STT.
|
Danh mục
|
Mã HS
|
Mô tả hàng hoá
|
1
|
Tre, mây, cói và lá cây
|
4601.20
|
Chiếu, thảm, mành bằng vật liệu thực vật
|
|
Hàng mây tre, liễu gai và các mặt hàng khác làm trực tiếp từ vật liệu tết bện hoặc làm từ các mặt hàng thuộc nhóm 4601; các sản phẩm từ cây họ mướp
|
4602.10
|
Bằng vật liệu thực vật
|
4602.90
|
các mặt hàng làm từ vật liệu tết bện khác
|
6504.00
|
Các loại mũ và các loại đội đầu khác, được tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ đã hoặc chưa có lót, hoặc trang trí
|
9401.50
|
Ghế bằng song mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự
|
9403.80
|
Đồ nội thất bằng vật liệu khác, kể cả bằng mây tre
|
2
|
Đồ gốm, sứ
|
6912.00
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng gốm, trừ loại bằng sứ
|
6913.90
|
Các loại tượng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác (Bằng sứ hoặc Bằng sứ Trung quốc).
|
6914.90
|
Các sản phẩm khác bằng gốm, sứ
|
3
|
Đồ gỗ
|
4414.00
|
Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng bằng gỗ tương tự
|
4419.00
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ làm bếp bằng gỗ
|
|
Gỗ khảm, dát; tráp và các loại hộp đựng đồ kim hoàn, đựng dao kéo và các sản phẩm tương tự bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí bằng gỗ; các loại đồ dùng bằng gỗ không thuộc chương 82
|
4420.10
|
Tượng nhỏ và các đồ trang trí bằng gỗ
|
4420.90
|
Gỗ khảm, dát; tráp, và các loại hộp đựng đồ kim hoàn …
|
4421.10
|
Mắc treo quần áo
|
4421.90
|
Các sản phẩm bằng gỗ khác: Chuỗi hạt, phụ kiện của mành, tăm..
|
9401.69
|
Ghế có khung bằng gỗ
|
9403.60
|
Đồ nội thất bằng gỗ khác
|
4
|
Đồ thêu
|
580430
|
Ren thủ công, dạng mảnh, dạng dải hoặc dạng mẫu
|
580500
|
Thảm trang trí dệt thủ công theo kiểu Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais và các kiểu tương tự, và các loại thảm trang trí thêu tay (ví dụ: thêu mũi nhỏ, thêu chữ thập), đã hoặc chưa hoàn thiện
|
581010
|
Hàng thêu dạng chiếc, dạng dải hoặc dạng theo mẫu: Hàng thêu không lộ nền
|
581091
|
Hàng thêu khác: Từ bông
|
581099
|
Hàng thêu khác: Từ nguyên liệu dệt khác
|
5
|
Dệt
|
4202.22
|
Túi xách tay mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt
|
4202.32
|
Các đồ vật thuộc loại thường mang theo trong túi hoặc trong túi xách tay có mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt
|
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác loại thắt gút, đã hoặc chưa hoàn thiện:
|
5701.10
|
Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
5701.90
|
Từ các loại nguyên liệu dệt khác
|
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, dệt thoi, không chần sợi vòng hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện
|
5702.10
|
Thảm "Kelem","schumacks", "karamanie" và các loại thảm nhỏ dệt thủ công tương tự
|
5702.20
|
Hàng trải sàn từ xơ dừa
|
5702.31
|
Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, có cấu tạo vòng lông, chưa hoàn thiện
|
|
Loại khác, có cấu tạo vòng lông, đã hoàn thiện:
|
5702.41
|
Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
5702.49
|
Từ các nguyên liệu dệt khác
|
|
Loại khác, không có cấu tạo vòng lông, đã hoàn thiện:
|
5702.91
|
Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
5702.99
|
Từ các nguyên liệu dệt khác
|
5811.00
|
Các sản phẩm dệt đã chần dạng chiếc, bao gồm một hay nhiều lớp vật liệu dệt kết hợp với lớp đệm bằng cách khâu hoặc cách khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 58.10
|
|
Khăn tay
|
6213.10
|
Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm
|
6213.20
|
Từ bông
|
6213.90
|
Từ nguyên liệu dệt khác
|
|
Khăn san, khăn choàng vai, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự
|
6214.10
|
Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm
|
6214.20
|
Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
6214.90
|
Từ nguyên liệu dệt khác
|
|
Nơ thường, nơ con bướm và cà vạt
|
6215.10
|
Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm
|
6215.90
|
Từ nguyên liệu dệt khác
|
|
Vỏ ga, gối, đệm trải giường, khăn trải bàn, khăn vệ sinh và khăn nhà bếp
|
6302.10
|
dệt kim hoặc móc
|
6302.21
|
Từ bông,đã in, không dệt
|
6302.31
|
Vỏ ga, gối, đệm trải giường khác từ bông
|
6302.51
|
Khăn trải bàn khác từ bông , Từ vải không dệt
|
6302.91
|
Khăn vệ sinh và Khăn nhà bếp, Từ bông
|
6302.92
|
Khăn vệ sinh và Khăn nhà bếp từ lanh
|
6302.99
|
Khăn vệ sinh và Khăn nhà bếp từ nguyên liệu dệt khác
|
|
Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04:
|
6304.11
|
Các bộ khăn phủ giường: dệt kim hoặc móc
|
6304.19
|
Các bộ khăn phủ giường: Từ vải không dệt hoặc móc
|
6304.92
|
Các sản phẩm trang trí nội thất khác từ bông, Không thuộc hàng dệt kim hoặc móc
|
6304.99
|
Các sản phẩm trang trí nội thất khác từ nguyên liệu dệt khác, Không thuộc hàng dệt kim hoặc móc
|
6405.20
|
Giày, dép có mũ giày bằng vật liệu dệt
|
6
|
Kim loại
|
7326.11
|
Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép, Đã được rèn hoặc dập nhưng không được gia công tiếp,
|
8306.10
|
Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự, không dùng điện, bằng kim loại cơ bản
|
8306.21
|
Tượng nhỏ và đồ trang trí khác được mạ bằng kim loại quý
|
8306.29
|
Tượng nhỏ và đồ trang trí loại khác
|
8306.30
|
Khung ảnh, khung tranh và các loại khung tương tự; gương bằng kim loại cơ bản
|
9401.79
|
Ghế khác, có khung bằng kim loại, hoặc loại khác thuộc mã số 94.02
|
9403.20
|
Đồ nội thất bằng kim loại
|
9606.22
|
Khuy bằng kim Loại cơ bản, không bọc vật liệu dệt
|
7
|
Giấy gia công
|
4802.10
|
giấy và cáctông, sản xuất thủ công
|
8
|
Various animal, mineral
materials
(Đá, Thuỷ tinh, Xương, Sừng, ngà… hoặc tổng hợp)
|
|
Đá làm tượng đài và đá xây dựng:
|
6802.91
|
Đá cẩm thạch, tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa và các sản phẩm làm từ các loại đá trên được nghiền, mài, đánh bóng, giũa, cắt hoặc loại khác dùng để gia công
|
6802.92
|
Đá vôi
|
6802.93
|
Đá granit
|
6802.99
|
Đá khác
|
|
Hạt thuỷ tinh,thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh, các sản phẩm làm từ các loại trên trừ đồ kim hoàn giả; mắt thủy tinh, trừ các bộ phận cơ thể giả khác; tượng nhỏ và các đồ trang trí, trừ đồ kim hoàn giả; hạt thủy tinh có đường kính không quá 1mm:
|
7018.10
|
hạt thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả Đá quý hoặc Đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự Bằng thủy tinh
|
7018.90
|
Loại khác
|
|
Ngà, xương, đồi mồi, sừng, nhánh gạc, san hô, xà cừ (mother-of-pearl) và các vật liệu chạm khắc có nguồn gốc động vật khác, đã gia công và các mặt hàng làm từ các vật liệu này (kể cả các sản phẩm đúc):
|
9601.10
|
Ngà đã gia công và các vật phẩm bằng ngà
|
9601.90
|
Loại khác
|
9606.29
|
Khuy
|
9614.20
|
Tẩu hút thuốc sợi và bát điếu
|
9615.19
|
Lược, trâm cài tóc và các loại tương tự loại khác không phải bằng cao su cứng hoặc plastic
|
9615.90
|
Ghim cài tóc, cặp uốn tóc, kẹp uốn tóc, lô cuộn tóc và các loại tương tự
|
9
|
Các mặt hàng khác
|
9307.00
|
Vũ khí đeo cạnh sườn (ví dụ như Kiếm, đoản kiếm, lưỡi lê) và bộ phận của chúng, kể cả vỏ và bao
|
3406.00
|
Nến, nến cây và các loại tương tự
|
|
Dụng cụ dùng trong lễ hội, hội hóa trang hoặc trong các trò chơi giải trí khác, kể cả các mặt hàng dùng cho trò chơi ảo thuật hoặc trò vui cười
|
9505.10
|
Hàng hóa dùng trong lễ Nô en
|
9505.90
|
Loại khác
|
|
Hoa, cành, lá, quả nhân tạo và các phần của chúng; các sản phẩm làm bằng hoa, lá hoặc quả nhân tạo
|
6702.90
|
bằng vật liệu khác vật liệu nhựa
|
|
Đồ kim hoàn, đồ kỹ nghệ vàng bạc và các sản phẩm khác
|
|
Đồ kim hoàn và các bộ phận rời của đồ kim hoàn, bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý:
|
7113.11
|
Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác
|
7113.19
|
Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý
|
7113.20
|
Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý
|
|
Đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc và các bộ phận rời của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý:
|
7114.11
|
Bằng kim loại quý, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý
|
7114.19
|
Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý
|
7114.20
|
Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý
|
7115.90
|
Các sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý
|
|
Sản phẩm bằng ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý và đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo):
|
7116.10
|
Bằng ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy
|
7116.20
|
Bằng Đá quý hoặc Đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo)
|
|
Đồ kim hoàn giả:
|
7117.11
|
Khuy măng sét và khuy rời bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa mạ kim loại quý
|
7117.19
|
Đồ kim hoàn giả khác bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa mạ kim loại quý
|
7117.90
|
Các đồ kim hoàn giả khác
|
|
Nhạc cụ âm nhạc
|
9206.00
|
Nhạc cụ thuộc bộ gõ (ví dụ: trống, xylophone, cymbal, castanet, chuông gõ)
|
|
Đồ chơi
|
|
Búp bê hình người:
|
9502.10
|
Búp bê có hoặc không mặc quần áo
|
9502.91
|
quần áo và Phụ kiện hàng may mặc, giầy dép, Mũ và vật đội đầu khác
|
9502.99
|
Bộ phận và đồ phụ trợ khác
|
|
Các loại đồ chơi khác:
|
9503.30
|
Bộ xếp hình và đồ chơi xây dựng khác
|
9503.41
|
Đồ chơi hình con vật hoặc sinh vật không phải hình người loại nhồi
|
9503.49
|
Đồ chơi hình con vật hoặc sinh vật không phải hình người loại khác
|
9503.50
|
thiết bị và dụng cụ âm nhạc làm Đồ chơi
|
9503.60
|
Đồ chơi đố trí
|
10
|
Tác phẩm nghệ thuật
|
9706.00
|
Đồ cổ có tuổi trên 100 năm
|
9704.00
|
Tem bưu chính hoặc tem thuế, lệ phí, dấu thay tem bưu chính, phong bì có tem đóng dấu ngày phát hành đầu tiên, các ấn phẩm bưu chính (trên giấy đã đóng sẵn tem bưu điện) và các ấn phẩm tương tự, đã hoặc chưa sử dụng
|
9705.00
|
Bộ sưu tập và các vật phẩm của bộ sưu tập chủng loại động vật, thực vật, khoáng vật, giải phẫu học, sử học, khảo cổ, cổ sinh vật học, dân tộc học hoặc các loại tiền
|
|
Tranh vẽ, bản in
|
|
Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột mầu vẽ hoàn toàn bằng tay, trừ các loại tranh phác họa thuộc nhóm 49.06 và các phiên bản của các tác phẩm hoặc trang trí bằng tay; các tác phẩm ghép và phù điêu trang trí tương tự:
|
9701.10
|
Tranh vẽ, Tranh phác họa và Tranh bột mầu
|
9701.90
|
Loại khác
|
9702.00
|
Nguyên bản các bản khắc, bản in, bản in lito
|
|
Tranh ảnh
|
|
Các ấn phẩm khác, kể cả tranh và ảnh in :
|
4911.91
|
Tranh, bản thiết kế và ảnh các loại
|
|
tác phẩm điêu khắc
|
9703.00
|
Nguyên bản tác phẩm điêu khắc và tượng tạc làm bằng mọi loại vật liệu
|