PHỤ LỤC
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CƠ BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CÔNG TÁC NGHIỆP VỤ NĂM 2015
STT
|
NỘI DUNG CHỈ TIÊU
|
KẾT QUẢ THỰC HIỆN
|
GHI CHÚ
|
NĂM 2014
|
NĂM 2015
|
I
|
CÁC CHỈ TIÊU CÔNG TÁC KIỂM SÁT VIỆC GIẢI QUYẾT TỐ GIÁC, TIN BÁO VỀ TỘI PHẠM
|
1
|
1
|
Kiểm sát trực tiếp việc giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm
|
|
|
Số đơn vị được kiểm sát trực tiếp (Số liệu: số lượt ĐV).
|
2
|
2
|
Số kháng nghị, kiến nghị trong kiểm sát việc giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm
|
|
|
Số liệu: số văn bản
|
II
|
CÁC CHỈ TIÊU CÔNG TÁC KIỂM SÁT VIỆC BẮT, GIỮ VÀ CHẾ ĐỘ GIAM, GIỮ
|
3
|
1
|
Ban hành thông báo rút kinh nghiệm nghiệp vụ
|
|
|
Số văn bản thông báo rút kinh nghiệm nghiệp vụ (Số liệu: số văn bản).
|
III
|
CÁC CHỈ TIÊU CÔNG TÁC THỰC HÀNH QUYỀN CÔNG TỐ VÀ KIỂM SÁT ĐIỀU TRA ÁN HÌNH SỰ
|
4
|
1
|
Số bản yêu cầu điều tra
|
|
|
Số bản yêu cầu điều tra, Viện kiểm sát đã ban hành trong thời điểm báo cáo (Số liệu: số văn bản)
|
5
|
2
|
Án bị trả hồ sơ để điều tra bổ sung theo Công văn số 234/TANDTC-HS ngày 17/9/2014 của TAND tối cao
|
|
|
- Số vụ VKS trả hồ sơ ĐTBS theo CV 234 (Số liệu: số vụ).
- Số vụ TA trả hồ sơ ĐTBS theo CV 234 (Số liệu: số vụ).
|
6
|
3
|
Án trọng điểm
|
|
|
Được xác định bằng báo cáo đăng ký án điểm có xác nhận của 3 cơ quan tố tụng (Số liệu: số vụ án).
|
7
|
4
|
Ban hành thông báo rút kinh nghiệm trong hoạt động KS điều tra
|
|
|
Số văn bản thông báo rút kinh nghiệm nghiệp vụ (Số liệu: số văn bản).
|
IV
|
CÁC CHỈ TIÊU CÔNG TÁC THỰC HÀNH QUYỀN CÔNG TỐ VÀ KIỂM SÁT XÉT XỬ ÁN HÌNH SỰ
|
8
|
1
|
Phối hợp với Tòa án tổ chức phiên toà rút kinh nghiệm
|
|
|
Phiên toà được tổ chức cho cán bộ, KSV tham dự để rút kinh nghiệm, học tập kỹ năng; báo cáo VKS cấp trên để theo dõi (Số liệu: số phiên tòa).
|
9
|
2
|
Ban hành thông báo rút kinh nghiệm nghiệp vụ
|
|
|
Số thông báo rút kinh nghiệm bằng văn bản (Số liệu: số văn bản).
|
V
|
CÁC CHỈ TIÊU CÔNG TÁC KIỂM SÁT VIỆC GIẢI QUYẾT CÁC VỤ, VIỆC DÂN SỰ
|
10
|
1
|
Phối hợp với Tòa án tổ chức phiên toà rút kinh nghiệm
|
|
|
Phiên toà được tổ chức cho cán bộ, KSV tham dự để rút kinh nghiệm, học tập kỹ năng; báo cáo VKS cấp trên để theo dõi (Số liệu: số phiên tòa).
|
11
|
2
|
Ban hành thông báo rút kinh nghiệm nghiệp vụ
|
|
|
Số Thông báo rút kinh nghiệm bằng văn bản (Số liệu: số văn bản).
|
VI
|
CÁC CHỈ TIÊU CÔNG TÁC KIỂM SÁT VIỆC GIẢI QUYẾT CÁC VỤ ÁN HÀNH CHÍNH - KINH TẾ - LAO ĐỘNG VÀ NHỮNG VIỆC KHÁC THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT
|
12
|
1
|
Phối hợp với Tòa án tổ chức phiên toà rút kinh nghiệm
|
|
|
Phiên toà được tổ chức cho cán bộ, KSV tham dự để rút kinh nghiệm, học tập kỹ năng; báo cáo VKS cấp trên để theo dõi (Số liệu: số phiên tòa).
|
13
|
2
|
Ban hành thông báo rút kinh nghiệm nghiệp vụ
|
|
|
Số Thông báo rút kinh nghiệm bằng văn bản (Số liệu: số văn bản)..
|
VII
|
CÁC CHỈ TIÊU CÔNG TÁC KIỂM SÁT THI HÀNH ÁN HÌNH SỰ
|
14
|
1
|
Ban hành thông báo rút kinh nghiệm nghiệp vụ
|
|
|
Số văn bản thông báo rút kinh nghiệm nghiệp vụ (Số liệu: số văn bản).
|
VIII
|
CÁC CHỈ TIÊU CÔNG TÁC KIỂM SÁT THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
|
15
|
1
|
Ban hành thông báo rút kinh nghiệm nghiệp vụ
|
|
|
Số thông báo rút kinh nghiệm nghiệp vụ (Số liệu: số văn bản).
|
IX
|
CÁC CHỈ TIÊU CÔNG TÁC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO VÀ KIỂM SÁT VIỆC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO TRONG HOẠT ĐỘNG TƯ PHÁP
|
16
|
1
|
Ban hành thông báo rút kinh nghiệm nghiệp vụ
|
|
|
Số văn bản thông báo rút kinh nghiệm nghiệp vụ (Số liệu: số văn bản)..
|
XI
|
MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ CÔNG TÁC XÂY DỰNG NGÀNH
|
17
|
1
|
Số cuộc thanh tra về nghiệp vụ; về công tác khác
|
|
|
|
18
|
2
|
Số cuộc kiểm tra về nghiệp vụ; về công tác khác
|
|
|
|
19
|
3
|
Số cuộc hội thảo, tập huấn nghiệp vụ do đơn vị thực hiện
|
|
|
|
20
|
4
|
Số cuộc giao ban, hội nghị tổ chức bằng hình thức trực tuyến
|
|
|
|
21
|
5
|
Số lớp bồi dưỡng nghiệp vụ do đơn vị thực hiện
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |