PHÁt triển thị trưỜng quốc tế ĐỐi với mặt hàng quà TẶng và trang trí NỘi thấT



tải về 1.41 Mb.
trang6/11
Chuyển đổi dữ liệu05.08.2016
Kích1.41 Mb.
#13886
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11

9 Phụ lục



Phụ lục số 1 Mã HS đối với các mặt hàng thủ công mỹ nghệ
Phụ lục số 2 Các thị trường quốc tế quan trọng đối với mặt hàng TCMN Việt Nam
Phụ lục số 3 Các hiệp hội thương mại
Phụ lục số 4 Văn phòng thống kế quốc gia tại EU, Nhật Bản và Mỹ
Phụ lục số 5 Báo và Tạp chí Thương mại
Phụ lục số 6 Các Cơ quan & Văn phòng Thương mại
Phụ lục số 7 Hội chợ Thương mại
Phụ lục số 8  Các công ty giao nhận và vận tải tại Việt Nam
Phụ lục số 9 Các cửa hàng lớn tại Mỹ, EU và Nhật Bản
Phụ lục số 10 Các yếu tố văn hoá
Phụ lục số 11 Nguồn thông tin về các yêu cầu thâm nhập thị trường
Phụ lục số 12 Danh mục các chính sách hỗ trợ doanh nghiệp TCMN
Phụ lục số 13 Tài liệu tham khảo

Phụ lục số 1
Mã HS đối với các mặt hàng thủ công mỹ nghệ


STT.

Danh mục

Mã HS

Mô tả hàng hoá

1

Tre, mây, cói và lá cây

4601.20

Chiếu, thảm, mành bằng vật liệu thực vật




Hàng mây tre, liễu gai và các mặt hàng khác làm trực tiếp từ vật liệu tết bện hoặc làm từ các mặt hàng thuộc nhóm 4601; các sản phẩm từ cây họ mướp

4602.10

Bằng vật liệu thực vật

4602.90

các mặt hàng làm từ vật liệu tết bện khác

6504.00

Các loại mũ và các loại đội đầu khác, được tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ đã hoặc chưa có lót, hoặc trang trí

9401.50

Ghế bằng song mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự

9403.80

Đồ nội thất bằng vật liệu khác, kể cả bằng mây tre

2

Đồ gốm, sứ

6912.00

Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng gốm, trừ loại bằng sứ

6913.90

Các loại tượng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác (Bằng sứ hoặc Bằng sứ Trung quốc).

6914.90

Các sản phẩm khác bằng gốm, sứ

3

Đồ gỗ

4414.00

Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng bằng gỗ tương tự

4419.00

Bộ đồ ăn, bộ đồ làm bếp bằng gỗ 




Gỗ khảm, dát; tráp và các loại hộp đựng đồ kim hoàn, đựng dao kéo và các sản phẩm tương tự bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí bằng gỗ; các loại đồ dùng bằng gỗ không thuộc chương 82

4420.10

Tượng nhỏ và các đồ trang trí bằng gỗ

4420.90

Gỗ khảm, dát; tráp, và các loại hộp đựng đồ kim hoàn …

4421.10

Mắc treo quần áo

4421.90

Các sản phẩm bằng gỗ khác: Chuỗi hạt, phụ kiện của mành, tăm..

9401.69

Ghế có khung bằng gỗ

9403.60

Đồ nội thất bằng gỗ khác

4

Đồ thêu

580430

Ren thủ công, dạng mảnh, dạng dải hoặc dạng mẫu

580500

Thảm trang trí dệt thủ công theo kiểu Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais và các kiểu tương tự, và các loại thảm trang trí thêu tay (ví dụ: thêu mũi nhỏ, thêu chữ thập), đã hoặc chưa hoàn thiện

581010

Hàng thêu dạng chiếc, dạng dải hoặc dạng theo mẫu: Hàng thêu không lộ nền

581091

Hàng thêu khác: Từ bông

581099

Hàng thêu khác: Từ nguyên liệu dệt khác

5

Dệt

4202.22

Túi xách tay mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt

4202.32

Các đồ vật thuộc loại thường mang theo trong túi hoặc trong túi xách tay có mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt




Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác loại thắt gút, đã hoặc chưa hoàn thiện:

5701.10

Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

5701.90

Từ các loại nguyên liệu dệt khác




Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, dệt thoi, không chần sợi vòng hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện

5702.10

Thảm "Kelem","schumacks", "karamanie" và các loại thảm nhỏ dệt thủ công tương tự

5702.20

Hàng trải sàn từ xơ dừa

5702.31

Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, có cấu tạo vòng lông, chưa hoàn thiện




Loại khác, có cấu tạo vòng lông, đã hoàn thiện:

5702.41

Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

5702.49

Từ các nguyên liệu dệt khác




Loại khác, không có cấu tạo vòng lông, đã hoàn thiện:

5702.91

Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

5702.99

Từ các nguyên liệu dệt khác

5811.00

Các sản phẩm dệt đã chần dạng chiếc, bao gồm một hay nhiều lớp vật liệu dệt kết hợp với lớp đệm bằng cách khâu hoặc cách khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 58.10

 

Khăn tay

6213.10

Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm

6213.20

Từ bông

6213.90

Từ nguyên liệu dệt khác




Khăn san, khăn choàng vai, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự

6214.10

Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm

6214.20

Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

6214.90

Từ nguyên liệu dệt khác

 

Nơ thường, nơ con bướm và cà vạt

6215.10

Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm

6215.90

Từ nguyên liệu dệt khác




Vỏ ga, gối, đệm trải giường, khăn trải bàn, khăn vệ sinh và khăn nhà bếp

6302.10

dệt kim hoặc móc

6302.21

Từ bông,đã in, không dệt

6302.31

Vỏ ga, gối, đệm trải giường khác từ bông

6302.51

Khăn trải bàn khác từ bông , Từ vải không dệt

6302.91

Khăn vệ sinh và Khăn nhà bếp, Từ bông

6302.92

Khăn vệ sinh và Khăn nhà bếp từ lanh

6302.99

Khăn vệ sinh và Khăn nhà bếp từ nguyên liệu dệt khác




Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04:

6304.11

Các bộ khăn phủ giường: dệt kim hoặc móc

6304.19

Các bộ khăn phủ giường: Từ vải không dệt hoặc móc

6304.92

Các sản phẩm trang trí nội thất khác từ bông, Không thuộc hàng dệt kim hoặc móc

6304.99

Các sản phẩm trang trí nội thất khác từ nguyên liệu dệt khác, Không thuộc hàng dệt kim hoặc móc

6405.20

Giày, dép có mũ giày bằng vật liệu dệt

6

Kim loại

7326.11

Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép, Đã được rèn hoặc dập nhưng không được gia công tiếp,

8306.10

Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự, không dùng điện, bằng kim loại cơ bản

8306.21

Tượng nhỏ và đồ trang trí khác được mạ bằng kim loại quý

8306.29

Tượng nhỏ và đồ trang trí loại khác

8306.30

Khung ảnh, khung tranh và các loại khung tương tự; gương bằng kim loại cơ bản

9401.79

Ghế khác, có khung bằng kim loại, hoặc loại khác thuộc mã số 94.02

9403.20

Đồ nội thất bằng kim loại

9606.22

Khuy bằng kim Loại cơ bản, không bọc vật liệu dệt

7

Giấy gia công

4802.10

giấy và cáctông, sản xuất thủ công

8

Various animal, mineral

materials

(Đá, Thuỷ tinh, Xương, Sừng, ngà… hoặc tổng hợp)




Đá làm tượng đài và đá xây dựng:

6802.91

Đá cẩm thạch, tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa và các sản phẩm làm từ các loại đá trên được nghiền, mài, đánh bóng, giũa, cắt hoặc loại khác dùng để gia công

6802.92

Đá vôi

6802.93

Đá granit

6802.99

Đá khác




Hạt thuỷ tinh,thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh, các sản phẩm làm từ các loại trên trừ đồ kim hoàn giả; mắt thủy tinh, trừ các bộ phận cơ thể giả khác; tượng nhỏ và các đồ trang trí, trừ đồ kim hoàn giả; hạt thủy tinh có đường kính không quá 1mm:

7018.10

hạt thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả Đá quý hoặc Đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự Bằng thủy tinh

7018.90

Loại khác

 

Ngà, xương, đồi mồi, sừng, nhánh gạc, san hô, xà cừ (mother-of-pearl) và các vật liệu chạm khắc có nguồn gốc động vật khác, đã gia công và các mặt hàng làm từ các vật liệu này (kể cả các sản phẩm đúc):

9601.10

Ngà đã gia công và các vật phẩm bằng ngà

9601.90

Loại khác

9606.29

Khuy

9614.20

Tẩu hút thuốc sợi và bát điếu

9615.19

Lược, trâm cài tóc và các loại tương tự loại khác không phải bằng cao su cứng hoặc plastic

9615.90

Ghim cài tóc, cặp uốn tóc, kẹp uốn tóc, lô cuộn tóc và các loại tương tự

9

Các mặt hàng khác

9307.00

Vũ khí đeo cạnh sườn (ví dụ như Kiếm, đoản kiếm, lưỡi lê) và bộ phận của chúng, kể cả vỏ và bao

3406.00

Nến, nến cây và các loại tương tự




Dụng cụ dùng trong lễ hội, hội hóa trang hoặc trong các trò chơi giải trí khác, kể cả các mặt hàng dùng cho trò chơi ảo thuật hoặc trò vui cười

9505.10

Hàng hóa dùng trong lễ Nô en

9505.90

Loại khác




Hoa, cành, lá, quả nhân tạo và các phần của chúng; các sản phẩm làm bằng hoa, lá hoặc quả nhân tạo

6702.90

bằng vật liệu khác vật liệu nhựa




Đồ kim hoàn, đồ kỹ nghệ vàng bạc và các sản phẩm khác




Đồ kim hoàn và các bộ phận rời của đồ kim hoàn, bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý:

7113.11

Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác

7113.19

Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý

7113.20

Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý




Đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc và các bộ phận rời của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý:

7114.11

Bằng kim loại quý, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý

7114.19

Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý

7114.20

Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý

7115.90

Các sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý




Sản phẩm bằng ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý và đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo):

7116.10

Bằng ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy

7116.20

Bằng Đá quý hoặc Đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo)




Đồ kim hoàn giả:

7117.11

Khuy măng sét và khuy rời bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa mạ kim loại quý

7117.19

Đồ kim hoàn giả khác bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa mạ kim loại quý

7117.90

Các đồ kim hoàn giả khác




Nhạc cụ âm nhạc

9206.00

Nhạc cụ thuộc bộ gõ (ví dụ: trống, xylophone, cymbal, castanet, chuông gõ)




Đồ chơi




Búp bê hình người:

9502.10

Búp bê có hoặc không mặc quần áo

9502.91

quần áo và Phụ kiện hàng may mặc, giầy dép, Mũ và vật đội đầu khác

9502.99

Bộ phận và đồ phụ trợ khác




Các loại đồ chơi khác:

9503.30

Bộ xếp hình và đồ chơi xây dựng khác

9503.41

Đồ chơi hình con vật hoặc sinh vật không phải hình người loại nhồi

9503.49

Đồ chơi hình con vật hoặc sinh vật không phải hình người loại khác

9503.50

thiết bị và dụng cụ âm nhạc làm Đồ chơi

9503.60

Đồ chơi đố trí

10

Tác phẩm nghệ thuật

9706.00

Đồ cổ có tuổi trên 100 năm

9704.00

Tem bưu chính hoặc tem thuế, lệ phí, dấu thay tem bưu chính, phong bì có tem đóng dấu ngày phát hành đầu tiên, các ấn phẩm bưu chính (trên giấy đã đóng sẵn tem bưu điện) và các ấn phẩm tương tự, đã hoặc chưa sử dụng

9705.00

Bộ sưu tập và các vật phẩm của bộ sưu tập chủng loại động vật, thực vật, khoáng vật, giải phẫu học, sử học, khảo cổ, cổ sinh vật học, dân tộc học hoặc các loại tiền

 

Tranh vẽ, bản in

 

Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột mầu vẽ hoàn toàn bằng tay, trừ các loại tranh phác họa thuộc nhóm 49.06 và các phiên bản của các tác phẩm hoặc trang trí bằng tay; các tác phẩm ghép và phù điêu trang trí tương tự:

9701.10

Tranh vẽ, Tranh phác họa và Tranh bột mầu

9701.90

Loại khác

9702.00

Nguyên bản các bản khắc, bản in, bản in lito




Tranh ảnh




Các ấn phẩm khác, kể cả tranh và ảnh in :

4911.91

Tranh, bản thiết kế và ảnh các loại




tác phẩm điêu khắc

9703.00

Nguyên bản tác phẩm điêu khắc và tượng tạc làm bằng mọi loại vật liệu

Каталог: nonghocbucket -> UploadDocument server07 id24231 50525
UploadDocument server07 id24231 50525 -> Lời mở đầu 1 Chương 1: Sự phát triển của các hệ thống thông tin di động 3
UploadDocument server07 id24231 50525 -> ĐẠi học quốc gia thành phố HỒ chí minh trưỜng đẠi học kinh tế luậT
UploadDocument server07 id24231 50525 -> Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp
UploadDocument server07 id24231 50525 -> Dự án vie/61/94 Hỗ trợ xúc tiến thương mại và phát triển xuất khẩu ở Việt Nam nguyên tắc marketing
UploadDocument server07 id24231 50525 -> MỤc lục phòng tổ chức nhân sự VÀ tiền lưƠng 11 phòng kiểm tra và kiểm toán nội bộ 12 trung tâm thông tin và CÔng nghệ tin họC 12
UploadDocument server07 id24231 50525 -> Tại các thị trường Nhật, eu, Hoa Kỳ
UploadDocument server07 id24231 50525 -> TÀi liệu tham khảo môn học tư TƯỞng hồ chí minh phần: Tập trích tác phẩm của Hồ Chí Minh TÀi liệU ĐỌc thêM
UploadDocument server07 id24231 50525 -> THỜi kì SƠ khai củA ĐIỆn từ HỌC: 2 những phát hiệN ĐẦu tiên về ĐIỆn và TỪ CỦa ngưỜi hy lạP: 2
UploadDocument server07 id24231 50525 -> MỤc lục danh mục bảng danh mục hình chưƠng I. TỔng quan về CÔng ty 1 SỰ HÌnh thành và phát triển của công ty

tải về 1.41 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương