ liệu trao đổi về công dân và sử dụng các thẻ được khai báo trong lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu công dân để mã hóa dữ liệu.

2.1.2. Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu công dân: được quy định chi tiết tại mục 2.3; phải được mô tả bằng lược đồ XML và tham chiếu đến lược đồ dữ liệu công dân.

2.1.3. Lược đồ dữ liệu công dân: phải được chuyển đổi từ mô hình dữ liệu công dân; được mô tả bằng lược đồ XML quy định tại Phụ lục C. Việc chuyển đổi mô hình dữ liệu công dân thành lược đồ dữ liệu công dân được quy định tại Phụ lục B.



2.1.4. Mô hình dữ liệu công dân mô tả cấu trúc dữ liệu của công dân theo quy định tại mục 2.2 và Phụ lục A.
    1. Mô hình dữ liệu công dân


      1. Mô hình dữ liệu công dân được mô tả bằng các cấu trúc dữ liệu quy định tại mục 2.2.3 và các kiểu dữ liệu được quy định tại 2.2.4.

      2. Các thuộc tính không có quyền trao đổi trong dữ liệu công dân giữa các hệ thống thông tin (do yếu tố phân quyền, bảo mật) thì dữ liệu của thuộc tính đó sẽ không được mã hóa (nhận số lượng xuất hiện bằng 0 của các giá trị thuộc tính tương ứng).

      3. Cấu trúc dữ liệu

        1. CongDan

Mô tả cấu trúc thông tin của công dân khi trao đổi dữ liệu.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc(S)/kiểu(T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

SoDinhDanh

0..1

SoDinhDanh (T)

2.2.4.1

Số định danh cá nhân của công dân

(Số lượng 0 chỉ sử dụng trong trường hợp gửi thông tin để cấp số định danh cá nhân vào CSDLQG về Dân cư)

SoCMND

0..1

SoChungMinhNhanDan (T)

2.2.4.2

Số chứng minh nhân dân của công dân

HoVaTen

1

HoVaTen (S)

2.2.3.4

Thông tin về họ, chữ đệm và tên của công dân

GioiTinh

1

GioiTinh (T)

2.2.4.3

Giới tính của công dân

DanToc

0..1

DanToc (S)

2.2.3.9

Dân tộc của công dân

TonGiao

0..1

TonGiao (S)

2.2.3.10

Tôn giáo của công dân

TinhTrangHonNhan

0..1

TinhTrangHonNhan (T)

2.2.4.4

Tình trạng hôn nhân của công dân

NhomMau

0..1

NhomMau (T)

2.2.4.7

Nhóm máu của công dân

NgayThangNamSinh

0..1

ThoiGian (S)

2.2.3.8

Ngày, tháng, năm sinh của công dân

NoiDangKyKhaiSinh

0..1

DiaChi (S)

2.2.3.2

Nơi đăng ký khai sinh của công dân

QueQuan

0..1

DiaChi (S)

2.2.3.2

Quê quán của công dân

ThuongTru

0..1

DiaChi (S)

2.2.3.2

Địa chỉ thường trú của công dân

NoiOHienTai

0..1

DiaChi (S)

2.2.3.2

Địa chỉ nơi ở hiện tại của công dân

QuocTich

1..*

QuocGia (T)

2.2.4.10

Quốc tịch của công dân

Cha

0..1

NguoiThan (S)

2.2.3.3

Cha của công dân

Me

0..1

NguoiThan (S)

2.2.3.3

Mẹ của công dân

VoChong

0..1

NguoiThan (S)

2.2.3.3

Vợ hoặc chồng của công dân

NguoiDaiDien

0..1

NguoiThan (S)

2.2.3.3

Người đại diện hợp pháp của công dân (nếu có)

ChuHo

0..1

ChuHo (S)

2.2.3.5

Thông tin về chủ hộ của công dân

TrangThai

0..1

TrangThai (S)

2.2.3.7

Thông tin về hiện trạng của công dân còn sống hay đã chết hay mất tích

        1. DiaChi

Mô tả thông tin nơi đăng ký khai sinh (NoiDangKyKhaiSinh); quê quán (QueQuan); địa chỉ thường trú (ThuongTru); nơi ở hiện tại (NoiOHienTai) của công dân.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc(S) / kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaDonViHanhChinh

0..1

MaDonViHanhChinh (T)

2.2.4.11

Mã đơn vị hành chính của địa chỉ cần thể hiện. Nếu không xác định được hoặc địa chỉ ở nước ngoài thì không chứa dữ liệu của thuộc tính này

ChiTiet

0..1

Chuỗi ký tự (T)

2.2.4.14

Địa chỉ chi tiết khi mã đơn vị hành chính không đủ cung cấp thông tin

QuocGia

0..1

QuocGia (T)

2.2.4.10

Mã quốc gia của địa chỉ trong trường hợp địa chỉ xác định ở nước ngoài

CHÚ THÍCH: Giá trị thuộc tính QuocGia không xuất hiện (số lượng bằng 0) thể hiện địa chỉ thuộc Việt Nam.

        1. NguoiThan

Mô tả thông tin người thân của công dân bao gồm: cha (Cha), Mẹ (Me), Vợ hoặc Chồng (VoChong), người đại diện (NguoiDaiDien) của công dân:

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc(S) / kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

HoVaTen

1

HoVaTen (S)

2.2.3.4

Họ và tên của người có quan hệ với công dân

QuocTich

1..*

QuocGia (T)

2.2.4.10

Quốc tịch của người có mối quan hệ với công dân

SoDinhDanh

1

(Lựa chọn chỉ một trong hai thuộc tính)

SoDinhDanh (T)

2.2.4.1

Số định danh cá nhân của người có quan hệ với công dân

SoCMND

SoChungMinhNhanDan (T)

2.2.4.2

Số chứng minh nhân dân của người có quan hệ với công dân

CHÚ THÍCH: Ưu tiên lựa chọn số định danh khi cả hai thuộc tính số định danh (SoDinhDanh) và số chứng minh nhân dân (SoCMND) đều có thông tin trước khi trao đổi.

        1. HoVaTen

Mô tả thông tin họ và tên đầy đủ của công dân hoặc người thân, chủ hộ của công dân:

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc(S) / kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

Ho

1

Chuỗi ký tự (T)

2.2.4.14

Họ của công dân

ChuDem

0..1

Chuỗi ký tự (T)

2.2.4.14

Chữ đệm của công dân, có thể không có hoặc là một từ hoặc cụm từ

Ten

1

Chuỗi ký tự (T)

2.2.4.14

Tên của công dân

CHÚ THÍCH: Trong trường hợp họ và tên công dân không thể xác định tường minh thành các thành phần họ, chữ đệm và tên thì thuộc tính tên nhận giá trị tên đầy đủ của công dân và thuộc tính họ nhận giá trị chuỗi ký tự trống, thuộc tính ChuDem không xuất hiện (số lượng 0) hoặc nhận giá trị trống.

        1. ChuHo

Mô tả thông tin về chủ hộ của công dân

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc(S) / kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

LaChuHo

1

(Lựa chọn chỉ một trong hai thuộc tính)

Kiểu nhị phân

(T)


= true (đúng)

2.2.4.14

Chỉ xuất hiện khi công dân là chủ hộ

Luôn nhận giá trị Đúng (true) nếu xuất hiện



ThongTinChuHo

ThongtinChuHo (S)

2.2.3.6

Thông tin về chủ hộ khi công dân không phải là chủ hộ. Chỉ xuất hiện khi thuộc tính LaChuHo không xuất hiện

        1. ThongTinChuHo

Mô tả thông tin về chủ hộ của công dân nếu công dân không phải là chủ hộ.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc(S) / kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

QuanHe

1

QuanHe (T)

2.2.4.9

Thể hiện mối quan hệ của chủ hộ với công dân

SoDinhDanh

1

(Lựa chọn chỉ một trong hai thuộc tính)

SoDinhDanh (T)

2.2.4.1

Số định danh cá nhân của chủ hộ

SoCMND

SoChungMinhNhanDan (T)

2.2.4.2

Số chứng minh nhân dân của chủ hộ

HoVaTen

1

HoVaTen (S)

2.2.3.4

Họ, chữ đệm và tên của chủ hộ

CHÚ THÍCH: Ưu tiên lựa chọn số định danh khi cả hai thuộc tính số định danh (SoDinhDanh) và số chứng minh nhân dân (SoCMND) đều có thông tin trước khi trao đổi.

        1. TrangThai

Mô tả thông tin về trạng thái đang sống, trạng thái chết hoặc mất tích của công dân

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc(S) / kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

LoaiTrangThai

1

LoaiTrangThai (T)

2.2.4.5

Chỉ ra trạng thái của công dân đang sống, đã chết hay mất tích

ThoiGianChetMatTich

0..1

ThoiGian (S)

2.2.3.8

Thời gian chết hoặc mất tích trong trường hợp trạng thái chỉ rõ công dân đã chết hay mất tích.

Chỉ xuất hiện (số lượng 1) khi thuộc tính TrangThai nhận giá trị thể hiện công dân đã chết hoặc đã mất tích.



        1. ThoiGian

Mô tả thông tin thời gian sinh, thời gian chết, thời gian mất tích của công dân.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc(S) / kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

Nam

1

(Lựa chọn chỉ một trong hai thuộc tính)

Nam (T)

2.2.4.13

Thời gian chỉ xác định qua năm và không thể xác định được các thành phần ngày và tháng.

NgayThangNam

NgayThangNam (T)

2.2.4.12

Thời gian được xác định đầy đủ các thành phần ngày, tháng, năm.

        1. DanToc

Mô tả thông tin dân tộc của công dân.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc(S) / kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaDanToc

1

MaDanToc(T)

2.2.4.8

Mã dân tộc của công dân

TenGoi

0..1

Chuỗi ký tự (T)

2.2.4.14

Chỉ định rõ tên khi cần thiết. Tên phải thuộc danh sách các tên gọi khác nhau của dân tộc có mã chỉ định

CHÚ THÍCH:

- Tên gọi dân tộc (TenGoi) không bắt buộc phải có. Tên dân tộc có thể xác định từ MaDanToc theo bảng mã dân tộc sử dụng khi giá trị TenGoi không được cung cấp hoặc có giá trị không hợp lệ.

- TenGoi có vai trò thể hiện chính xác tên của dân tộc khi cùng một mã dân tộc nhưng có các tên gọi khác nhau.


        1. TonGiao

Mô tả thông tin tôn giáo của công dân.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc(S) / kiểu (T) dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaTonGiao

1

MaTonGiao(T)

2.2.4.6

Mã tôn giáo của công dân

TenGoi

0..1

Chuỗi ký tự (T)

2.2.4.14

Chỉ định rõ tên khi cần thiết. Tên phải thuộc danh sách các tên gọi khác nhau của tôn giáo có mã chỉ định

CHÚ THÍCH:

- Tên gọi tôn giáo (TenGoi) không bắt buộc phải có. Tên tôn giáo có thể xác định từ MaTonGiao theo bảng mã sử dụng khi giá trị TenGoi không được cung cấp hoặc có giá trị không hợp lệ.



- TenGoi có vai trò thể hiện chính xác tên của tôn giáo khi cùng một mã dân tộc nhưng có các tên gọi khác nhau.

      1. Kiểu dữ liệu

        1. SoDinhDanh

Kiểu chuỗi ký tự giới hạn 12 ký tự số.

        1. SoChungMinhNhanDan

Kiểu chuỗi ký tự giới hạn 9 hoặc 12 ký tự số.

        1. GioiTinh

Kiểu chuỗi ký tự có độ dài là 1 ký tự số nhận giá trị mã dưới đây:



Ý nghĩa

0

Chưa có thông tin

1

Giới tính nam

2

Giới tính nữ

        1. TinhTrangHonNhan

Kiểu chuỗi ký tự có độ dài là 1 ký tự số nhận giá trị mã dưới đây:



Ý nghĩa

0

Chưa có thông tin

1

Chưa kết hôn

2

Đang có vợ/chồng

3

Đã ly hôn hoặc góa vợ/chồng

        1. LoaiTrangThai

Kiểu chuỗi ký tự có độ dài là 1 ký tự số nhận giá trị mã dưới đây:



Ý nghĩa

0

Chưa có thông tin

1

Đang sống

2

Đã chết

3

Đã mất tích

        1. MaTonGiao

Kiểu chuỗi ký tự có độ dài là 2 ký tự số nhận giá trị mã dưới đây:



Ý nghĩa

00

Chưa có thông tin

xx

(xx là hai ký tự số)



xx là hai ký tự số thể hiện mã của tôn giáo được quy định tại Quyết định số 1019/QĐ-TCTK ngày 12 tháng 11 năm 2008 của Tổng cục Thống kê (đã được cập nhật bổ sung). Chi tiết danh mục các tôn giáo Việt Nam tại Phụ lục G

99

Không theo tôn giáo nào

        1. NhomMau

Kiểu chuỗi ký tự có độ dài là 2 ký tự số nhận giá trị mã dưới đây:



Ý nghĩa nhóm máu

00

Chưa có thông tin

01

Nhóm máu A

02

Nhóm máu B

03

Nhóm máu AB

04

Nhóm máu O

        1. MaDanToc

Kiểu chuỗi ký tự có độ dài là 2 ký tự số nhận giá trị mã dưới đây:



Ý nghĩa

00

Chưa có thông tin

xx

(xx là hai ký tự số)



Hai ký tự số thể hiện mã của dân tộc được quy định tại Quyết định số 1019/QĐ-TCTK ngày 12 tháng 11 năm 2008 của Tổng cục Thống kê. Chi tiết tại Phụ lục E

        1. QuanHe

Kiểu chuỗi ký tự có độ dài là 2 ký tự số nhận giá trị mã dưới đây:



Ý nghĩa

00

Chưa có thông tin

01

Ông

02



03

Cha

04

Mẹ

05

Vợ

06

Chồng

07

Con

08

Anh

09

Chị

10

Em

11

Cháu ruột

99

Khác

        1. QuocGia

Kiểu chuỗi ký tự có độ dài là 2 ký tự nhận giá trị mã dưới đây:



Ý nghĩa

00

Chưa có thông tin

xx

(xx là hai ký tự)



xx là hai ký tự thể hiện mã quốc gia, vùng lãnh thổ trên thế giới được mã hóa theo mã alpha-2 quy định trong tiêu chuẩn TCVN 7217-1:2007 (ISO 3166-1:2006) có cập nhật bổ sung. Chi tiết tại Phụ lục H

        1. MaDonViHanhChinh

Kiểu chuỗi ký tự có độ dài là 2 hoặc 3 hoặc 5 ký tự số nhận giá thị theo mã đơn vị hành chính cấp tỉnh hoặc cấp huyện hoặc cấp xã. Mã đơn vị hành chính tuân thủ theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Định dạng mã

Ý nghĩa

xx

xx là hai ký tự số thể hiện mã đơn vị hành chính cấp tỉnh khi địa chỉ cần thể hiện không xác định được đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã

xxx

xxx là ba ký tự số thể hiện mã đơn vị hành chính cấp huyện khi địa chỉ cần thể hiện không xác định được đơn vị hành chính cấp xã

xxxxx

xxxxx là năm ký tự số thể hiện mã đơn vị hành chính cấp xã của địa chỉ

CHÚ THÍCH:

- Bắt buộc sử dụng mã thể hiện độ chính xác cao nhất về địa chỉ theo cấp hành chính.

- Khi mã đơn vị hành chính nhận giá trị mã huyện hoặc mã xã có thể xác định gián tiếp mã tỉnh hoặc mã tỉnh, mã huyện theo bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính khi xử lý dữ liệu.

- Mã đơn vị hành chính là mã có hiệu lực tại thời điểm thuộc tính của dữ liệu có giá trị thực tế. (Nếu thông tin là lịch sử thì mã đơn vị hành chính cũng có giá trị tại vị trí thời điểm lịch sử đó).



        1. NgayThangNam

Kiểu ngày (date) tương ứng với công nghệ được sử dụng có đầy đủ các thành phần ngày, tháng, năm và giới hạn trong khoảng thời gian từ 01/01/1900 đến 31/12/2399 tương ứng với khoảng thời gian quy định sử dụng trong phương pháp đánh số định danh công dân.

CHÚ THÍCH: Kiểu ngày trong lược đồ XML sử dụng xsd:date có định dạng YYYY-MM-DD tương ứng với các thông tin năm-tháng-ngày. Các ký tự trong định dạng có giá trị là số 0..9



        1. Nam

Kiểu số tự nhiên có giới hạn trong khoảng 1900 đến 2399.

        1. Kiểu chuỗi ký tự, nhị phân, số tự nhiên được sử dụng tương ứng bởi các kiểu gốc hỗ trợ bởi công nghệ được sử dụng trong ngôn ngữ miêu tả.

CHÚ THÍCH: Trong lược đồ XML: kiểu dữ liệu chuỗi ký tự là string hoặc token (khi dữ liệu không chứa dấu cách); kiểu nhị phân là boolean; kiểu số tự nhiên là int


    1. tải về 2.48 Mb.

      Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương