PHỤ LỤC 4
Các quy định của Hiến pháp và văn bản quy phạm pháp luật về chống tra tấn qua các thời kỳ
STT
|
Tên văn bản
|
Ngày ban hành;
Ngày có hiệu lực
|
Điều, khoản quy định
|
1.
|
Hiến pháp năm 1946
|
09/11/1946;
09/11/1946
|
Điều thứ 6, Điều thứ 11
|
2.
|
Hiến pháp năm 1959
|
31/12/1959
|
Các điều: 22, 27, 29
|
3.
|
Hiến pháp năm 1980
|
18/12/1980;
19/12/1980
|
Các điều: 55, 69, 70, 73,
|
4.
|
Hiến pháp năm 1992
|
15/4/1992
|
Các điều: 50, 52, 71, 74
|
5.
|
Hiến pháp năm 2013
|
28/11/2013;
01/01/2014
|
Điều 14, các điều từ 16 đến 43 và Điều 48
|
6.
|
Bộ luật hình sự năm 1999, sửa đổi bổ sung năm 2009
số: 15/1999/QH10
|
21/12/1999;
01/07/2000.
19/06/2009;
01/01/2010
|
Các điều: 93, 100, 103, 107, 110, 121, 123, 132, 298, 299, 309, 319, 321, 340
|
7.
|
Bộ luật Hình sự năm 2015
số: 100/2015/QH13
|
27/11/2015;
(chưa xác định)
|
Các điều: 123, 130, 134, 140, 155, 157, 166, 373, 384, 396, 397, 398, 420
|
8.
|
Bộ luật tố tụng hình sự năm 2003
số: 19/2003/QH11
|
26/11/2003;
01/07/2004
|
Các điều: 6, 7, 11, 12, 30, 31, 49, 119, 122, 131, 132, 176, 306, 316, 326, 335, 342, 343, 344, 346
|
9.
|
Bộ luật tố tụng hình sự năm 2015
số: 101/2015/QH13
|
27/11/2015;
(chưa xác định)
|
Các điều từ 7 đến 29; các điều: 31, 32, 33, 58, 59, 60, 61, 62, 109, 110, 111, 112, 113, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 143, 172, 173, 174, 491, 492, 493, 497, 498, 499, 500, 502, 503, 506, 508
|
10.
|
Bộ luật dân sự năm 2005
số: 33/2005/QH11
|
14/6/2005;
01/01/2006
|
Điều 32
|
11.
|
Bộ luật dân sự năm 2015
số: 91/2015/QH13
|
24/11/2015;
01/01/2017
| Các điều: 3, 33, 34 |
12.
|
Luật Công an nhân dân1
số: 73/2014/QH13
|
27/11/2014;
01/07/2015
|
Các điều: 15, 42
|
13.
|
Luật Sĩ quan quân đội nhân dân Việt Nam
số: 16/1999/QH10
|
21/12/1999;
01/4/2000
|
Các điều: 26, 49
|
14.
|
Luật Tổ chức Tòa án nhân dân
số: 62/2014/QH13
|
24/11/2014;
01/06/2015
|
Các điều: 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14
|
15.
|
Luật Tổ chức Viện kiểm sát nhân dân
số: 63/2014/QH13
|
24/11/2014;
01/06/2015
|
Các điều: 3, 4, 59
|
16.
|
Luật tổ chức quốc hội
số: 57/2014/QH13
|
20/11/2014;
01/01/2016
|
Điều 33
|
17.
|
Luật tổ chức Chính phủ
số: 76/2015/QH13
|
19/6/2015;
01/01/2016
|
Điều 21
|
18.
|
Luật tổ chức cơ quan điều tra hình sự
số: 99/2015/QH13
|
27/11/2015;
(chưa xác định)
|
Điều 14
|
19.
|
Luật thi hành án hình sự
số: 53/2010/QH12
|
17/06/2010;
01/07/2011
|
Các điều: 4, 9, 27, 28, 29, 36, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 51, 52, 53, 141, 142, 143, 150, 154
|
20.
|
Luật thi hành tạm giữ, tạm giam năm 2015
số: 94/2015/QH13
|
27/11/2015;
(chưa xác định)
|
Các điều: 4, 6, 7, 8, 9, 16, 18, 19, 22, 27, 28, 29, 30, 31, 33, 34, 35, 37, 44, 47, 56, 57
|
21.
|
Luật xử lý vi phạm hành chính năm 2012
số: 15/2012/QH13
|
20/06/2012;
01/07/2013
|
Các điều: 15, 122, 123,
|
22.
|
Luật phòng, chống khủng bố
số: 28/2013/QH13
|
12/06/2013;
01/10/2013
|
Các điều: 4, 6
|
23.
|
Luật trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2009
số: 35/2009/QH12
|
18/06/2009;
01/01/2010
|
Các điều: 1, 4, 7, 8, 9, 10
|
24.
|
Luật khiếu nại
số: 02/2011/QH13
|
11/11/2011;
01/07/2012
|
Các điều: 1, 4, 5, 6, 12, 13
|
25.
|
Luật tố cáo
số: 03/2011/QH13
|
11/11/2011;
01/07/2012
|
Các điều: 1, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 46
|
26.
|
Luật an ninh quốc gia năm 2004
số: 32/2004/QH11
|
03/12/2004;
01/07/2005
|
Điều 13
|
27.
|
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
số: 80/2015/QH13
|
22/06/2015;
01/07/2016
|
Các điều: 31, 32, 33
|
28.
|
Luật tương trợ tư pháp
số: 08/2007/QH12
|
14/12/2007;
01/07/2008
|
Các điều: 17, 21, 25, 28, 29, 35
|
29.
|
Luật ký kết, gia nhập và thực hiện điều ước quốc tế năm 2005
số: 41/2005/QH11
|
14/6/2005;
01/01/2006
|
Điều 6
|
30.
|
Luật phổ biến, giáo dục pháp luật
số: 14/2012/QH13
|
20/06/2012;
01/01/2013
|
Các điều: 2, 3, 4, 5, 6, 9, 10, 11, 21, 22, 23, 24
|
31.
|
Luật giáo dục
số: 38/2005/QH11
|
14/6/2005;
01/01/2006
|
Điều 75
|
32.
|
Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em
số: 25/2004/QH11
|
15/6/2004;
01/01/2005
|
Các điều: 5, 7, 14, 15, 26, 27
|
33.
|
Luật phổ cập giáo dục tiểu học
|
12/8/1991
|
Điều 15
|
34.
|
Luật quốc tịch
số: 24/2008/QH12
|
13/11/2008;
01/7/2009
|
Các điều 2, 5, 6
|
35.
|
Luật luật sư năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư năm 2013
số: 20/2012/QH13
|
20/11/2012;
01/07/2013
|
Các điều: 5, 9, 25
|
36.
|
Luật trợ giúp pháp lý
số: 69/2006/QH11
|
29/6/2006;
01/01/2007
|
Các điều 3, 9, 45
|
37.
|
Luật cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam ở nước ngoài
số: 33/2009/QH12
|
18/06/2009;
02/09/2009
|
Điều 8
|
38.
|
Luật báo chí
số: 103/2016/QH13
|
05/4/2016;
01/01/2017
|
Các điều 4, 9
|
39.
|
Luật Công nghệ thông tin
số: 67/2006/QH11
|
29/06/2006;
01/01/2007
|
Các điều 6 , 12, 28, 63
|
40.
|
Luật tiếp cận thông tin
số: 104/2016/QH13
|
06/4/2016;
01/7/2018
|
Các điều từ 3 đến 15
|
41.
|
Luật hôn nhân và gia đình
số: 52/2014/QH13
|
19/6/2014;
01/01/2015
|
Các điều: 4, 5, 18, 21, 22
|
42.
|
Luật bình đẳng giới
số: 73/2006/QH11
|
29/11/2006;
01/7/2007
|
Các điều: 6 , 7, 10
|
43.
|
Luật công đoàn
số: 12/2012/QH13
|
20/6/2012;
01/01/2013
|
Các điều: 9, 14, 18, 19, 21
|
44.
|
Pháp lệnh tổ chức điều tra hình sự năm 2004
số: 23/2004/PL-UBTVQH11
|
20/08/2004;
01/06/2009
|
Các điều: 5, 7
|
45.
|
Nghị quyết số 96/2015/QH13 của Quốc hội về tăng cường các biện pháp phòng, chống oan, sai và bảo đảm bồi thường cho người bị thiệt hại trong hoạt động tố tụng hình sự
|
26/06/2015
|
Điều 2
|
46.
|
Nghị định số 71/2002/NĐ-CP ngày 23/7/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh tình trạng khẩn cấp
|
23/07/2002;
28/07/2002
|
Điều 2
|
47.
|
Nghị định số 58/NĐ-CP ngày 11/6/2013 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Ngoại giao
|
01/06/2013;
02/08/2013
|
Các điều: 1, 2
|
48.
|
Nghị định số 117/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định về tổ chức quản lý phạm nhân và chế độ ăn, mặc, ở, sinh hoạt, chăm sóc y tế đối với phạm nhân
|
15/12/2011;
15/02/2012
|
Các điều từ 1 đến 15
|
49.
|
Nghị định số 98/2002/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế về tạm giữ, tạm giam ban hành kèm theo Nghị định số 89/1998/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 1998 của Chính phủ
|
27/11/2002
|
Điều 1
|
50.
|
Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BCA-BQP-BYT ngày 19/10/2015 của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng và Bộ Y tế hướng dẫn việc khám bệnh, chữa bệnh cho người bị tạm giữ, tạm giam, phạm nhân, trại viên cơ sở giáo dục bắt buộc, học sinh trường giáo dưỡng do Bộ Công an, Bộ Quốc phòng quản lý tại bệnh viện của nhà nước
|
19/10/2015;
15/12/2015
|
Các điều: 3, 8
|
51.
|
Thông tư số 28/2014/TT-BCA quy định về công tác điều tra hình sự trong công an nhân dân
|
07/07/2014;
25/08/2014
|
Các điều: 4, 31
|
52.
|
Thông tư liên tịch số 03/2012/TTLT-BCA-BQP-BNG ngày 13/2/2012 hướng dẫn việc thăm gặp, tiếp xúc lãnh sự đối với phạm nhân
|
13/02/2012;
02/04/2012
|
Các điều từ 3 đến 11
|
53.
|
Thông tư liên tịch số 06/2013/TTLT-BCA-BQP-BTC-BNN&PTNN-VKSNDTC hướng dẫn thi hành quy định của Bộ luật Tố tụng hình sự về tiếp nhận, giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố
|
02/8/2013;
16/9/2013
|
Các điều: 6, 7, 9
|
54.
|
Thông tư liên tịch số 02/2013/TTLT-VKSNDTC-TANDTC-BCA-BTP-BNG ngày 16/8/2013 hướng dẫn tiếp nhận, chuyển giao hồ sơ, vật chứng của vụ án để yêu cầu nước ngoài tiếp tục truy cứu trách nhiệm hình sự
|
16/8/2013;
01/11/2013
|
Các điều từ 2 đến 13
|
PHỤ LỤC 5
Hệ thống tổ chức bộ máy nhà nước của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và các văn bản pháp luật quy định
cơ cấu tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn của Quốc hội, Chính phủ và các cơ quan khác trong hệ thống tổ chức bộ máy nhà nước
S
Quốc hội
ơ đồ cơ cấu tổ chức
Chủ tịch nước
Chính phủ
Bộ, cơ quan ngang Bộ
Tòa án nhân dân tối cao
Viện kiểm sát nhân dân tối cao
Sở
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
Tòa án nhân dân cấp cao
Viện kiểm sát nhân dân cấp cao
Phòng
Ủy ban nhân dân cấp huyện
Hội đồng nhân dân cấp huyện
Tòa án nhân dân cấp tỉnh
Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh
Ban
Ủy ban nhân dân cấp xã
Hội đồng nhân dân cấp xã
Tòa án nhân dân cấp huyện
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện
I. Quốc hội
I. QUỐC HỘI
QUỐC HỘI
Ủy ban Thường vụ Quốc hội
Hội đồng dân tộc
Ủy ban Pháp luật
Ủy ban Tư pháp
Ủy ban Kinh tế
Ủy ban tài chính, ngân sách
Ủy ban Quốc phòng và An ninh
Ủy ban Văn hóa, giáo dục, thanh thiếu niên và nhi đồng
Ủy ban về các vấn đề xã hội
Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường
Ủy ban Đối ngoại
Ban Công tác đại biểu
Ghi chú:
- Bầu và chỉ đạo hoạt động:
- Điều hòa, phối hợp:
Ban dân nguyện
Văn phòng Quốc hội
Viện nghiên cứu lập pháp
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |