PHỤ LỤC 8
1. Danh sách các điều ước quốc tế cơ bản của Liên hợp quốc
và một số điều ước quốc tế liên quan đến quyền con người mà Việt Nam là thành viên2
STT
|
Tên văn bản
|
Ngày thông qua
|
Ngày có hiệu lực
|
Ngày Việt Nam
tham gia
|
|
Công ước quốc tế về xóa bỏ mọi hình thức phân biệt chủng tộc
(International Convention on the Elimination of All Forms of Racial Discrimination (ICERD))
|
21/12/1965
|
4/1/1969
|
9/6/1982
|
|
Công ước quốc tế về các quyền dân sự và chính trị
(International Covenant on Civil and Political Rights)
|
16/12/1966
|
23/3/1976
|
24/9/1982
|
|
Công ước quốc tế về các quyền kinh tế, xã hội và văn hóa
(International Covenant on Economic, Social and Cultural Rights- ICESCR)
|
16/12/1966
|
3/1/1976
|
24/9/1982
|
|
Công ước về xóa bỏ mọi hình thức phân biệt đối xử chống lại phụ nữ
(Convention on the Elimination of All Forms of Discrimination against Women (CEDAW))
|
18/12/1979
|
3/9/1981
|
17/12/1982
|
|
Công ước chống tra tấn và các hình thức đối xử hoặc trừng phạt tàn bạo, vô nhân đạo hoặc hạ nhục con người
(Convention against Torture and Other Cruel, Inhuman or Degrading Treatment or Punishment (UNCAT))
|
10/12/1984
|
26/6/1987
|
05/02/2015
|
|
Công ước về quyền trẻ em
(Convention on the Rights of the Child (CRC))
|
20/11/1989
|
2/9/1990
|
28/2/1990
|
|
Công ước về quyền của người khuyết tật
(Convention on the Rights of Persons with Disabilities (CRPD))
|
13/12/2006
|
3/5/2008
|
22/10/2007
|
|
Nghị định thư không bắt buộc bổ sung công ước về quyền trẻ em, về việc lôi cuốn trẻ em tham gia xung đột vũ trang
(Optional Protocol to the Convention on the Rights of the Child on the involvement of children in armed conflict - OP-CRC-AC)
|
25/5/2000
|
12/2/2002
|
20/12/2001
|
|
Nghị định thư không bắt buộc bổ sung công ước về quyền trẻ em, về việc buôn bán trẻ em, mại dâm trẻ em và văn hóa phẩm khiêu dâm trẻ em
(Optional Protocol to the Convention on the Rights of the Child on the sale of children, child prostitution and child pornography - OP-CRC-SC)
|
25/5/2000
|
18/1/2002
|
20/12/2001
|
2. Danh sách thống kê các điều ước quốc tế liên quan đến quyền con người
mà Việt Nam là thành viên có quy định về cấm tra tấn
Bảng 1: Các điều ước đa phương
STT
|
Tên công ước
|
Ngày ban hành
|
Tình trạng của Việt Nam
|
Điều, khoản quy định
|
1.
|
Tuyên ngôn quốc tế nhân quyền năm 1948
|
Ban hành ngày 10/12/1948
|
Việt Nam tham gia Liên hợp quốc năm 1977
|
Điều 5
|
2.
|
Công ước quốc tế về các quyền dân sự, chính trị (ICCPR)
|
Ban hành ngày: 16/12/1966
Có hiệu lực ngày 23/3/1976
|
Việt Nam gia nhập ngày 24/09/1982
|
Điều 2(3.a;3.b); Điều 7; Điều 8; Điều 10(1); Điều 17(1;2)
|
3.
|
Công ước về quyền trẻ em (CRC)
|
Ban hành ngày: 20/11/1989
Có hiệu lực ngày: 2/9/1990
|
Việt Nam nộp văn kiện phê chuẩn ngày 28/02/1990
|
Điều 26(1); Điều 32 đến Điều 39
|
4.
|
Công ước về quyền của người khuyết tật (ICRPD)
|
Ban hành ngày: 13/12/2006
Có hiệu lực ngày: 3/5/2008
|
Việt Nam nộp văn kiện phê chuẩn 05/2/2015
|
Các điều: 14, 15, 16, 17
|
Bảng 2: Các điều ước song phương
STT
|
Tên Hiệp định
|
Ngày ký
|
Điều, khoản quy định
|
Các hiệp định tương trợ tư pháp
|
1.
|
Hiệp định tương trợ tư pháp về hình sự ASEAN (ký giữa các nước: Brunây, Inđônêxia, Lào, Malayxia, Singapo, Philippin, Việt Nam)
|
Ký: 29/11/2004
Phê chuẩn: 12/09/2005
Tình trạng: đang hiệu lực
|
Các điều: 1(1), 3(1.c), 4
|
2.
|
Hiệp định tương trợ tư pháp về hình sự giữa Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Cộng hoà Ấn Độ
|
Ký: 08/10/2007
Phê chuẩn: 19/04/2005
Tình trạng: đang hiệu lực
|
Điều 3
|
3.
|
Hiệp định tương trợ tư pháp về hình sự giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Cộng hòa dân chủ và nhân dân Angiêri
|
Ký ngày 14/04/2010
Phê chuẩn ngày 31/12/2010
Tình trạng: đang hiệu lực
|
Điều 2
|
4.
|
Hiệp định tương trợ tư pháp về hình sự giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Đại hàn dân quốc
|
Ký: 15/09/2003
Phê chuẩn: 19/04/2005
Tình trạng: đang hiệu lực
|
Điều 3, Điều 5
|
5.
|
Hiệp định tương trợ tư pháp về hình sự giữa Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam với Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len
|
Ký: 13/01/2009
Phê chuẩn: 15/04/2009
Tình trạng: đang hiệu lực
|
Điều 3
|
Các hiệp định về dẫn độ
|
6.
|
Hiệp định về dẫn độ giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Cộng hòa Ấn Độ
|
Ký: 12/10/2011
|
Các điều: 4, 10, 19
|
7.
|
Hiệp định về dẫn độ giữa nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Vương quốc Cam-pu-chia
|
Ký: 23/12/2013
Có hiệu lực từ 09/10/2014
|
Điều 3(1.f), Điều 7
|
8.
|
Hiệp định về dẫn độ giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Đại hàn dân quốc
|
Ký: 15/09/2003
|
Điều 3, Điều 19
|
9.
|
Hiệp định về dẫn độ giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Hung-ga-ri
|
Ký: 16/09/2013
|
Điều 3(3), Điều 7
|
10.
|
Hiệp định về dẫn độ giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Cộng hòa In-đô-nê-xi-a
|
Ký: 27/06/2013
|
Điều 3(1.b), Điều 5
|
11.
|
Hiệp định về dẫn độ giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Cộng hòa Nam Phi
|
Ký năm 2012
|
Điều 3(1.e), Điều 6
|
12.
|
Hiệp định về dẫn độ giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Ô-xtrây-li-a
|
Ký: 22/03/1993
Phê chuẩn: 10/04/2012
|
Điều 3 (1.e), Điều 11
|
13.
|
Hiệp định về dẫn độ giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Cộng hòa xã hội chủ nghĩa dân chủ Xri-lan-ca
|
Ký: 07/04/2014
|
Điều 3(1.f), Điều 17
|
14.
|
Hiệp định về dẫn độ giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
|
Ký: 07/04/2015
|
Điều 3(g), Điều 6
|
Các Hiệp định về chuyển giao người bị kết án phạt tù
|
15.
|
Hiệp định giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Cộng hòa Ấn Độ về chuyển giao người bị kết án phạt tù
|
Ký: 06/04/2000
|
|
16.
|
Hiệp định giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Ô-xtrây-li-a về chuyển giao người bị kết án phạt tù
|
Ký: 13/10/2008
|
|
17.
|
Hiệp định giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên bang Nga về chuyển giao người bị kết án phạt tù
|
Ký: 12/11/2013
|
|
18.
|
Hiệp định giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Xri-lan-ca về chuyển giao người bị kết án phạt tù
|
Ký: 07/04/2014
|
Điều 4(2)
|
19.
|
Hiệp định giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Vương quốc Thái Lan về chuyển giao người bị kết án phạt tù
|
Ký: 03/03/2010
|
|
20.
|
Hiệp định giữa Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam với Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len về chuyển giao người bị kết án phạt tù
|
Ký: 12/09/2008
|
|
21.
|
Hiệp định giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Đại hàn dân quốc về chuyển giao người bị kết án phạt tù
|
Ký: 29/05/2009
|
|
22.
|
Hiệp định giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Hung-ga-ri về chuyển giao người bị kết án phạt tù
|
Ký: 16/09/2013
|
Điều 5(1)
|
PHỤ LỤC 9
Các văn bản pháp luật liên quan đến quy tắc nghề nghiệp của cán bộ, công chức, viên chức của Việt Nam
STT
|
Tên văn bản
|
Ngày ban hành;
Ngày có hiệu lực
|
Điều, khoản quy định
|
1.
|
Hiến pháp 2013
|
28/11/2013;
01/01/2014
|
Điều 103
|
2.
|
Luật cán bộ, công chức
số: 22/2008/QH12
|
13/11/2008;
01/01/2010
|
Các điều: 15, 16, 17, 18, 19, 20
|
3.
|
Luật viên chức
số: 58/2010/QH12
|
15/11/2010;
01/01/2012
|
Các điều: 16, 17, 18, 19
|
4.
|
Luật tổ chức Toà án nhân dân
số: 62/2014/QH13
|
11/12/2014;
01/06/2014
|
Các điều: 9, 67, 76, 77, 85, 89
|
5.
|
Luật Tổ chức Viện kiểm sát nhân dân
số: 63/2014/QH13
|
24/11/2014;
01/06/2015
|
Các điều: 59, 73, 75, 83, 84, 85,
|
6.
|
Luật Công an nhân dân
số: 73/2014/QH13
|
27/11/2014;
01/07/2015
|
Các điều 30, 31
|
7.
|
Luật sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam
số: 16/1999/QH10
|
21/12/1999;
01/4/2000
|
Các điều 4, 12
|
8.
|
Luật tổ chức cơ quan điều tra hình sự
số: 99/2015/QH13
|
26/11/2015;
(chưa xác định)
|
Các điều: 3, 14, 46, 52, 53, 54, 56
|
10.
|
Luật thi hành án hình sự năm 2010
số: 53/2010/QH12
|
17/06/2010;
01/07/2011
|
Điều 9
|
11.
|
Luật khám bệnh, chữa bệnh
số: 40/2009/QH12
|
23/11/2009;
01/01/2011
|
Các điều: 3, 6
|
12.
|
Luật Hải quan
số: 54/2014/QH13
|
23/06/2014;
01/01/2015
|
Điều 10
|
13.
|
Luật báo chí
số: 103/2016/QH13
|
05/4/2016;
01/01/2017
|
Các điều 4, 9
|
14.
|
Pháp lệnh tổ chức điều tra hình sự
số: 23/2004/PL-UBTVQH11
|
20/08/2004
|
Các điều: 30, 33
|
15.
|
Pháp lệnh lực lượng cảnh sát biển Việt Nam
số: 03/2008/PL-UBTVQH12
|
26/01/2008;
01/07/2008
|
Điều 5
|
16.
|
Nghị định số 56/2015/NĐ-CP về đánh giá và phân loại cán bộ, công chức, viên chức
|
09/6/2015;
01/8/2015
|
Các điều: 3, 4
|
17.
|
Nghị định số 119/2006/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Kiểm lâm
|
16/10/2006
|
Điều 12
|
18.
|
Thông tư số 28/2014/TT-BCA năm 2014 của Bộ Công an quy định chi tiết về công tác điều tra hình sự trong Công an nhân dân
|
07/07/2014;
25/8/2014
|
Các điều: 4, 31
|
19.
|
Thông tư số 07/2014/TT-BYT quy định về Quy tắc ứng xử của công chức, viên chức, người lao động làm việc tại các cơ sở y tế
|
25/02/2014;
01/05/2014
|
Các điều: 3, 4, 5, 6
|
20.
|
Quyết định số 2088/BYT-QĐ về việc ban hành “Quy chế về y đức”
|
06/11/1996
|
Các mục: 2, 3, 5, 6, 11
|
PHỤ LỤC 10
Danh sách các văn bản pháp luật về việc cải cách hành chính, cải cách tư pháp của Việt Nam
có nội dung liên quan đến chống tra tấn
STT
|
Tên văn bản
|
Ngày ban hành
|
1.
|
Luật xử lý vi phạm hành chính số 15/2012/QH13
|
20/06/2012
|
2.
|
Nghị định số 04/2015/NĐ-CP về thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập
|
09/01/2015
|
3.
|
Nghị định số 02/2014/NĐ-CP quy định chế độ áp dụng, thi hành biện pháp xử lý hành chính đưa vào trường giáo dưỡng và cơ sở giáo dục bắt buộc
|
10/01/2014
|
4.
|
Nghị định số 221/2013/NĐ-CP quy định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc
|
30/12/2013
|
5.
|
Nghị định số 111/2013/NĐ-CP quy định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị trấn
|
30/09/2013
|
6.
|
Nghị định số 112/2013/NĐ-CP quy định hình thức xử phạt trục xuất, biện pháp tạm giữ người, áp giải người vi phạm theo thủ tục hành chính và quản lý người nước ngoài vi phạm pháp luật trong thời gian làm thủ tục trục xuất
|
15/09/2006
|
7.
|
Nghị định số 162/2004/NĐ-CP ban hành Quy chế tạm giữ người theo thủ tục hành chính
|
07/09/2004
|
8.
|
Nghị định số 08/2009/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình
|
04/02/2009
|
9.
|
Nghị định số 10/2012/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành biện pháp tư pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn đối với người chưa thành niên phạm tội
|
17/02/2012
|
10.
|
Nghị định số 136/2006/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khiếu nại, tố cáo và các Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khiếu nại, tố cáo
|
14/11/2006
|
12.
|
Nghị định số 52/2001/NĐ-CP hướng dẫn thi hành biện pháp tư pháp đưa vào trường giáo dưỡng
|
23/08/2001
|
13.
|
Thông tư liên tịch số 03/2013/TTLT-BCA-TANDTC-VKSNDTC-BQP-BYT hướng dẫn thi hành quy định về tạm đình chỉ chấp hành án phạt tù đối với phạm nhân
|
15/05/2013
|
14.
|
Thông tư liên tịch số 03/2012/TTLT-BTP-BCA quy định cụ thể việc phối hợp bảo vệ cưỡng chế trong thi hành án dân sự
|
30/03/2012
|
16.
|
Thông tư liên tịch số 02/2012/TTLT-VKSTC-TTCP-BCA-BQP quy định về quan hệ phối hợp giữa Cơ quan thanh tra, Cơ quan điều tra và Viện kiểm sát trong việc phát hiện, điều tra, xử lý các vụ việc có dấu hiệu tội phạm do Cơ quan thanh tra kiến nghị khởi tố (Điều 2 đến điều 8)
|
22/03/2012
|
18.
|
Thông tư liên tịch số 02/2013/TTLT-BLĐTBXH-BCA-VKSNDTC-TANDTC hướng dẫn việc thu thập, quản lý, cung cấp và sử dụng số liệu về người chưa thành niên vi phạm pháp luật (Điều 3, điều 4)
|
04/02/2013
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |