Nhận biết Câu Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)? A



tải về 385.16 Kb.
trang59/75
Chuyển đổi dữ liệu05.01.2023
Kích385.16 Kb.
#54104
1   ...   55   56   57   58   59   60   61   62   ...   75
15 DE TONG HOP DU DOAN HKI 12 23 MOI

C. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2 D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2
Câu 6: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?
A. CH3COOC2H5. B. C2H5NH2. C. H2NCH2COOH. D.HCOONH4.
Câu 7: Đun nóng chất X với dung dịch NaOH đun nóng thu được dung dịch Y chứa hai muối. Chất X là
A. Gly-Gly B. Vinyl axetat C. triolein D. Gly-Ala
Câu 8. Poli(vinyl clorua) là tên gọi của một polime được dùng làm
A. tơ tổng hợp. B. chất dẻo. C. cao su tổng hợp. D. keo dán.
Câu 9: Chất sau đây dùng để điều chế ?

A. Cao su buna-S B. Nhựa PE. C. Cao su buna. D. Cao su isoren
Câu 10: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. B. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.
C. H2N-(CH2)5-COOH. D. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
Câu 11: X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X
A. Cu. B. Ag. C. Al. D. Fe.
Câu 12: Cho hỗn hợp Mg và Cu vào dung dịch HCl dư. Kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch thu được chất rắn gồm
A. Cu. B. CuCl2; MgCl2. C. Cu; MgCl2. D. Mg; CuCl2.
Câu 13. Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư?
A. Ba. B. Al. C. Fe. D. Cu.
Câu 14: Cho các ion riêng biệt trong dung dịch là Ni2+, K+, Ag+, Mg2+, Fe3+, Pb2+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất và ion có tính oxi hóa yếu nhất lần lượt là
A. Fe3+ và K+. B. Ag+ và K+. C. Ni2+ và Mg2+ D. Pb2+ và Ni2+.


Thông hiểu
Câu 15: Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Phản ứng hiđro hóa lipit lỏng được dùng để chuyển một số dầu thành mỡ hoặc bơ.
B. Các chất béo đều nhẹ hơn nước, tan một phần trong nước.
C. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
D. Nếu đun nóng chất béo với dung dịch NaOH sẽ thu được glixerol và xà phòng.
Câu 16: Cho 17,6 gam etyl axetat tác dụng hoàn toàn với 300ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 20,4 gam. B. 16,4 gam. C. 17,4 gam. D. 18,4 g
Câu 17: Cho vào ống nghiệm 3 – 4 giọt dung dịch CuSO4 2% và 2 – 3 giọt dung dịch NaOH 10%. Tiếp tục nhỏ 2 – 3 giọt dung dịch chất X vào ống nghiệm, lắc nhẹ, thu được dung dịch màu xanh lam. Chất X không thể là
A. Etanol. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Glixerol.


Câu 18: Cho m gam glucozơ vào nước thu dược dung dịch X. Dung dịch X này làm mất màu vừa đủ 16 gam dung dịch brom 20%. Giá trị của m là
A. 3,6. B. 1,8. C. 18,0. D. 32,0.
Câu 19: Cho dãy các chất: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH, CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là
A. 5. B. 2. C. 4. D.3.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch metylamin làm quỳ tím chuyển màu xanh.
B. Amino axit là hợp chất đa chức.
C. Hợp chất H2NCH2COOCH3 là muối của amino axit.
D. Phân tử Ala-Gly-Ala-Val thuộc loại tripeptit.
Câu 21: Biết A là một α - aminoacid chỉ chứa một nhóm amino và một nhóm carboxyl. Cho 10,68 gam A tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 15,06 gam muối. Vậy A có thể là:

tải về 385.16 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   55   56   57   58   59   60   61   62   ...   75




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương