Thực đơn cho trẻ 7 - 12 tháng tuổi
Thời gian
|
Thức ăn
|
Hàm lượng
|
6h
|
Bú mẹ và hoặc sữa công thức đúng độ tuổi:
|
150-200ml
|
9h
|
Bột mặn: bột thịt
|
|
Bột gạo: 20g/bữa
|
20g
|
Thịt các loại: 25g/bữa x 1 bữa
|
25g
|
Rau nghiền: 15g/bữa x 2 bữa
|
15g
|
Dầu + Mỡ: 10g/bữa x 2 bữa: 1 thìa cà fee dầu + 1 thìa cà phê mỡ
|
10g
|
Cá và thủy sản: 25g/bữa x 1 bữa
|
25g
|
11h
|
Quả chín: Chuối tiêu hoặc đu đủ
Hoặc hồng xiêm: 1/2 quả
Hoặc xoài:
|
50g
20-50g
50g
|
12h30
|
Bú mẹ và hoặc sữa công thức đúng độ tuổi:
|
150-200ml
|
16h
|
Bột mặn: bột tôm/bột cá
|
|
Bột gạo: 20g/bữa
|
20g
|
Rau nghiền: 15g/bữa
|
15g
|
Quả chín nghiền hoặc nước quả (nước cam, nước ép dưa hấu...):
|
20-50g/ngày
|
Dầu + Mỡ: 10g/bữa x 2 bữa: 1 thìa cà phê dầu + 1 thìa cà phê mỡ
|
10g
|
Cá và thủy sản: 25g/bữa x 1 bữa
|
25g
|
Sữa chua: 1/2 -1 hộp sau bữa ăn
|
|
17h
|
Quả chín nghiền hoặc nước quả (nước cam, nước ép dưa hấu...)
|
20-50g/ngày
|
Từ sau 17h
|
Bú mẹ và hoặc sữa công thức đúng độ tuổi: cho trẻ bú hoặc ăn theo nhu cầu
|
|
Lưu ý: trứng: 3 quả/tuần
|
Thực đơn cho trẻ 1- 3 tuổi
Thời gian
|
Thức ăn
|
Hàm lượng
|
7h:
|
Sữa
|
110ml
|
Bánh mì kẹp trứng
|
Bánh mì: 1/3 cái (30g)
Trứng: 1/4 quả (10g)
|
Hoặc: Cháo thịt lợn
|
1 bát con: gạo 25g, thịt: 30g, dầu + mỡ = 1 thìa cà phê
|
Hoặc Cháo thịt gà
|
1 bát con: gạo: 25g, thịt gà: 30g, dầu+mỡ = 1 thìa cà phê
|
9h
|
Sữa
|
110ml
|
11h: bữa chính
|
Cơm: 1 lưng bát vơi
|
(50g gạo)/bữa x 2 bữa /ngày
|
Thịt
|
35g/ngày
|
Cá hoặc tôm
|
35g/ngày
|
Rau xanh
|
70g/ngày
|
Dầu và mỡ
|
20g: 2 thìa cà phê dầu + 2 thìa cà phê mỡ
|
Quả chín
|
70g/ngày
|
Sữa chua
|
1 hộp
|
14h:
|
Sữa
|
110ml
|
16h30:
|
Quả chín: Hồng xiêm
hoặc Chuối tiêu
hoặc Quýt ngọt
hoặc Đu đủ:
|
1 quả
1 quả
1 quả
70g/ngày
|
18h30
|
Bữa chính như 11h
|
|
22h30
|
Sữa
|
110ml
|
Lưu ý: trứng: 5 qủa/tuần
|
ở trẻ em dưới 5 tuổi, có thể đánh giá mức ăn có đủ nhu cầu dinh dưỡng hay không bằng cách theo dõi cân nặng theo tuổi của trẻ trên biểu đồ phát triển cân, tốt nhất là cân nặng trẻ luôn có chiều hướng đi lên ở kênh A. Cân nặng vượt lên trên kênh A cũng không tốt, vì điều đó có nghĩa là trẻ bị thừa cân. Nếu cân nặng rơi vào kênh B nghĩa là trẻ bị suy dinh dưỡng vừa, kênh C là suy dinh dưỡng nặng và kênh D là suy dinh dưỡng rất nặng, phải đưa trẻ đi phục hồi dinh dưỡng hoặc điều trị tích cực tại bệnh viện nếu trẻ mắc thêm chứng nhiễm trùng hoặc tiêu chảy.
Đối với trẻ bị bệnh/ốm phải cố gắng dỗ cho trẻ ăn, mặc dù chúng không thấy thèm ăn và ăn không ngon miệng. Cần chuẩn bị cho trẻ ốm ăn các thức ăn dễ tiêu hoá dưới dạng súp, cháo và nước quả... những món ăn mà chúng vẫn ưa thích thường ngày. Chú ý, sau khi ốm, trẻ thường ăn trả bữa, cần phải cho trẻ ăn nhiều hơn bình thường, để trẻ phục hồi nhanh và đảm bảo đủ nhu cầu dinh dưỡng.
Các thói quen ăn uống được hình thành rất sớm nên cần phải giáo dục sớm cho trẻ các thói quen về vệ sinh ăn uống.
Thực đơn cho trẻ từ 4 -6 tuổi
Thời gian
|
Thức ăn
|
Hàm lượng
|
7h:
|
Sữa
|
150ml
|
Bánh mì kẹp trứng
|
Bánh mì: 1/3 cái (30g)
Trứng: 1/4 quả (10g)
|
Hoặc: Cháo thịt lợn
|
1 bát con: gạo 25g, thịt: 25g, dầu + mỡ = 1 thìa cà phê
|
Hoặc Cháo thịt gà
|
1 bát con: gạo: 25g, thịt gà: 25g, dầu+mỡ = 1 thìa cà phê
|
9h
|
Sữa
|
110ml
|
11h30 và 18h30:
Bữa chính
|
Cơm: 2 lưng bát vơi
|
(80g gạo)/bữa x 2 bữa /ngày
|
Thịt
|
50g/ngày
|
Cá hoặc tôm hoặc thủy sản
|
50g/ngày
|
Rau xanh
|
150g/ngày
|
Dầu và mỡ
|
15g: 1,5 thìa cà phê dầu + 1,5 thìa cà phê mỡ
|
Sữa chua
|
1 hộp (90g)/ngày
|
14h30
|
Sữa
|
150ml
|
16h30:
|
Quả chín: Hồng xiêm
hoặc Chuối tiêu
hoặc Quýt ngọt
hoặc Đu đủ:
|
1 quả
1 quả
1 quả
100g/ngày
|
21h
|
Sữa
|
110ml
|
Lưu ý: Trứng: 4 quả/tuần
|
Thực đơn cho trẻ từ 7- 9 tuổi
Thời gian
|
Thức ăn
|
Hàm lượng
|
7h:
|
Sữa
|
150ml
|
Bánh mì kẹp giò
|
Bánh mì: 2/3 cái, Giò lụa hoặc phomai: 25g; Dưa chuột: 50g; Sữa chua: 1 hộp (90g)
|
Hoặc: phở thịt gà
|
Bánh phở: 100g, Thịt gà: 25-30g, Rau gia vị: 5g, Sữa chua: 1 hộp
|
Hoặc súp khoai tây
|
Khoai tây: 150g; Thịt bò: 25g ; Rau : 70g; Dầu ăn: 2,5g; Sữa chua 1 hộp
|
9h
|
Sữa
|
110ml
|
11h30 và 18h30:
Bữa chính
|
Cơm: 2 lưng bát vơi
|
(110g gạo)/bữa x 2 bữa /ngày
|
Thịt các loại
|
70g/ngày
|
Cá và thủy sản
|
80g/ngày
|
Đậu phụ
|
60g/ngày
|
Rau các loại
|
200g/ngày
|
Quả chín ăn sau bữa ăn
|
1 60g/ngày
|
14h và 21h
|
Sữa
|
160ml
|
Lưu ý: Trứng: 4-6 quả/tuần
|
3.5. Dinh dưỡng hợp lý cho trẻ em vị thành niên
Như trên đã trình bày, trẻ vị thành niên phát triển rất nhanh, đặc biệt là các trẻ em gái. Nhu cầu năng lượng và các chất dinh dưỡng đều cao, đặc biệt là vitamin và chất khoáng, như sắt, calci, vitamin A, C và D... Thiếu calci và thiếu máu là những vấn đề thường gặp, do đó, đối với trẻ gái tuổi bắt đầu thấy kinh phải tăng cường calci và sắt trong khẩu phần ăn.
Thực đơn cho trẻ nam: từ 10 – 12 tuổi
Thời gian
|
Thức ăn
|
Hàm lượng
|
7h
|
Bún hoặc phở
|
120g
|
Thịt hoặc cá
|
25g
|
12h và 18h30:
Bữa chính
|
Cơm
|
2 miệng bát vơi (140g gạo)/bữa x 2 bữa/ngày
|
Đậu phụ
|
70g/ngày x 3 lần/tuần
|
Thịt các loại
|
80g /ngày
|
Cá và thủy sản
|
150g/ngày
|
Rau các loại
|
150g/bữax 2 bữa/ngày
|
Dầu và mỡ
|
20g: 2 thìa cà phê dầu + 2 thìa cà phê mỡ
|
Quả chín
|
200g/ngày
|
Sữa chua: ăn sau bữa ăn
|
1 hộp/ngày:
|
21h
|
Sữa
|
180ml
|
Lưu ý: Trứng: 4 quả/tuần
|
Thực đơn cho trẻ Nữ: từ 10 – 12 tuổi
Thời gian
|
Thức ăn
|
Hàm lượng
|
7h
|
Bún hoặc phở
|
100g
|
Thịt hoặc cá
|
25g
|
12h và 18h30:
Bữa chính
|
Cơm
|
2 miệng bát vơi (140g gạo)/bữa x 2 bữa/ngày
|
Đậu phụ
|
70g/ngày x 3 lần/tuần
|
Thịt các loại
|
80g/ngày
|
Cá và thủy sản
|
150g/ngày
|
Rau các loại
|
120g/bữax 2 bữa/ngày
|
Dầu và mỡ
|
15g: 1,5 thìa cà phê dầu + 1,5 thìa cà phê mỡ
|
Quả chín
|
200g/ngày
|
Sữa chua: ăn sau bữa ăn
|
1 hộp/ngày:
|
21h
|
Sữa
|
200ml
|
Lưu ý: Trứng: 4 quả/tuần
|
Thực đơn cho trẻ nam từ 13 – 15 tuổi
Thời gian
|
Thức ăn
|
Hàm lượng
|
7h
|
Bún hoặc phở
|
150g
|
Thịt hoặc cá
|
35g
|
Rau các loại
|
50g
|
12h và 18h30:
Bữa chính
|
Cơm
|
3 miệng bát vơi (200g gạo)/bữa x 2 bữa/ngày
|
Đậu phụ
|
100g/ngày x 3 lần/tuần
|
Thịt các loại
|
80g/ngày
|
Cá và thủy sản
|
150g/ngày
|
Rau các loại
|
150-200g/bữa
|
Dầu và mỡ
|
25g: 2,5 thìa cà phê dầu + 2,5 thìa cà phê mỡ
|
Quả chín
|
150g/ngày
|
Sữa chua: ăn sau bữa ăn
|
1 hộp/ngày:
|
21h
|
Sữa
|
180ml
|
Lưu ý: Trứng: 4 quả/tuần
|
Thực đơn cho trẻ nữ từ 13 – 15 tuổi
Thời gian
|
Thức ăn
|
Hàm lượng
|
7h
|
Bún hoặc phở
|
150g
|
Thịt hoặc cá
|
35g
|
Rau các loại
|
50g
|
12h và 18h30:
Bữa chính
|
Cơm
|
2 miệng bát vơi (150g gạo)/bữa x 2 bữa/ngày
|
Đậu phụ
|
100g/ngày x 3 lần/tuần
|
Thịt các loại
|
80g/ngày
|
Cá và thủy sản
|
150g/ngày
|
Rau các loại
|
150g/bữax2 bữa/ngày
|
Dầu và mỡ
|
20g: 2 thìa cà phê dầu + 2 thìa cà phê mỡ
|
Quả chín
|
200g/ngày
|
Sữa chua: ăn sau bữa ăn
|
1 hộp/ngày:
|
21h
|
Sữa
|
200ml
|
Lưu ý: Trứng: 4 quả/tuần
|
Thực đơn cho trẻ nam từ 16 – 18 tuổi
Thời gian
|
Thức ăn
|
Hàm lượng
|
7h
|
Bún hoặc phở
|
180g
|
Thịt hoặc cá
|
40g
|
Rau các loại
|
50g
|
12h và 18h30:
Bữa chính
|
Cơm
|
3 miệng bát vơi (220g gạo)/bữa x 2 bữa/ngày
|
Đậu phụ
|
100g/ngày x 3 lần/tuần
|
Thịt các loại
|
80g/ngày
|
Cá và thủy sản
|
200g/ngày
|
Rau các loại
|
150-200g/bữa
|
Dầu và mỡ
|
30g: 3 thìa cà phê dầu + 3 thìa cà phê mỡ
|
Quả chín
|
200g/ngày
|
Sữa chua: ăn sau bữa ăn
|
1 hộp/ngày
|
21h
|
Sữa
|
200ml
|
Lưu ý: Trứng: 4 quả/tuần
|
Thực đơn cho trẻ nữ từ 16 – 18 tuổi
Thời gian
|
Thức ăn
|
Hàm lượng
|
7h
|
Bún hoặc phở
|
120g
|
Thịt hoặc cá
|
30g
|
Rau các loại
|
50g
|
12h và 18h30:
Bữa chính
|
Cơm
|
2 miệng bát vơi (150g gạo)/bữa x 2 bữa/ngày
|
Đậu phụ
|
100g/ngày x 3 lần/tuần
|
Thịt các loại
|
80g/ngày
|
Cá và thủy sản
|
150g/ngày
|
Rau các loại
|
150g/bữax2 bữa/ngày
|
Dầu và mỡ
|
20g: 2 thìa cà phê dầu + 2 thìa cà phê mỡ
|
Quả chín
|
200g/ngày
|
Sữa chua: ăn sau bữa ăn
|
1 hộp/ngày
|
21h
|
Sữa
|
200ml
|
Lưu ý: Trứng: 4 quả/tuần
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |