Phó Tổng Biên tập ts. Nb. Trần hanh Vũ Hội đồng Biên tập Chủ tịch: ts. Lê Bích Phương



tải về 3.2 Mb.
Chế độ xem pdf
trang25/166
Chuyển đổi dữ liệu14.07.2022
Kích3.2 Mb.
#52648
1   ...   21   22   23   24   25   26   27   28   ...   166
nhan to sanh huong den hai long
CHUYỂN ĐỔI SỐ CỦA CÁC DOANH NGHIỆP VIỆT NAM MỘT CÁI NHÌN TOÀN CẢNH
Về giá cả sản phẩm
7. Giá cả phù hợp
GC1
8. Chiết khấu hợp lý, phù hợp với công sức
GC2
9. Thời gian thanh toán linh động
GC3
10. Chính sách giá ổn định
GC4
Về hoạt động giao hàng
11. Giao hàng nhanh chóng, đúng hẹn
GH1
12. Giao hàng đúng chủng loại và số lượng
GH2
13. Hỗ trợ phương tiện vận chuyển và bốc xếp
GH3
14. Thuận lợi trong giao nhận
GH4
Về thương hiệu
15. Thương hiệu cao cấp trong ngành nội thất
TH1
16. Thương hiệu phổ biến, nhiều công trình sử dụng
TH2
17. Thương hiệu uy tín, được chuyên gia đánh giá cao
TH3
18. Thương hiệu đạt tiêu chuẩn quốc tế
TH4
19. Thương hiệu lâu năm trong ngành
TH5
Về dịch vụ khách hàng
Ký hiệu biến
20. Hệ thống brochure, tư vấn về sản phẩm tốt
DVKH1
21. Hệ thống báo giá đầy đủ, chính xác
DVKH2
22. Thủ tục đặt hàng nhanh, gọn
DVKH3
23. Nhiều chương trình khuyến mãi
DVKH4
24. Giải quyết thỏa đáng, kịp thời các khiếu nại
DVKH5


21
Nghiên cứu các yếu tố . . .
25. Hỗ trợ các kỹ năng lắp đặt sản phẩm
DVKH6
26. Chế độ bảo hành tốt (đơn giản, nhanh, lâu dài)
DVKH7
Về hệ thống cửa hàng liên hệ mua sản phẩm
27. Cửa hàng tin cậy
CH1
28. Vị trí cửa hàng thuận lợi, gần nơi thi công
CH2
29. Nhân viên cửa hàng thân thiện
CH3
30. Nhân viên cửa hàng có kiến thức am hiểu về sản phẩm
CH4
31. Cửa hàng có sẵn đội ngũ thi công khi có yêu cầu
CH5
4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Kết quả phân tích nhân tố (Efa):
Kết quả phân tích nhân tố cho 31 biến 
quan sát lần thứ nhất như sau:
• Hệ số KMO = 0.811 (thỏa điều kiện 0.5 ≤ 
KMO ≤ 1) với mức ý nghĩa Sig. là 0.000 trong 
kiểm định Barlett’s (Sig.< 0.05). Như vậy, việc 
phân tích nhân tố là thích hợp với các dữ liệu và 
các biến có tương quan với nhau trong tổng thể.
• Kết quả phân tích nhân tố cho thấy số lượng 8 
nhân tố là thích hợp. Hệ số Cummulative % cho 
biết 8 nhân tố đầu tiên giải thích được 69.6% 
biến thiên của dữ liệu.
• Có 8 nhân tố mới được hình thành, tuy nhiên 
trong 31 biến quan sát thì có 1 biến quan sát bị 
loại do hệ số tải nhân tố nhỏ hơn 0.45, đó là biến 
CH5 – Cửa hàng có sẵn đội ngũ thi công khi có 
yêu cầu. 
Sau khi loại bỏ biến quan sát CH5, thực hiện 
trở lại việc phân tích nhân tố lần thứ hai cho kết 
quả như sau:
• Hệ số KMO = 0.810 (thỏa điều kiện 0.5 ≤ 
KMO ≤ 1) với mức ý nghĩa Sig. là 0.000 trong 
kiểm định Barlett’s (Sig.< 0.05). Như vậy, việc 
phân tích nhân tố là thích hợp với các dữ liệu và 
các biến có tương quan với nhau trong tổng thể.
• Kết quả phân tích nhân tố lần hai cho thấy số 
lượng 8 nhân tố là thích hợp. Hệ số Cummulative 
% cho biết 8 nhân tố đầu tiên giải thích được 
70.9% biến thiên của dữ liệu.
• Có 8 nhân tố mới được hình thành và không 
có biến quan sát nào có hệ số tải nhân tố nào 
nhỏ hơn 0.45. Tuy nhiên, có 2 biến quan sát là 
DVKH4 và DVKH2 đồng thời giải thích cho 2 
nhân tố khác nhau nên bị loại khỏi phân tích và 
các biến quan sát được tính toán lại.
Kết quả phân tích nhân tố lần thứ ba sau khi 
đã loại biến CH5, DVKH4, DVKH2 cho kết quả 
như sau:
• Hệ số KMO = 0.794 (thỏa điều kiện 0.5 ≤ 
KMO ≤ 1) với mức ý nghĩa Sig. là 0.000 trong 
kiểm định Barlett’s (Sig.< 0.05). Như vậy, việc 
phân tích nhân tố là thích hợp với các dữ liệu và 
các biến có tương quan với nhau trong tổng thể.
• Kết quả phân tích nhân tố lần thứ ba cho 
thấy số lượng 8 nhân tố là thích hợp. Hệ số 
Cummulative % cho biết 8 nhân tố đầu tiên giải 
thích được 71.7% biến thiên của dữ liệu. 


22
Tạp chí Kinh tế - Kỹ thuật
Bảng 1: Kết quả phân t́ch nhân tố
Tên biến
Diễn giải
Hệ số tải nhân tố
1
2
3
4
5
6
7
8
Nhân tố 1
Thương hiệu sản phẩm (6 biến quan sát)
TH1
Thương hiệu cao cấp trong ngành
0.885
TH4
Thương hiệu đạt tiêu chuẩn quốc tế
0.883
TH3
Thương hiệu uy tín, được chuyên gia đánh 
giá cao
0.858
DVKH1
Hệ thống brochure tư vấn sản phẩm tốt
0.751
TH2
Thương hiệu phổ biến, sử dụng nhiều
0.599
TH5
Thương hiệu lâu năm trong ngành
0.565
Nhân tố 2 Cửa hàng liên hệ mua sản phẩm (4 biến quan sát)
CH4
Nhân viên cửa hàng có kiến thức am hiểu 
sản phẩm
0.847 
CH1
Cửa hàng tin cậy
0.841
CH3
Nhân viên cửa hàng thân thiện
0.795
CH2
Vị trí cửa hàng thuận lợi, gần nơi thi công
0.721
Nhân tố 3 Dịch vụ khách hàng (4 biến quan sát)
DVKH5
Giải quyết thỏa đáng, kịp thời các khiếu 
nại
0.810
DVKH7
Chế độ bảo hành tốt
0.785
DVKH6
Hỗ trợ kỹ năng lắp đặt sản phẩm
0.773
DVKH3
Thủ tục đặt hàng nhanh, gọn
0.613
Nhân tố 4 Giá cả sản phẩm (4 biến quan sát)
GC3
Thời gian thanh toán linh động
0.825
GC2
Chiết khấu hợp lý
0.808
GC4
Chính sách giá ổn định
0.775
GC1
Giá cả phù hợp
0.566
Nhân tố 5 Ích lợi của sản phẩm (3 biến quan sát)
DT4
Dễ uốn cong
0.823
DT5
Dễ dàng sửa chữa
0.808
DT6
Dễ dàng trong việc trang trí
0.563
Nhân tố 6 Chất lượng và đặc tính của sản phẩm (3 biến quan sát)
DT1
Chất luợng đồng đều và ổn định
0.808
DT2
Độ bền cao
0.770
DT3
Mẫu mã đa dạng, thẩm mỹ cao
0.568
Nhân tố 7 Uy tín trong kinh doanh (2 biến quan sát)
GH2
Giao hàng đúng chủng loại, số lượng
0.866
GH1
Giao hàng nhanh chóng, đúng hẹn
0.846
Nhân tố 8 Hoạt động giao nhận (2 biến quan sát)
GH3
Hỗ trợ vận chuyển và bốc xếp
0.865
GH4
Thuận lợi trong giao nhận
0.856


23

tải về 3.2 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   21   22   23   24   25   26   27   28   ...   166




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương