Nhận biết Câu Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)? A



tải về 385.16 Kb.
trang60/75
Chuyển đổi dữ liệu05.01.2023
Kích385.16 Kb.
#54104
1   ...   56   57   58   59   60   61   62   63   ...   75
15 DE TONG HOP DU DOAN HKI 12 23 MOI

A. Valin. B. Alanin. C. Glyxin. D. Axit glutamic.
Câu 22: Cho dung dịch chứa 9,3 gam một amin đơn chức tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. Vậy amin đó là:
A. C2H7N B. C4H11N C. C3H9N D. CH5N
Câu 23. Cho các tơ sau: tơ tằm, tơ capron, tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, tơ nilon-7. Số tơ thuộc loại tơ hóa học là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 24. Nilon-6,6 có phân tử khối là 27346 đvC. Hệ số polime hóa của nilon-6,6 là
A. 152. B. 121. C. 114. D. 113.
Câu 25: Hòa tan 9,6g Mg trong dung dịch HNO3 tạo ra 2,24 lít khí NxOy. Xác định công thức khí đó.
A. NO B. N2O C. NO2 D. N2O4
Câu 26: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Fe2+ có tính khử yếu hơn so với Cu?
A. Fe +Cu2+ Fe2+ + Cu. B. 2Fe3+ + Cu 2Fe2+ + Cu2+.
C. Fe2+ + Cu Cu2+ + Fe. D. Cu2+ + 2Fe2+ 2Fe3+ + Cu.
Câu 27: Tiến hành 2 thí nghiệm:
- TN1: Cho m gam bột Fe dư vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M.
- TN2: Cho m gam bột Fe dư vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn thu được ở 2 TN đều bằng nhau.
Giá trị của V1 so với V2
A. V1 = V2. B. V1 = 10V2. C. V1 = 5V2. D. V1 = 2V2.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Thành phần chính của tinh bột là amilozơ và amilopectin.
B. Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.
C. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
D. Cao su lưu hóa có tính đàn hồi kém hơn cao su thường.


Vận dụng
Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C4H8O2 → X → Y → Z → C2H6. Công thức phân tử của X và Y lần lượt là:
A. CH3CH2CH2OH và C2H5COONa. B. CH3CH2OH và CH3COONa.
C. CH3CH2CH2OH và C2H5COOH. D. CH3CH2OH và CH3COOH.
Câu 30: Cho 23,44 gam hỗn hợp gồm phenyl axetat và etyl benzoat tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị m là.
A. 25,20 gam B. 29,60 gam C. 27,44 gam D. 29,52 gam
Câu 31: Từ tinh bột, điều chế ancol etylic theo sơ đồ sau: Tinh bột → glucozơ → C2H5OH. Biết hiệu suất của 2 quá trình lần lượt là 80% và 75%. Để điều chế được 200 lít rượu 34,5o (khối lượng riêng của C2H5OH bằng 0,8 gam/ml) thì cần dùng m kg gạo chứa 90% tinh bột. Giá trị của m là
A. 180,0. B. 90,0. C. 135,0. D. 232,5.


Câu 32: So sánh tính chất của glucozơ, tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ. Số so sánh không đúng là?
(1) Cả 4 chất đều dễ tan trong nước và đều có các nhóm -OH.
(2) Trừ xenlulozơ, còn lại glucozơ, tinh bột, saccarozơ đều có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Cả 4 chất đề bị thủy phân trong môi trường axit.
(4) Khi đốt cháy hoàn toàn 4 chất trên đều thu được số mol CO2 và H2O bằng nhau.
(5) Cả 4 chất đều là các chất rắn, màu trắng.

tải về 385.16 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   56   57   58   59   60   61   62   63   ...   75




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương