|
CHƯƠNG 50 - QUY ĐỊNH CHUNG VỀ MỘT SỐ LOẠI XE KHÁC
|
trang | 16/36 | Chuyển đổi dữ liệu | 22.10.2017 | Kích | 4.32 Mb. | | #33855 |
|
CHƯƠNG 50 - QUY ĐỊNH CHUNG VỀ MỘT SỐ LOẠI XE KHÁC
(Trừ các loại xe có giá cụ thể tại các Chương trên)
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu đồng)
|
A- XE TẢI THÙNG KÍN DO CÁC NƯỚC NHẬT, MỸ, CHÂU ÂU SẢN XUẤT
|
1
|
Loại có tải trọng từ 1 tấn trở xuống
|
340
|
2
|
Loại có tải trọng trên 1 tấn đến 1,5 tấn
|
380
|
3
|
Loại có tải trọng trên 1,5 đến 2 tấn
|
520
|
4
|
Loại có tải trọng trên 2 tấn đến 3,5 tấn
|
720
|
5
|
Loại có tải trọng trên 3,5 tấn đến 4,5 tấn
|
860
|
6
|
Loại có tải trọng trên 4,5 tấn đến 6,5 tấn
|
1 000
|
7
|
Loại có tải trọng trên 6,5 đến 8,5 tấn
|
1 160
|
8
|
Loại có tải trọng trên 8,5 tấn đến 12,5 tấn
|
1 260
|
9
|
Loại có tải trọng trên 12,5 tấn
|
1 400
|
B- XE TẢI THÙNG KÍN CÁC NƯỚC KHÁC SẢN XUẤT
|
Xe tải các hiệu do các nước khác sản xuất tính bằng 80% giá xe thùng kín theo từng loại quy định tại phần A nêu trên.
|
C-XE KHÁCH DO MỸ, NHẬT, HÀN QUỐC, CHÂU ÂU SẢN XUẤT TRƯỚC NĂM 2000, CHƯA CÓ QUY ĐỊNH CỤ THỂ Ở CÁC PHẦN TRÊN
|
1
|
Loại từ 10 -15 chỗ
|
850
|
2
|
Loại từ 16 -26 chỗ
|
1 000
|
3
|
Loại từ 27 -30 chỗ
|
1 100
|
4
|
Loại từ 31 -40 chỗ
|
1 300
|
5
|
Loại từ 41 -50 chỗ
|
1 350
|
6
|
Loại từ 51 -60 chỗ
|
1 400
|
7
|
Loại trên 60 chỗ
|
1 500
|
D- XE KHÁCH CÁC NƯỚC KHÁC SẢN XUẤT (TRỪ SẢN XUẤT TẠI CÁC NƯỚC TẠI PHẦN C)
|
Xe khách các hiệu do các nước khác sản xuất trước năm 2000 được tính bằng 80% giá xe khách theo từng loại quy định tại phần C nêu trên.
|
E- XE TRỘN BÊ TÔNG
|
1
|
Loại có dung tích động cơ từ 3.000cm3 trở xuống
|
1 000
|
2
|
Loại có dung tích trên 3.000 đến 5.000cm3
|
1 300
|
3
|
Loại có dung tích trên 5.000 đến 10.000cm3
|
1 600
|
4
|
Loại có dung tích trên 10.000cm3
|
2 000
|
F- XE BƠM BÊ TÔNG
|
1
|
Loại có dung tích động cơ từ 3.000cm3 trở xuống
|
1 800
|
2
|
Loại có dung tích trên 3.000 đến 5.000cm3
|
2 500
|
3
|
Loại có dung tích trên 5.000 đến 10.000cm3
|
3 000
|
4
|
Loại có dung tích trên 10.000cm
|
5 500
|
PHẦN III
XE DO VIỆT NAM LIÊN DOANH SẢN XUẤT, LẮP RÁP
CHƯƠNG 1 -CÔNG TY Ô TÔ HOÀ BÌNH
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu đồng)
|
CHERY
|
1
|
Chery SQR7080S117 dung tích xilanh 812cc
|
168
|
BMW
|
1
|
BMW 318i
|
705
|
2
|
BMW 320i
|
891
|
3
|
BMW 323i
|
925
|
4
|
BMW 325i
|
1 080
|
5
|
BMW 525i
|
1 188
|
6
|
BMW 528i
|
1 314
|
7
|
BMW 318iA
|
885
|
8
|
BMW 320iA
|
885
|
9
|
BMW 325iA
|
1 044
|
10
|
BMW 525iA
|
1 315
|
KIA
|
1
|
KIA Pride CD5
|
170
|
2
|
KIA Pride 1.3
|
198
|
3
|
KIA Spectra, 5 chỗ
|
379
|
4
|
KIA Carnival 2.5; 07 chỗ
|
536
|
5
|
KIA Carnival 2.5, 09 chỗ
|
468
|
MAZDA
|
1
|
Mazda 323
|
350
|
2
|
Mazda 626
|
460
|
3
|
Mazda B2200
|
265
|
4
|
MAZDA 2 AT (Mazda 2 se AT)
|
584
|
5
|
MAZDA 2DE – MT 5 chỗ
|
505
|
6
|
MAZDA 2DE – AT 5 chỗ
|
534
|
7
|
Mazda 3 (BVSN)1.6, 5 chỗ
|
455
|
8
|
Mazda 3 (BVSP) 1.6, 5 chỗ
|
480
|
9
|
MAZDA 3 BL-MT 1.6, 5 chỗ,
|
684
|
10
|
MAZDA 3 BL-AT 1.6, 5 chỗ,
|
704
|
11
|
Mazda 6, loại GV2L
|
650
|
12
|
Mazda 6, dung tích 2.0
|
570
|
13
|
Mazda 6, dung tích 2.3
|
655
|
14
|
Mazda Premacy,
|
418
|
15
|
Mazda E2000, 12 chỗ
|
347
|
16
|
Mazda CX-5 2.0 AT 2WD
|
1 200
|
17
|
Mazda BT 50 số tự động dung tích 3.2
|
760
|
NISSAN
|
1
|
Nissan Grand Livina MPV
|
635
|
2
|
Nissan Grand Livina 1.8L 4AT
|
685
|
3
|
NISSAN Grand Livina L10M
|
634
|
4
|
NISSAN Grand Livina L10A
|
655
|
5
|
Nissan Grand Livina 1.8L 6MT
|
636
|
CHƯƠNG 2-CÔNG TY MEKONG
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu đồng)
|
MEKONG
|
1
|
MEKONG Jeep
|
270
|
2
|
MEKONG Star
|
295
|
3
|
MEKONG Iveco 16-26 chỗ
|
460
|
4
|
MEKONG Iveco 27-30 chỗ
|
480
|
5
|
MEKONG Iveco trên 30 chỗ
|
585
|
6
|
MEKONG Ambulance (xe cứu thương)
|
270
|
7
|
MEKONG Iveco, trọng tải dưới 2,5 tấn
|
250
|
8
|
MEKONG Iveco Turbodaily Truck 4910
|
295
|
9
|
Xe tải MEKONG 1,1 tấn thùng tiêu chuẩn
|
120
|
10
|
Xe tải MEKONG - CA1031K4-2, trọng tải 1.105Kg
|
105
|
11
|
Xe tải MEKONG 1,1 tấn thùng ATSO phủ bạt
|
126
|
12
|
PMC PREMIO II DD1202 (Pichup cabin kép)
|
397
|
13
|
MEKONG Auto paso 990D DES
|
172
|
14
|
MEKONG Auto paso 990D DES/TB
|
185
|
15
|
MEKONG Auto paso 990D DES/TK
|
190
|
FIAT
|
1
|
FIAT TEPMPRA 1.6
|
268
|
2
|
FIAT SIENA (1.3)
|
220
|
3
|
FIAT SIENA (1.6)
|
280
|
4
|
FIAT SIENA ED
|
295
|
5
|
FIAT SIENA HLX
|
368
|
6
|
FIAT SIENA ELX
|
280
|
7
|
FIAT ALBEA ELX
|
325
|
8
|
FIAT ALBEA HLX
|
360
|
9
|
FIAT DOBLO ELX
|
310
|
SSANGYONG
|
1
|
SSANGYONG MUSSO 602
|
450
|
2
|
SSANGYONG MUSSO 230
|
567
|
3
|
SSANGYONG MUSSO E 32 P
|
792
|
4
|
SSANGYONG MUSSO E23
|
432
|
5
|
SSANGYONG MUSSO 661
|
468
|
6
|
SSANGYONG MUSSO CT
|
378
|
7
|
SSANGYONG MUSSO LIBERO
|
535
|
8
|
SSANGYONG MUSSO LIBERO E23 AT
|
464
|
9
|
SSANGYONG sơmi rơmooc
|
330
|
10
|
SSANYONG MUSSO 2.3
|
456
|
SHUGUANG
|
1
|
SHUGUANG PREMIO DG 1020B
|
266
|
2
|
SHUGUANG PRONTO DG 6472
|
394
|
3
|
SHUGUANG PRONTO DG 6471C
|
333
|
HUANGHAI
|
1
|
HUANGHAI PREMIO DD1030
|
290
|
2
|
HUANGHAI PREMIO MAX
|
319
|
3
|
HUANGHAI PREMIO MAX GS DD1022F
|
308
|
4
|
HUANGHAI PREMIO MAX GS DD1022F/MK-CT (xe chở tiền)
|
435
|
5
|
HUANGHAI PRONTO DD6490A
|
394
|
6
|
HUANGHAI PRONTO DD6490A-CT (Ôtô chở tiền)
|
424
|
7
|
HUANGHAI PRONTO DD6490D (PRONTO DX II)
|
350
|
JINBEI
|
1
|
JINBEI/SY1037ADQ46-DP PASO 990 SEC, ôtô sát xi tải
|
141
|
2
|
JINBEI/SY1037ADQ46 PASO 990 SES, ôtô tải
|
150
|
3
|
JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990 BEC
|
118
|
4
|
JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990 BES
|
125
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|