Phụ lục 01 BẢng giá BÁn tối thiểu xe ô TÔ DÙng đỂ quản lý thu lệ phí trưỚc bạ trêN ĐỊa bàn tỉnh nghệ an


CHƯƠNG 31 -QUY ĐỊNH CHUNG VỀ MỘT SỐ LOẠI XE KHÁC



tải về 4.32 Mb.
trang30/36
Chuyển đổi dữ liệu22.10.2017
Kích4.32 Mb.
#33855
1   ...   26   27   28   29   30   31   32   33   ...   36

CHƯƠNG 31 -QUY ĐỊNH CHUNG VỀ MỘT SỐ LOẠI XE KHÁC

(Trừ các loại xe có giá cụ thể tại Quyết Định này)



1

Sơmirơmooc

 

 

Trọng tải từ 25 tấn trở xuống

200

 

Trọng tải trên 25 tấn

300

2

Xe chở khách trước năm 2000

 

 

Xe chở khách từ 15 chỗ trở xuống

500

 

Xe chở khách trên 15 chỗ đến 29 chỗ

700

 

Xe chở khách trên 29 chỗ

900




UBND TỈNH NGHỆ AN





Phụ lục 02:

BẢNG GIÁ BÁN TỐI THIỂU XE MÔTÔ, XE GẮN MÁY

DÙNG ĐỂ QUẢN LÝ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 29 thán 3 năm 2013

của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)


PHẦN I- XE NHẬP KHẨU CHUNG

TT

Tên hãng

Nguồn gốc

Giá xe mới (1000đ)

I

Xe do Nhật, Mỹ, Canada và các nước châu Âu sản xuất (Trừ các loại xe đã giá cụ thể ở Phần II phụ lục này)

 

Xe tay ga

1

Loại xe đến 90 cm3

 

40 000

2

Loại xe trên 90 cm3 đến 115cm3

 

50 000

3

Loại xe trên 115cm3 đến 125 cm3

 

60 000

4

Loại xe trên 125 cm3 đến 175 cm3

 

80 000

5

Loại xe trên 175 cm3 đến 250 cm3

 

110 000

6

Loại xe trên 250 cm3

 

200 000

Xe số

1

Xe đến 50cm3

 

20 000

2

Xe trên 50cm3 đến 90 cm3

 

30 000

3

Xe trên 90 cm3 đến 115 cm3

 

40 000

4

Xe trên 115 cm3 đến 125 cm3

 

50 000

5

Xe trên 125 cm3 đến 175 cm3

 

60 000

6

Xe trên 175 cm3 đến 250 cm3

 

90 000

7

Loại xe trên 250 cm3

 

150 000

II

Xe do các nước châu Á khác sản xuất (Trừ các loại xe đã có giá cụ thể ở Phần II phụ lục này)

Xe tay ga

1

Loại xe đến 90 cm3

 

30 000

2

Loại xe trên 90 cm3 đến 115cm3

 

35 000

3

Loại xe trên 115cm3 đến 125 cm3

 

40 000

4

Loại xe trên 125 cm3 đến 175 cm3

 

70 000

5

Loại xe trên 175 cm3 đến 250 cm3

 

90 000

6

Loại xe trên 250 cm3

 

150 000

Xe số

1

Xe đến 50cm3

 

15 000

2

Xe trên 50cm3 đến 90 cm3

 

20 000

3

Xe trên 90 cm3 đến 115 cm3

 

25 000

4

Xe trên 115 cm3 đến 125 cm3

 

35 000

5

Xe trên 125 cm3 đến 175 cm3

 

50 000

6

Xe trên 175 cm3 đến 250 cm3

 

70 000

7

Xe trên 250 cm3

 

120 000

Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 4.32 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   26   27   28   29   30   31   32   33   ...   36




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương