Từ năm 2000 trở về trước
310
|
|
1197/2000/QĐ-TCBĐ ngày 12/12/2006
Chưa có trong CSDL
|
Phê duyệt “Quy hoạch kênh tần số vô tuyến điện của Việt Nam cho các nghiệp vụ cố định và lưu động mặt đất (30-30000 MHz)”
|
Được thay thế bởi Thông tư số 27/2009/TT-BTTTT ngày 03/8/2009 Ban hành “Quy hoạch kênh tần số vô tuyến điện của Việt Nam cho các nghiệp vụ cố định và lưu động mặt đất (30-30000 MHz)”
|
01/01/2010
|
311
|
|
812/2000/QĐ-TCBĐ ngày 15/9/2000
Chưa có trong CSDL
|
Ban hành cước thuê bao điện thoại vô tuyến cố định GMH 2000 tại thành phố Hồ Chí Minh
|
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011
|
01/6/2011
|
312
|
|
810/2000/QĐ-TCBĐ ngày 15/9/2000
Mục lục ko hiển thị
File đính kèm chưa chuẩn
Bổ sung ngành
Xong
|
Ban hành cước một số dịch vụ bưu phẩm trong nước
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2009/QĐ-TTg ngày 06/3/2009 Phê duyệt phương án điều chỉnh giá cước dịch vụ thư cơ bản (thư thường) trong nước đến 20 gram
|
30/4/2009
01/05/2009
|
313
|
|
809/2000/QĐ-TCBĐ ngày 15/9/2000
Chưa có trong CSDL
|
Ban hành cước thuê bao điện thoại cố định và cước liên lạc điện thoại nội hạt tại nhà thuê bao
|
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011
|
01/6/2011
|
314
|
|
693/2000/QĐ-TCBĐ ngày 07/8/2000
Chưa có trong CSDL
|
Ban hành giá cước dịch vụ điện thoại sử dụng công nghệ CDMA trong thời gian thử nghiệm
|
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011
|
01/6/2011
|
315
|
|
397/1999/QĐ-CSBĐ ngày 15/6/1999
Chưa có trong CSDL
|
Ban hành thể lệ Bưu phẩm bưu kiện 1999
|
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Bưu chính 2010 và Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Bưu chính
|
15/8/2011
|
316
|
|
75/1999/QĐ-BVHTT ngày 8/11/1999
Mục lục ko hiển thị
Sửa ngành
Xong
|
Ban hành “Quy chế liên doanh về in và phát hành xuất bản phẩm”
|
Thay thế bởi Quyết định số 38/2008/QĐ-BTTTT ngày 17/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chế liên kết trong hoạt động xuất bản
|
13/7/2008
|
317
|
|
705/1998/QĐ-TCBĐ ngày 17/11/1998
Chưa có trong CSDL
|
Ban hành Quy định tạm thời việc quản lý, phân bổ tên miền và địa chỉ Internet
|
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011
|
01/6/2011
|
318
|
|
99/1998/QĐ-CSBĐ ngày 14/02/1998
Chưa có trong CSDL
|
Về việc ban hành “Thể lệ vô tuyến điện nghiệp dư”
|
Thay thế bởi Quyết định số 18/2008/QĐ-BTTTT ngày 04/4/2008 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành quy định về hoạt động vô tuyến điện nghiệp dư
|
07/5/2008
|
319
|
|
679/1997/QĐ-TCBĐ ngày 14/11/1997
Mục lục hiển thị sai
File đính kèm ko chuẩn (phần Thể lệ)
Hiển thị ngoài ko đẹp
Bổ sung ngành, phạm vi điều chỉnh
Xong
|
Thể lệ dịch vụ Internet.
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng
|
01/9/2013
|
320
|
|
776/QĐ-BC ngày 21/6/1993
Chưa có trong CSDL
|
Quy chế tạm về việc mua tin kinh tế của các hãng tin nước ngoài
|
|
|
CHỈ THỊ
|
321
|
|
07/2004/CT-BBCVT ngày 19/7/2004
Chưa có trong CSDL
|
Về việc tăng cường công tác quản lý đại lý Internet công cộng
|
|
20/4/2009
|
322
|
|
05/2004/CT-BBCVT ngày 19/4/2004
Chưa có trong CSDL
|
Thực hiện chỉ thị 11/2004/CT-TTg ngày 30/3/2004 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh sắp xếp đổi mới doanh nghiệp nhà nước theo tinh thần NQ TW khóa IX và tổ chức triển khai thực hiện luật Doanh nghiệp Nhà nước
|
|
|
323
|
|
08/2001/CT-TCBĐ ngày 22/6/2001
Chưa có trong CSDL
|
Chỉ thị của Tổng cục trưởng TCBĐ triển khai thực hiện QĐ 93/2001/QĐ-TTg ngày 13/6/2001
|
|
|
324
|
|
99/CSBĐ/CT-TCBĐ ngày 26/02/1999
Chưa có trong CSDL
|
Phát triển và quản lý dịch vụ điện thoại trên Internet và các dịch vụ viễn thông cơ bản khác trên Internet
|
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011
|
01/6/2011
|
TIÊU CHUẨN
|
325
|
TCVN
|
TCVN 6055:1995 ngày 23/9/1995
Chưa có trong CSDL
|
Tiêu chuẩn Việt Nam về tem bưu chính
|
Thay bằng QCVN 69:2013/BTTTT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tem bưu chính ngày 10/7/2013
|
10/7/2013
|
Tổng số: 325 Văn bản
|