DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA ĐẦU TIÊN (ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2013)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của Văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
LUẬT, PHÁP LỆNH
|
1
|
Luật
|
12/2008/QH12 ngày 03/6/2008
(bổ sung ngày, đính link lại với Luật năm 2012 để hiển thị lý do hết hiệu lực)
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật xuất bản
|
Thay thế bởi Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012
|
01/7/2013
|
2
|
Luật
|
30/2004/QH11 ngày 03/12/2004
(sửa ngành)
|
Luật xuất bản
(Ngày đăng công báo và nguồn trích ở Thư viện ko có để so sánh)
|
Thay thế bởi Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012
|
01/7/2013
|
3
|
Pháp lệnh
|
43/2002/PL-UBTVQH10 ngày 25/5/2002
(bổ sung tình ngày, lý do hết hiệu lực, đính linhk liên kết với các VB làm hết hiệu lực 1 phần)
|
Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông
|
Thay thế bởi:
|
|
+ Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
|
01/01/2011
|
+ Luật Viễn thông số 41/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
|
01/7/2010
|
+ Luật tần số VTĐ số 42/2010/QH12 ngày 17/6/2010.
|
01/7/2010
|
NGHỊ ĐỊNH
|
Năm 2011
|
4
|
|
83/2011/NĐ-CP ngày 20/9/2011
Xong
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực viễn thông
|
Thay thế bởi Nghị định 174/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin và tần số vô tuyến điện
|
15/01/2014
|
5
|
|
58/2011/NĐ-CP ngày 08/7/2011
Xong
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính
|
Thay thế bởi Nghị định 174/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin và tần số vô tuyến điện
|
15/01/2014
|
6
|
|
51/2011/NĐ-CP ngày 27/6/2011
Xong
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tần số vô tuyến điện
|
Thay thế bởi Nghị định 174/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin và tần số vô tuyến điện
|
15/01/2014
|
7
|
|
02/2011/NĐ-CP ngày 06/01/2011
(Bổ sung ngành)
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động Báo chí, xuất bản
|
Thay thế bởi Nghị định số 159/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, xuất bản
|
01/01/2014
|
Năm 2010
|
8
|
|
110/2010/NĐ-CP ngày 09/11/2010
(link liên kết có nhầm lẫn: có 2 NĐ cùng làm hết hiệu lực là NĐ 194 và 195, vì thế làm sai ngày hết hết hiệu lực. Đã sửa)
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26/8/2005 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản đã được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị định số 11/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009
|
Thay thế bởi nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật Xuất bản
|
01/3/2014
|
9
|
|
55/2010/NĐ-CP ngày 24/5/2010
Xong
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 142/2004/NĐ-CP ngày 08/7/2004 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về bưu chính, viễn thông và tần số vô tuyến điện
|
Thay thế bởi Nghị định số 58/2011/NĐ-CP ngày 08/7/2011 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính
|
01/9/2011
|
Năm 2009
|
10
|
|
50/2009/NĐ-CP ngày 25/5/2009
Xong
|
Bổ sung điều 12a Nghị định số 142/2004/NĐ-CP ngày 08/7/2004 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về bưu chính, viễn thông và tần số vô tuyến điện
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định 83/2011/NĐ-CP ngày 20/9/2011 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực viễn thông
|
01/12/2011
|
11
|
|
28/2009/NĐ-CP ngày 20/3/2009
(Hiến thị Chương ở bên ngoài và trong file đính kèm đều sai nên trong mục lục tự động ko có Chương)
Xong
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định 174/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin và tần số vô tuyến điện
(trong nội dung NĐ 174 ko ghi là bãi bỏ mà chỉ ghi là các vb khác bị hết hiệu lực, nên đã sửa liên kết)
|
15/01/2014
|
12
|
|
11/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009
Xong
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26/8/2005 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản
|
Thay thế bởi nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật Xuất bản
trong nội dung NĐ 195 ko ghi là thay thế mà chỉ ghi là các vb khác bị hết hiệu lực, nên đã sửa liên kết)
|
01/3/2014
|
Năm 2008
|
13
|
|
121/2008/NĐ-CP ngày 03/12/2008
(bổ sung ngày hết hiệu lực, lý do hết hiệu lực, tình trạng hiệu lưc)
Xong
|
Về hoạt động đầu tư trong lĩnh vực Bưu chính, Viễn thông
|
Thay thế bởi:
|
|
+ Nghị định 25/2011/NĐ-CP ngày 06/04/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông;
(đính lại liên kết, bổ sung phần hết hiệu lực)
|
01/6/2011
|
+ Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính
(đính lại liên kết, bổ sung phần hết hiệu lực)
|
15/8/2011
|
14
|
|
97/2008/NĐ-CP ngày 28/8/2008
Xong
|
Về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet
|
Thay thế bởi Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng internet và thông tin trên mạng
(trong nội dung NĐ 72 ko ghi là thay thế mà chỉ ghi là các vb khác bị hết hiệu lực, nên đã sửa liên kết)
|
01/9/2013
|
Năm 2007
|
15
|
|
187/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007
Xong
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
Thay thế bởi Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông
(Trong nội dung vb là bãi bỏ chứ không phải thay thế)
|
02/12/2013
|
16
|
|
128/2007/NĐ-CP ngày 02/8/2007
Không hiển thi mục lục
Xong
|
Nghị định của Chính phủ về dịch vụ chuyển phát
|
Thay thế bởi Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính
(Trong nội dung vb là làm hết hiệu lực chứ không phải thay thế)
|
15/8/2011
|
17
|
|
63/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007
Thêm ngành
Xong
|
Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực công nghệ thông tin
|
Thay thế bởi Nghị định 174/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin và tần số vô tuyến điện
Trong nội dung vb là làm hết hiệu lực chứ không phải thay thế
|
15/01/2014
|
Trước năm 2007
|
18
|
|
115/2006/NĐ-CP ngày 04/10/2006
Xong
|
Về tổ chức và hoạt động của Thanh tra Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin
|
Thay thế bởi nghị định số 140/2013/NĐ-CP ngày 22/10/2013 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra thông tin và truyền thông
Trong nội dung vb là bãi bỏ chứ không phải thay thế
|
10/12/2013
|
19
|
|
111/2005/NĐ-CP ngày 26/8/2005
File VB đính kèm có phụ lục nhưng trình bày xấu, nhảy trang
Sửa ngành
Xong
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản
|
Thay thế bởi nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật Xuất bản
Trong nội dung vb là làm hết hiệu lực chứ không phải thay thế
|
01/3/2014
|
20
|
|
160/2004/NĐ-CP ngày 03/9/2004
Không hiển thị mục lục
Sửa ngành, nguồn thu thập
Xong
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông về viễn thông
|
Thay thế bởi Nghị định 25/2011/NĐ-CP ngày 06/04/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông
|
01/6/2011
|
21
|
|
157/2004/NĐ-CP ngày 18/8/2004
Không hiển thị mục lục
Xong
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông về bưu chính
|
Thay thế bởi Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính
Trong nội dung vb là làm hết hiệu lực chứ không phải thay thế
|
15/8/2011
|
22
|
|
142/2004/NĐ-CP ngày 08/7/2004
(bổ sung ngày hết hiệu lực, lý do hết hiệu lực, tình trạng hiệu lưc)
Bổ sung ngành
Xong
|
Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính về bưu chính, viễn thông và tần số vô tuyến điện
|
Thay thế bởi:
|
|
+ Nghị định số 58/2011/NĐ-CP ngày 08/07/2011 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính. bổ sung phần hết hiệu lực
|
01/9/2011
|
+ Nghị định số 51/2011/NĐ-CP ngày 27/6/2011 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tần số vô tuyến điện bổ sung phần hết hiệu lực
|
01/9/2011
|
+ Nghị định số 83/2011/NĐ-CP ngày 20/9/2011 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực viễn thông
|
01/12/2011
|
23
|
|
101/2004/NĐ-CP ngày 25/02/2004
(bổ sung lý do hết hiệu lực)
Xong
|
Về việc thành lập Sở Bưu chính, Viễn thông thuộc Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Thay thế bởi Nghị định số 13/2008/NĐ-CP ngày 04/2/2008 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung Ương
|
16/3/2008
|
24
|
|
24/2004/NĐ-CP ngày 14/01/2004
Mục lục tự động không hiển thị Chương
Sửa ngày có hiệu lực
Bổ sung tình trạng hiệu lực, ngày hết hiệu lực, lý do hết hiệu lực
Xong
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Bưu chính, viễn thông về tần số vô tuyến điện
|
Pháp lệnh Bưu chính, viễn thông về lĩnh vực tần số vô tuyến điện được thay thế bởi Luật Tần số Vô tuyến điện
|
01/7/2010
|
25
|
|
24/2003/NĐ-CP ngày 13/3/2003
Mục lục không hiển thị
Sửa ngành
Đính lại liên kết của văn bản
Xong
|
Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Quảng cáo
|
Được thay thế bằng Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo
Trong nội dung vb là làm hết hiệu lực chứ không phải thay thế
|
01/01/2014
|
26
|
|
88/2002/NĐ-CP ngày 07/11/2002
Không có file đính kèm
Mục lục chỉ hiển thị 1 Điều
Sửa ngành, bổ sung ngày đăng công báo
Xong
|
Về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
Được thay thế bằng Nghị định 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh (trong đó không điều chỉnh xuất khẩu, nhập khẩu xuất bản phẩm)
|
01/6/2012
|
27
|
|
55/2001/NĐ-CP ngày 23/8/2001
|
Về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ Internet
|
Thay thế bởi Nghị định số 97/2008/NĐ-CP ngày 28/8/2008 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet.
|
27/9/2008
|
28
|
|
08/2001/NĐ-CP ngày 22/02/2001
Bổ sung ngành, sửa ngày đăng công báo
Đính liên kết cho VB
Xong
|
Quy định về điều kiện an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện
|
Đã được thay thế bằng Nghị định 72/2009/NĐ-CP ngày 03/09/2009 của Chính phủ quy định điều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện
|
20/10/2009
|
29
|
|
109/1997/NĐ-CP ngày 12/11/1997
File đính kèm: Chương điều không chuẩn
Bổ sung ngành, ngày đăng công báo, tình trạng hiệu lực, ngày hết hiệu lực, lý do hết hiệu lực
Đính liên kết cho VB
Xong
|
Về Bưu chính và viễn thông
|
Trái với Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông số 43/2002/PL-UBTVQH10 ngày 25/5/2002
|
01/10/2002
|