PHỤ LỤC A - DANH SÁCH VẬT LIỆU MẪU VÀ TIÊU CHUẨN THÍ NGHIỆM
A1.0 Lấy mẫu và thí nghiệm vật liệu
Việc lấy mẫu và thí nghiệm vật liệu sẽ tuân thủ theo các qui chuẩn và tiêu chuẩn của Việt Nam, trường hợp không có tiêu chuẩn Việt Nam thì sử dụng tiêu chuẩn quốc tế.
Các tiêu chuẩn áp dụng cho thi công, kiểm soát - giám sát chất lượng, nghiệm thu bàn giao và quản lý, bảo trì, khai thác công trình.
a. Thí nghiệm vật liệu.
TT
|
Tên qui chuẩn, tiêu chuẩn
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Tiêu chuẩn nước ngoài
|
I
|
Đất
|
|
| -
|
Đất xây dựng
|
TCVN 5747-93
|
| -
|
Lấy mẫu, bao gói, vận chuyển và bảo quản
|
TCVN 2683-91
|
AASHTO T203
| -
|
Chất lượng đất – lấy mẫu – yêu cầu chung
|
TCVN 5297-95
|
| -
|
Xác định độ khô và hàm lượng nước
|
TCVN 5963-95
|
| -
|
Khối lượng riêng (tỷ trọng)
|
TCVN 4195-95
|
AASHTO T100
| -
|
Độ ẩm và độ hút ẩm
|
TCVN 4196-95
|
AASHTO T265
| -
|
Giới hạn dẻo và giới hạn chảy
|
TCVN 4197-95
|
AASHTO T89, T90
| -
|
Thành phần hạt
|
TCVN 4198-95
|
AASHTO T88
| -
|
Sức chống cắt trên máy cắt phẳng
|
TCVN 4199-95
|
| -
|
Thí nghiệm nén lún (không nở hông)
|
TCVN 4200-95
|
AASHTO T216, T297
| -
|
Độ chặt tiêu chuẩn
|
22TCN 333-06
|
AASHTO T99, T180
| -
|
Khối lượng thể tích (dung trọng)
|
TCVN 4202-95
|
AASHTO T204, T191, T205, T233
| -
|
Nén có nở hông
|
ASTM D2166
|
BS 1377-90
| -
|
Nén ba trục trong phòng thí nghiệm
|
ASTM D2850
|
AASHTO T296
| -
|
Sức chịu tải CBR
|
22TCN 332-06
|
AASHTO T193
| -
|
Độ trương nở
|
|
AASHTO T258
| -
|
Nén ba trục
|
|
ASTM D4546-85
| -
|
Phương pháp thí nghiệm xuyên tĩnh
|
20TCN 174-89
|
AASHTO T206
|
II
|
Cát, đá sỏi, cấp phối
|
|
| -
|
Hệ số mài mòn Los-Angeles của đá dăm
|
22TCN 250-98
|
AASHTO T96
| -
|
Khối lượng riêng của đá, sỏi
|
TCVN 7572-06
|
AASHTO T19
| -
|
Khối lượng thể tích của đá, sỏi
|
TCVN 7572
|
AASHTO T191, T205, T233, T238
| -
|
Thành phần hạt của cấp phối đá, sỏi
|
TCVN 7572
|
AASHTO T27+T37
| -
|
Hàm lượng bùn đất của đá dăm
|
TCVN 7572
|
AASHTO T112
| -
|
Hàm lượng hạt thoi dẹt
|
TCVN 7572
|
| -
|
Hàm lượng hạt mềm yếu và phong hoá
|
TCVN 7572
|
AASHTO T112
| -
|
Lấy mẫu thử
|
TCVN 7572-06
|
AASHTO T2
| -
|
Thí nghiệm về đương lượng cát
|
|
ASTM D2419 + AASHTO T176
| -
|
Khối lượng riêng của cát
|
TCVN 7572-06
|
| -
|
Khối lượng thể tích và độ xốp của cát
|
TCVN 7572-06
|
AASHTO T19
| -
|
Độ ẩm
|
TCVN 7572-06
|
AASHTO T142
| -
|
Hàm lượng sét trong cát và đá dăm
|
TCVN 7572-06
|
AASHTO T11, T176
| -
|
Hàm lượng tạp chất hữu cơ trong cát và đá dăm
|
TCVN 7572-06
|
AASHTO T21
| -
|
Hàm lượng Sulfat, Sulfit
|
TCVN 7572-06
|
| -
|
Hàm lượng Mica
|
TCVN 7572-06
|
|
III
|
Xi măng
|
|
| -
|
Xi măng – các chỉ tiêu
|
TCVN 2682- 92; 99; TCVN 4029-85 đến 4032-85
|
AASHTO T128, T129, T106
| -
|
Xi măng – phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
|
TCVN 4787-2001
|
AASHTO T127
| -
|
Danh mục chất lượng xi măng
|
TCVN 4745-89
|
| -
|
Xi măng, phân loại
|
TCVN 5439-04
|
| -
|
Xi măng Pooclan, yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 2682-99
|
| -
|
Xi măng, phương pháp xác định độ mịn
|
TCVN 4030-2003
|
| -
|
Xi măng xây trát
|
TCXDVN 324-2004
|
| -
|
Độ dẻo, thời gian đông kết và độ ổn định
|
TCVN 6017-95
|
AASHTO T197
| -
|
Xác định giới hạn bền, uốn và nén của xi măng
|
TCVN 6016-95
|
AASHTO T106
| -
|
Nhiệt thuỷ hoá xi măng
|
TCVN 6070-95
|
| -
|
Giới hạn bền nén
|
TCVN 3736-82
|
| -
|
Độ nở sunphát
|
TCVN 6068-95
|
| -
|
Phụ gia cho xi măng
|
TCVN 6882-2001
|
| -
|
Cát tiêu chuẩn để xác định cường độ xi măng
|
TCVN 6227-96
|
|
IV
|
Bê tông xi măng
|
|
| -
|
Độ sụt của hỗn hợp bê tong
|
TCVN 3106-93
|
AASHTO T119
| -
|
Khối lượng thể tích của hỗn hợp
|
TCVN 3108-93
|
AASHTO T121
| -
|
Khối lượng thể tích của bê tông
|
TCVN 3115-93
|
AASHTO T121
| -
|
Độ tách nước của hỗn hợp BT
|
TCVN 3109-93
|
| -
|
Khối lượng riêng của hỗn hợp BT
|
TCVN 3112-93
|
| -
|
Độ hút nước của hỗn hợp BT
|
TCVN 3113-93
|
| -
|
Độ mài mòn của BT
|
TCVN 3114-93
|
| -
|
Cường độ chịu nén của BT
|
TCVN 3118-93
|
AASHTO T22
| -
|
Cường độ chịu kéo khi uốn của BT
|
TCVN 3119-93
|
AASHTO T97
| -
|
Lực liên kết giữa BT và cốt thép
|
22TCN 60-84
|
| -
|
Độ co ngót của BT
|
TCVN 3117-93
|
| -
|
Mô đun đàn hồi của bê tông
|
22TCN 60-84
TCVN 5726-93
|
| -
|
Thời gian đông kết của BTXM
|
TCVN 4031-85
|
AASHTO T197-90
| -
|
Phương pháp lấy mẫu, chế tạo, bảo dưỡng mẫu bê tong
|
TCVN 3105-93
|
AASHTO T23, T126, T141
| -
|
Phương pháp xác định chiều dày lớp bê tông bảo vệ, vị trí và đường kính cốt thép
|
TCXD 240-2000
|
| -
|
Qui trình sử dụng chất phụ gia tăng dẻo cho BTXM
|
22TCN 202-1989
|
| -
|
Phụ gia hoá học cho bê tong
|
TCXDVN 325-2004
|
ASTM C494-92
| -
|
Phụ gia bê tông (tính co nở)
|
|
ASTM C157
| -
|
Phụ gia bê tông (tỷ trọng)
|
|
ASTM C260-86
| -
|
Phụ gia cho bê tông (tỷ lệ pha trộn tối ưu)
|
|
ASTM C107-85
| -
|
Chất lượng nước sử dụng cho BTXM
|
22TCN 61-84
TCVN 4506-87
|
AASHTO T26
|
V
|
Vữa xây dựng
|
|
| -
|
Các chỉ tiêu cơ lý của VXD
|
TCVN 3121-2003
|
| -
|
Hướng dẫn pha trộn và sử dụng
|
TCVN 4459-87
|
| -
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 4314-2003
|
|
VI
|
Nhựa đường
|
|
| -
|
Qui trình thí nghiệm vật liệu nhựa đường
|
22TCN 279-2001
|
| -
|
Độ kim lún
|
22TCN 279-01
|
AASHTO T49
| -
|
Độ kéo dài
|
22TCN 279-01
|
AASHTO T51
| -
|
Nhiệt độ hóa mềm
|
22TCN 279-01
|
AASHTO T53
| -
|
Nhiệt độ bắt lửa
|
22TCN 279-01
|
AASHTO T48
| -
|
Lượng tổn thất sau khi đun ở 163oC trong 5 giờ
|
22TCN 279-01
|
AASHTO T47
| -
|
Tỷ số độ kim lún sau và trước khi đun ở 163oC trong 5 giờ
|
22TCN 279-01
|
| -
|
Hàm lượng hòa tan trong dung môi Trichlorocthylene
|
22TCN 64-84
|
AASHTO T44
| -
|
Độ dính bám với đá
|
22TCN 279-01
|
AASHTO T182
| -
|
Khối lượng riêng ở 25oC
|
22TCN 279-01
|
AASHTO T228
| -
|
Lấy mẫu nhựa
|
22TCN 231-96
|
AASHTO T40
|
VII
|
Nhũ tương
|
|
| -
|
Độ nhớt tiêu chuẩn
|
22TCN 279-01
|
AASHTO T59
| -
|
Độ đồng đều
|
22TCN 279-01
|
AASHTO T59
| -
|
Độ ổn định
|
22TCN 279-01
|
AASHTO T59
| -
|
Chỉ số phân tách
|
22TCN 279-01
|
AASHTO T59
| -
|
Hàm lượng nước và hàm lượng nhựa trong nhũ tương
|
22TCN 279-01
|
AASHTO T59
| -
|
Tính chất của nhựa lấy ra từ nhũ tương
|
22TCN 279-01
|
|
VIII
|
Nhựa lỏng pha dầu (cut-back)
|
22TCN 279-01
|
| -
|
Độ kim lún của nhựa sau khi chưng cất
|
22TCN 279-01
|
AASHTO T49
| -
|
Độ kéo dài của nhựa sau khi chưng cất
|
22TCN 279-01
|
AASHTO T57
| -
|
Độ hòa tan trong dung môi Trichlorocthylene
|
22TCN 279-01
|
AASHTO T44
|
IX
|
Bê tông nhựa
|
|
| -
|
Khối lượng thể tích của bê tông nhựa
|
22TCN 62-84
|
| -
|
Khối lượng thể tích và khối lượng riêng của các cốt liệu khoáng
|
22TCN 249-98
|
| -
|
Khối lượng riêng của Bê tông nhựa
|
22TCN 62-84
|
AASHTO T209-90
| -
|
Độ rỗng dư của bê tông nhựa
|
22TCN 249-98
|
AASHTO T269-94
| -
|
Độ rỗng của cốt liệu khoáng vật
|
22TCN 249-98
|
| -
|
Độ bão hòa nước của bê tông nhựa (độ ngậm nước của BTN)
|
22TCN 249-98
|
| -
|
Hệ số trương nở của BTN sau khi bão hòa nước
|
22TCN 249-98
|
AASHTO T101
| -
|
Cường độ chịu nén của BTN
|
22TCN 249-98
|
AASHTO T167
| -
|
Hệ số ổn định nước và hệ số ổn định nhiệt của BTN
|
22TCN 249-98
|
| -
|
Độ bền chịu nước của BTN khi bão hòa nước lâu (15 ngày đêm)
|
22TCN 249-98
|
| -
|
Hàm lượng nhựa trong BTN
|
22TCN 249-98
|
AASHTO T172-88
| -
|
Thành phần hạt cốt liệu trong BTN
|
22TCN 249-98
|
AASHTO T172-88
| -
|
Thí nghiệm Marshall xác định độ bền và độ dẻo
|
22TCN 62-84
|
AASHTO T245
|
X
|
Các vật liệu khác
|
|
| -
|
Thép dự ứng lực
|
TCVN 6284-97
|
| -
|
Thép các bon thấp kéo nguội
|
TCVN 3101-79
|
| -
|
Thép cốt bê tông cán nóng
|
TCVN 1651-85
|
| -
|
Thép xây dựng
|
TCVN 1651-2008
|
| -
|
Phương pháp thử uốn và uốn lại
|
TCXD 224-98
|
| -
|
Cấu kiện thép hàn
|
TCVN 4059-85
|
| -
|
Giàn giáo thép
|
TCVN 6052-95; TCXDVN 296-2004
|
| -
|
Vật liệu chèn khe co giãn cho mặt đường BTXM
|
|
AASHTO M173
| -
|
Hợp chất bảo dưỡng bê tong
|
|
AASHTO M148-91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Các tiêu chuẩn áp dụng cho thi công và nghiệm thu
TT
|
Tên qui chuẩn, tiêu chuẩn
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Tiêu chuẩn nước ngoài
| -
|
Công tác đất - qui phạm thi công và nghiệm thu
|
TCVN 4447-87
|
| -
|
Qui trình kiểm tra, nghiệm thu độ chặt của nền đất trong ngành GTVT
|
22TCN 02-71 & QĐ 4313/2001/QĐ-BGTVT
|
| -
|
Qui trình thí nghiệm xác định độ chặt của nền, móng bằng phễu rót cát
|
22 TCN 346 - 06
|
| -
|
Qui trình thi công và nghiệm thu mặt đường láng nhựa
|
22TCN 271-2001
|
| -
|
Qui trình thi công và nghiệm thu mặt đường mặt đường đá dăm nước
|
22TCN 06-77
|
| -
|
Qui trình kỹ thuật thi công và nghiệm thu các lớp kết cấu áo đường bằng cấp phối thiên nhiên
|
22TCN 304-03
|
| -
|
Qui trình thử nghiệm xác định môđun đàn hồi chung của áo đường mềm bằng cần đo võng Benkelman
|
22TCN 251-98
|
AASHTO T256
| -
|
Qui trình thí nghiệm xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát
|
22TCN 278-2001
|
AASHTO T278
| -
|
Tiêu chuẩn kiểm tra và đánh giá mặt đường theo chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI
|
22TCN 277-2001
|
AASHTO T286
| -
|
Qui trình đo độ bằng phẳng mặt đường bằng thước dài 3m
|
22TCN 16-79
|
| -
|
Cầu thép và kết cầu thép
|
22TCN 288-2002
|
| -
|
Qui trình thử nghiệm cầu
|
22TCN 170-87
|
| -
|
Qui trình kiểm định cầu trên đường ô tô
|
22TCN 243-98
|
| -
|
Cọc khoan nhồi
|
22TCN 257-2000
|
| -
|
Cọc khoan nhồi, tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu
|
TCVN 326-2004
|
| -
|
Cọc, phương pháp thí nghiệm hiện trường
|
20TCN 88-82
|
| -
|
Phương pháp thử tải cọc
|
TCXDVN 269-2000
|
| -
|
Thí nghiệm cọc theo phương pháp P.D.A
|
|
ASTM D4945-89
| -
|
Qui trình thi công và nghiệm thu dầm cầu bê tông dự ứng lực
|
22TCN 247-98
|
| -
|
Gối cao su đàn hồi
|
|
ASTM D2240; D412; D573; D395; D1149; D429; D4014; D570
| -
|
Khe co giãn cao su
|
|
ASTM D676; D471; JIS G3106; JIS G3101; JIS G3112; JIS G4305
| -
|
Kết cấu hàn
|
TCVN 4394, 4395:86; TCVN 5400, 4403:91; TCXD 165-98; 22TCN 280-01
|
ASTM A36M; A563M; F436
| -
|
Mạ kim loại
|
|
AASHTO M111; M232; JIS H8641; JIS H0401; ASTM A525, B209
| -
|
Lưới thép sợi
|
|
ASTM A392
| -
|
Thép hình
|
|
ASTM F1233; A572 Cấp 45; B117
| -
|
Dây thép buộc
|
|
ASTM A824
| -
|
Sơn kết cấu thép
|
22TCN 253-98
|
| -
|
Sơn phủ bảo vệ kim loại
|
22TCN 300-2002
|
AASHTO M69, M70, M310, M311, M312
| -
|
Sơn tín hiệu giao thông
|
22TCN 282, 283, 284, 285-2001, 285-02
|
AASHTO M249-79, M247-81, M248
| -
|
Nghiệm thu thiết bị đã lắp đặt xong, nguyên tắc cơ bản
|
TCVN 5639-91
|
| -
|
Kết cấu bê tông và bê tông lắp ghép
|
TCVN 4452-87
|
| -
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép, điều kiện thi công và nghiệm thu
|
TCVN 5724-93
|
| -
|
Kết cấu BT & BTCT, Hướng dẫn kỹ thuật phòng chống nứt
|
TCXDVN 313-2004
|
| -
|
Kết cấu BT & BTCT, Hướng dẫn công tác bảo trì
|
TCXDVN 318-2004
|
|
- Trong trường hợp có các tiêu chuẩn mới có hiệu lực thay thế hoặc sửa đổi bổ sung, kỹ sư sẽ có văn bản chỉ dẫn cụ thể cho nhà thầu thực hiện
Việc lấy mẫu và trang thiết bị thí nghiệm
Trang thiết bị tối thiểu sử dụng trong phòng thí nghiệm cần được cung cấp sẽ là những trang thiết bị dùng để tiến hành các thí nghiệm liên quan được miêu tả trong các điều khoản trong Qui định kỹ thuật này tuân thủ theo sự điều chỉnh gần đây nhất của các phương pháp AASHTO, ASTM và/hoặc BS và các thí nghiệm và các mô tả thứ cấp có liên quan, cũng như các thiết bị được yêu cầu đáp ứng các phương pháp thí nghiệm được mô tả đối với công việc và vật liệu. Khi có yêu cầu đột xuất cần tiến hành thí nghiệm, Kỹ sư sẽ cho phép một phòng thí nghiệm đã được công nhận tiến hành các thí nghiệm này. Chi phí thí nghiệm do Nhà thầu chi trả.
A2. Tần suất tiến hành thí nghiệm và lấy mẫu vật liệu
Tuỳ theo chất lượng và độ ổn định của công việc, Kỹ sư sẽ quyết định tần suất thí nghiệm và lấy mẫu vật liệu dựa trên Quy trình thi công và nghiệm thu hiện hành. Tần suất thí nghiệm có thể tham khảo các bảng sau:
TẦN SUẤT THÍ NGHIỆM
-
Công tác đất:
-
Đào đất nền đường: Tiêu chuẩn áp dụng 22TCN4447-87.
-
STT
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Tần suất
|
1
|
Trong khi thi công
- Các chỉ tiêu cơ lý (thành phần hạt, giới hạn chảy, chỉ số dẻo, đầm nén tiêu chuẩn, chỉ số CBR).
|
200m3/mẫu
|
2
|
Trong giai đoạn nghiệm thu
- hiện trường và độ chặt K.
|
3 vị trí ngẫu nhiên /1km.
|
-
Đắp đất nền đường: Tiêu chuẩn áp dụng 22TCN304-03, 22TCN4447-87.
-
STT
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Tần suất
|
I
|
Nền đất K98 - CP thiên nhiên
|
|
1
|
Mỏ vật liệu
- Các chỉ tiêu cơ lý (thành phần hạt, loại cấp phối áp dụng, giới hạn chảy, chỉ số dẻo, hàm lượng hạt dẹt, đầm nén tiêu chuẩn, chỉ số CBR, LA, tỷ lệ lọt qua sàng N0200/N040).
|
Mỏ/mẫu
|
2
|
Bãi tập kết vật liệu
- Các chỉ tiêu cơ lý (thành phần hạt, loại cấp phối áp dụng, giới hạn chảy, chỉ số dẻo, hàm lượng hạt dẹt, chỉ số CBR, LA, tỷ lệ lọt qua sàng N0200/N040).
|
200m3/mẫu
|
3
|
Trong khi thi công
- Thành phần hạt.
- hiện trường và độ chặt K
|
- 200m3/mẫu hoặc 1 ca thi công.
- 100md kiểm tra 1 lần trên mỗi làn xe.
|
4
|
Trong giai đoạn nghiệm thu
- Các chỉ tiêu cơ lý (thành phần hạt, loại cấp phối áp dụng, giới hạn chảy, chỉ số dẻo, hàm lượng hạt dẹt, chỉ số CBR, LA, tỷ lệ lọt qua sàng N0200/N040).
- hiện trường và độ chặt K.
|
3 mẫu ngẫu nhiên /1km.
|
II
|
Nền đất thông thường
|
|
1
|
Mỏ vật liệu
- Các chỉ tiêu cơ lý (thành phần hạt, giới hạn chảy, chỉ số dẻo, đầm nén tiêu chuẩn, chỉ số CBR.
|
Mỏ/mẫu
|
2
|
Bãi tập kết vật liệu
- Các chỉ tiêu cơ lý (thành phần hạt, giới hạn chảy, chỉ số dẻo, đầm nén tiêu chuẩn, chỉ số CBR).
|
200m3/mẫu
|
3
|
Trong thi công
- Đối với đất sét, đất thịt và đất pha cát:
-
Khối lượng thể tích và độ ẩm.
- Đối với cát sỏi, cát thô, cát mịn
-
Khối lượng thể tích và độ ẩm.
-
Thành phần hạt.
|
+ 200m3/mẫu
+ 400m3/mẫu
+ 2000m3/mẫu
|
4
|
Trong giai đoạn nghiệm thu
- hiện trường và độ chặt K.
|
3 vị trí ngẫu nhiên /1km.
|
-
Lớp móng:
-
Cấp phối đá dăm móng dưới: Tiêu chuẩn áp dụng 22TCN 334-06
-
STT
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Tần suất
|
1
|
Nguồn cung cấp vật liệu
- Thành phần hạt
- Các chỉ tiêu cơ lý của vật liệu
|
3000 m3/mẫu
|
2
|
Bãi tập kết vật liệu
- Thành phần hạt
- Các chỉ tiêu cơ lý của vật liệu
- Thí nghiệm đầm nén trong phòng.
|
1000 m3/mẫu
|
3
|
Trong khi thi công
- Thành phần hạt và độ ẩm.
- Độ chặt lu lèn
- Độ bằng phẳng bằng thước 3m
|
- 200m3/mẫu hoặc 1 ca thi công /mẫu.
- 800m2/1 vị trí đục độ chặt ngẫu nhiên.
- 100m/1 vị trí.
|
4
|
Trong giai đoạn nghiệm thu
- Độ chặt lu lèn
|
- 7000 m2 hoặc 1km (đường hai làn xe)/2 vị trí ngẫu nhiên. (trường hợp rải bằng máy san thì kiểm tra 3 vị trí ngẫu nhiên).
|
-
Cấp phối đá dăm móng trên: Tiêu chuẩn áp dụng 22TCN 334-06
-
STT
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Tần suất
|
1
|
Nguồn cung cấp vật liệu
- Thành phần hạt
- Các chỉ tiêu cơ lý của vật liệu
|
3000 m3/mẫu
|
2
|
Bãi tập kết vật liệu
- Thành phần hạt
- Các chỉ tiêu cơ lý của vật liệu
- Thí nghiệm đầm nén trong phòng.
|
1000 m3/mẫu
|
3
|
Trong khi thi công
- Thành phần hạt và độ ẩm.
- Độ chặt lu lèn
- Độ bằng phẳng bằng thước 3m
|
-200m3/mẫu hoặc 1 ca thi công/mẫu.
- 800 m2/1 vị trí đục độ chặt ngẫu nhiên.
- 100 m/1 vị trí.
|
4
|
Trong giai đoạn nghiệm thu
- Độ chặt lu lèn
|
- 7000 m2 hoặc 1km (đường hai làn xe)/2 vị trí ngẫu nhiên (Trường hợp rải bằng máy san thì kiểm tra 3 vị trí ngẫu nhiên).
|
-
Đá dăm tiêu chuẩn (Macadam): Tiêu chuẩn áp dụng 22TCN 06-77
-
STT
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Tần suất
|
1
|
Nguồn cung cấp vật liệu
- Thí nghiệm cường độ của đá gốc
|
Mỏ/mẫu
|
2
|
Bãi tập kết vật liệu
- Thành phần hạt
- Thí nghiệm LA, tỷ lệ hạt dẹt, độ sạch của đá.
|
- 250 m3/1 lần thí nghiệm
- 250 m3/1 lần thí nghiệm
|
3
|
Trong khi thi công
- Thành phần hạt, LA, tỷ lệ hạt dẹt, độ sạch của đá.
- Kiểm tra cường độ.
|
- Mỗi ca thi công/mẫu
- Cứ 200md/kiểm tra ép tĩnh 1 lần.
|
4
|
Trong giai đoạn nghiệm thu
- Kiểm tra cường độ.
|
- 1km/ kiểm tra ép tĩnh 5 điểm ngẫu nhiên.
|
-
Cầu, cống
-
Bêtông xi măng: Tiêu chuẩn áp dụng TCVN 4453-1995
-
STT
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Tần suất
|
I
|
Vật liệu
|
|
1
|
Xi măng
-
Thí nghiệm xác định các tính chất cơ lý.
|
-
Khi thiết kế thành phần bêtông.
-
Khi có sự nghi ngờ về chất lượng bêtông.
-
Xi măng đã được bảo quản trên 3 tháng so với ngày sản xuất.
|
2
|
Cốt liệu
-
Xác định độ bềnh thành phần và độ bềnh của cốt liệu.
| -
Lần giao hàng đầu tiên.
-
Khi có nghi ngờ.
-
Khi thay đổi cốt liệu.
|
3
|
Phụ gia và chất độn
-
Thí nghiệm mẫu bêtông phụ gia (hoặc chất độn).
|
|
4
|
Nước
-
Thí nghiệm phân tích hóa học
|
-
Khi dùng nước sinh hoạt công cộng.
-
Khi có nghi ngờ.
-
Khi thay đổi nguồn nước.
|
II
|
Hỗn hợp bêtông trộn trên công trường
|
|
1
|
Độ sụt
| -
Lần giao hàng đầu tiên sau đó theo tần số lấy mẫu thử.
|
2
|
Cường độ nén
| -
Đối với bêtông khối lớn cứ 500m3 lấy một tổ mẫu (khi khối lượng bêtông trong một khối đổ lớn hơn 1000m3). Khi khối lượng trong bêtông khối đổ nhỏ hơn 1000m3 thì cứ 250m3 lấy 1 tổ mẫu.
-
Đối với các móng lớn, cứ 100m3 bê tông lấy một mẫu nhưng không ít hơn 1 mẫu cho một khối.
-
Đối với khung và các kết cấu mỏng (cột, dầm, bản, vòm...) cứ 20m3 lấy một tổ mẫu.
-
Trường hợp đổ bê tông các kết cấu đơn chiếc có khối lượng ít hơn thì khi cần vẫn lấy một tổ mẫu.
-
Để kiểm tra tính chống thấm nước của bê tông, cứ 500m3 lấy một tổ mẫu nhưng nếu khối lượng bê tông ít hơn vẫn lấy một tổ mẫu.
|
3
|
Cường độ kéo khi uốn
| -
Khi cần thiết.
-
Theo hợp đồng.
|
III
|
Quá trình trộn, tạo hình và bảo dưỡng
|
|
1
|
Vận chuyển hỗn hợp bêtông
-
Đo độ sụt và độ đồng nhất
|
|
IV
|
Bêtông đã đông cứng
|
|
1
|
Độ đồng nhất
| -
Khi có nghi ngờ.
-
Khi thử mẫu không đạt cường độ.
-
Số lượng mẫu thử không đủ theo quy định.
|
2
|
Cường độ nén của bêtông
| -
Khi có nghi ngờ.
-
Khi thử mẫu không đạt cường độ.
-
Số lượng mẫu thử không đủ theo quy định.
| -
Cọc khoan nhồi.
-
STT
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Tần suất
|
I
|
Dung dịch khoan (vữa sét)
|
|
1
|
Khối lượng riêng.
|
Từng cọc.
|
2
|
Độ nhớt.
|
3
|
Hàm lượng cát.
|
4
|
Tỷ lệ keo.
|
5
|
Lượng mất nước.
|
6
|
Độ dày của áo sét.
|
7
|
Lực cắt tĩnh.
|
8
|
Tính ổn định.
|
9
|
Độ PH.
|
II
|
Sức chịu tải của cọc
|
|
1
|
Nếu thử tĩnh
| -
Số cọc thử bằng 2% tổng số cọc nhưng không ít hơn 3 cọc.
-
Nếu tổng số cọc dưới 50 cọc thì thí nghiệm 2 cọc.
|
2
|
Nếu thử động
|
Theo quy định của hồ sơ thiết kế
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |