Phụ lục 01 BẢng giá BÁn tối thiểu xe ô TÔ DÙng đỂ quản lý thu lệ phí trưỚc bạ trêN ĐỊa bàn tỉnh nghệ an


CHƯƠNG 50 - QUY ĐỊNH CHUNG VỀ MỘT SỐ LOẠI XE KHÁC



tải về 4.32 Mb.
trang16/36
Chuyển đổi dữ liệu22.10.2017
Kích4.32 Mb.
#33855
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   ...   36

CHƯƠNG 50 - QUY ĐỊNH CHUNG VỀ MỘT SỐ LOẠI XE KHÁC

(Trừ các loại xe có giá cụ thể tại các Chương trên)

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu đồng)

A- XE TẢI THÙNG KÍN DO CÁC NƯỚC NHẬT, MỸ, CHÂU ÂU SẢN XUẤT

1

Loại có tải trọng từ 1 tấn trở xuống

340

2

Loại có tải trọng trên 1 tấn đến 1,5 tấn

380

3

Loại có tải trọng trên 1,5 đến 2 tấn

520

4

Loại có tải trọng trên 2 tấn đến 3,5 tấn

720

5

Loại có tải trọng trên 3,5 tấn đến 4,5 tấn

860

6

Loại có tải trọng trên 4,5 tấn đến 6,5 tấn

1 000

7

Loại có tải trọng trên 6,5 đến 8,5 tấn

1 160

8

Loại có tải trọng trên 8,5 tấn đến 12,5 tấn

1 260

9

Loại có tải trọng trên 12,5 tấn

1 400

B- XE TẢI THÙNG KÍN CÁC NƯỚC KHÁC SẢN XUẤT

Xe tải các hiệu do các nước khác sản xuất tính bằng 80% giá xe thùng kín theo từng loại quy định tại phần A nêu trên.

C-XE KHÁCH DO MỸ, NHẬT, HÀN QUỐC, CHÂU ÂU SẢN XUẤT TRƯỚC NĂM 2000, CHƯA CÓ QUY ĐỊNH CỤ THỂ Ở CÁC PHẦN TRÊN

1

Loại từ 10 -15 chỗ

850

2

Loại từ 16 -26 chỗ

1 000

3

Loại từ 27 -30 chỗ

1 100

4

Loại từ 31 -40 chỗ

1 300

5

Loại từ 41 -50 chỗ

1 350

6

Loại từ 51 -60 chỗ

1 400

7

Loại trên 60 chỗ

1 500

D- XE KHÁCH CÁC NƯỚC KHÁC SẢN XUẤT (TRỪ SẢN XUẤT TẠI CÁC NƯỚC TẠI PHẦN C)

Xe khách các hiệu do các nước khác sản xuất trước năm 2000 được tính bằng 80% giá xe khách theo từng loại quy định tại phần C nêu trên.

E- XE TRỘN BÊ TÔNG

1

Loại có dung tích động cơ từ 3.000cm3 trở xuống  

1 000

2

Loại có dung tích trên 3.000 đến 5.000cm3  

1 300

3

Loại có dung tích trên 5.000 đến 10.000cm3    

1 600

4

Loại có dung tích trên 10.000cm3

2 000

F- XE BƠM BÊ TÔNG

1

Loại có dung tích động cơ từ 3.000cm3 trở xuống   

1 800

2

Loại có dung tích trên 3.000 đến 5.000cm3   

2 500

3

Loại có dung tích trên 5.000 đến 10.000cm3        

3 000

4

Loại có dung tích trên 10.000cm            

5 500

PHẦN III

XE DO VIỆT NAM LIÊN DOANH SẢN XUẤT, LẮP RÁP

CHƯƠNG 1 -CÔNG TY Ô TÔ HOÀ BÌNH

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu đồng)

CHERY

1

Chery SQR7080S117 dung tích xilanh 812cc

168

BMW

1

BMW 318i 

705

2

BMW 320i

891

3

BMW 323i 

925

4

BMW 325i

1 080

5

BMW 525i 

1 188

6

BMW 528i 

1 314

7

BMW 318iA 

885

8

BMW 320iA

885

9

BMW 325iA

1 044

10

BMW 525iA 

1 315

KIA

1

KIA Pride CD5

170

2

KIA Pride 1.3

198

3

KIA Spectra, 5 chỗ

379

4

KIA Carnival 2.5; 07 chỗ 

536

5

KIA Carnival 2.5, 09 chỗ 

468

MAZDA

1

Mazda 323

350

2

Mazda 626

460

3

Mazda B2200

265

4

MAZDA  2 AT (Mazda  2 se AT)

584

5

MAZDA  2DE – MT 5 chỗ

505

6

MAZDA  2DE – AT 5 chỗ

534

7

Mazda 3 (BVSN)1.6, 5 chỗ

455

8

Mazda 3 (BVSP) 1.6, 5 chỗ

480

9

MAZDA 3 BL-MT 1.6, 5 chỗ,

684

10

MAZDA 3 BL-AT 1.6, 5 chỗ,  

704

11

Mazda 6, loại GV2L

650

12

Mazda 6, dung tích 2.0

570

13

Mazda 6, dung tích 2.3

655

14

Mazda Premacy,

418

15

Mazda E2000, 12 chỗ

347

16

Mazda CX-5 2.0 AT 2WD

1 200

17

Mazda BT 50 số tự động dung tích 3.2   

760

NISSAN

1

Nissan Grand Livina MPV

635

2

Nissan Grand Livina 1.8L 4AT 

685

3

NISSAN Grand Livina L10M 

634

4

NISSAN Grand Livina L10A 

655

5

Nissan Grand Livina 1.8L 6MT 

636

CHƯƠNG 2-CÔNG TY MEKONG

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu đồng)

MEKONG

1

MEKONG Jeep

270

2

MEKONG Star

295

3

MEKONG Iveco 16-26 chỗ

460

4

MEKONG Iveco 27-30 chỗ

480

5

MEKONG Iveco trên 30 chỗ

585

6

MEKONG Ambulance (xe cứu thương)

270

7

MEKONG Iveco, trọng tải dưới 2,5 tấn

250

8

MEKONG Iveco Turbodaily Truck 4910

295

9

Xe tải MEKONG 1,1 tấn thùng tiêu chuẩn

120

10

Xe tải MEKONG - CA1031K4-2, trọng tải 1.105Kg

105

11

Xe tải MEKONG 1,1 tấn thùng ATSO phủ bạt

126

12

PMC PREMIO II DD1202 (Pichup cabin kép)

397

13

MEKONG Auto paso 990D DES

172

14

MEKONG Auto paso 990D DES/TB

185

15

MEKONG Auto paso 990D DES/TK

190

FIAT

1

FIAT TEPMPRA 1.6

268

2

FIAT SIENA (1.3)

220

3

FIAT SIENA (1.6) 

280

4

FIAT SIENA ED 

295

5

FIAT SIENA HLX 

368

6

FIAT SIENA ELX 

280

7

FIAT ALBEA ELX 

325

8

FIAT ALBEA HLX 

360

9

FIAT DOBLO ELX 

310

SSANGYONG

1

SSANGYONG MUSSO 602

450

2

SSANGYONG MUSSO 230

567

3

SSANGYONG MUSSO E 32 P

792

4

SSANGYONG MUSSO E23

432

5

SSANGYONG MUSSO 661

468

6

SSANGYONG MUSSO CT

378

7

SSANGYONG MUSSO LIBERO

535

8

SSANGYONG MUSSO LIBERO E23 AT

464

9

SSANGYONG sơmi rơmooc

330

10

SSANYONG MUSSO 2.3

456

SHUGUANG

1

SHUGUANG PREMIO DG 1020B

266

2

SHUGUANG PRONTO DG 6472

394

3

SHUGUANG PRONTO DG 6471C

333

HUANGHAI

1

HUANGHAI PREMIO DD1030

290

2

HUANGHAI PREMIO MAX

319

3

HUANGHAI PREMIO MAX GS DD1022F

308

4

HUANGHAI PREMIO MAX GS DD1022F/MK-CT (xe chở tiền)

435

5

HUANGHAI PRONTO DD6490A

394

6

HUANGHAI PRONTO DD6490A-CT (Ôtô chở tiền)

424

7

HUANGHAI PRONTO DD6490D (PRONTO DX II)

350

JINBEI

1

JINBEI/SY1037ADQ46-DP PASO 990 SEC, ôtô sát xi tải

141

2

JINBEI/SY1037ADQ46 PASO 990 SES, ôtô tải

150

3

JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990 BEC

118

4

JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990 BES

125

Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 4.32 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   ...   36




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương