Phụ lục số 10
MẪU BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH TAI NẠN LAO ĐỘNG CẤP CƠ SỞ
( 6 THÁNG HOẶC CẢ NĂM)
(Ban hành kèm theo TTLT số 12 /2012/ TTLT- BLÐTBXH-BYT ngày 21 tháng 5 năm 2012)
Biểu số 01/TNLĐ-CS
Ban hành kèm theo TT LT số 12 /2012/TTLT-BLÐTBXH-BYT ngày 21.tháng 5 năm 2012
Đơn vị báo cáo : (ghi tên cơ sở)
Ðịa chỉ: Mã huyện, quận24:
BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH TAI NẠN LAO ĐỘNG
Kỳ báo cáo (6 tháng hoặc cả năm) . . . năm . . .
Ngày báo cáo: ......................................
Thuộc loại hình cơ sở 25(doanh nghiệp) :....................................... Mã loại hình cơ sở:
Đơn vị nhận báo cáo: . . . . . 26 . . .
Lĩnh vực sản xuất chính của cơ sở: ...................27........................... Mã lĩnh vực:
Tổng số lao động của cơ sở: … . . . . . . người, trong đó nữ: … ..… người
Tổng quỹ lương: … … triệu đồng
Tên chỉ tiêu thống kê
|
Mã số
|
Phân loại TNLÐ theo mức độ thương tật
|
Số vụ ( Vụ)
|
Số người bị nạn ( Người)
|
Tổng số
|
Số vụ có người chết
|
Số vụ có từ 2 người bị nạn trở lên
|
Tổng số
|
Số LÐ nữ
|
Số người chết
|
Số người bị thương nặng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo nguyên nhân xảy ra TNLĐ28
| -
Do người sử dụng lao động
|
Không có thiết bị an toàn hoặc thiết bị không đảm bảo an toàn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có phương tiện bảo vệ cá nhân hoặc phương tiện bảo vệ cá nhân không tốt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức lao động chưa hợp lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa huấn luyện hoặc huấn luyện ATVSLÐ chưa đầy đủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có quy trình AT hoặc biện pháp làm việc an toàn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ðiều kiện làm việc không tốt
|
|
|
|
|
|
|
|
| -
Do người lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vi phạm nội quy, quy trình, quy chuẩn, biện pháp làm việc AT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không sử dụng PTBVCN
|
|
|
|
|
|
|
|
| -
Khách quan khó tránh/ Nguyên nhân chưa kể đến
|
|
|
|
|
|
|
|
| -
Tai nạn được coi là TNLĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo yếu tố gây chấn thương29
|
1......
2.....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo nghề nghiệp30
|
............
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
Thiệt hại do tai nạn lao động
|
Tổng số ngày nghỉ vì tai nạn lao động
(kể cả ngày nghỉ chế độ)
|
Chi phí tính bằng tiền (1.000 đ)
|
Thiệt hại tài sản
(1.000 đ)
|
Tổng số
|
Khoản chi cụ thể của cơ sở
|
Y tế
|
Trả lương
|
Bồi thường /Trợ cấp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
NGƯỜI BÁO CÁO
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu)
Phụ lục số 11
MẪU BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH TAI NẠN LAO ĐỘNG CẤP TỈNH, THÀNH PHỐ
( 6 THÁNG HOẶC CẢ NĂM)
(Ban hành kèm theo TT LT số 12 / 2012/ TTLT- BLÐTBXH-BYT ngày 21 tháng 5 năm 2012)
Biểu số 01/TNLĐ-T
Ban hành kèm theo TTLT số 12/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 21 tháng 5 năm 2012
Đơn vị báo cáo: Sở Lao động-TBXH tỉnh/thành phố . . . . Mã tỉnh:
BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH TAI NẠN LAO ĐỘNG
KỲ BÁO CÁO (6 tháng hoặc cả năm) . . . NĂM . . .
Ngày báo cáo: .................................
Đơn vị nhận báo cáo:
- Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội
- Cục Thống kê ……
-
Thông tin tổng quan
|
Loại hình cơ sở
|
Mã số
|
Cơ sở
|
Lực lượng lao động
|
Tổng số TNLĐ
|
Tần suất TNLĐ31
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Số cơ sở tham gia báo cáo
|
Tổng số lao động
|
Số LĐ tham gia kỳ báo cáo
|
Số lao động nữ
|
Số người bị nạn
|
K TNLĐ
|
Kchết
|
Tổng số
|
Số người bị chết
|
Số người bị thương nặng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo nhóm ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| -
Phân loại TNLĐ
Tên chỉ tiêu thống kê
|
Mã số
|
Theo mức độ thương tật
|
Thiệt hại do TNLĐ
|
Số vụ TNLĐ
|
Số người bị nạn TNLĐ
|
Tổng số ngày nghỉ vì tai nạn lao động
|
Chi phí tính
bằng tiền (1.000 đ)
|
Thiệt hại tài sản (1.000 đ
|
Tổng số
|
Số vụ có người chết
|
Số vụ có từ 2 người bị nạn trở lên
|
Tổng số
|
Số lao động nữ
|
Số người chết
|
Số người bị thương nặng
|
Tổng số
|
Khoản chi cụ thể của cơ sở
|
Y tế
|
Trả lương trong thời gian điều trị
|
Bồi thường /Trợ cấp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo ngành32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo nguyên nhân33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo yếu tố gây chấn thương34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo nghề nghiệp35
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo cáo (Ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám đốc (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |