Định nghĩa nào sau đây về gen là bản chất nhất



tải về 65.46 Kb.
trang8/25
Chuyển đổi dữ liệu27.02.2022
Kích65.46 Kb.
#50892
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   25
sinh cũ

Câu 26: Khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sau đây không đúng?

A. Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là Mêtiônin.

B. Khi dịch mã riboxom chuyển dịch theo chiều 3’ 5’ trên phân tử mARN.

C. Khi dịch mã, riboxom chuyển dịch theo chiều 5’ 3’ trên phân tử mARN.

D. Trong cùng một thời điểm có thể có nhiều riboxom tham gia dịch mã trên một phân tử mARN.

Câu 27: Khi nói về cơ chế di truyền ở sinh vật nhân thực, trong điều kiện không có đột biến xảy ra, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A.Sự phân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị tái bản.

B.Trong dịch mã, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit trên phân tử mARN.

C.Trong tái bản ADN, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit trên mỗi mạch đơn.

D.Trong phiên mã, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit trên mạch mã gốc ở vùng mã hóa của gen.

Câu 28: Cho các thông tin sau đây:

(1). mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp protein.

(2). Khi riboxom tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất.

(3). Nhờ một enzim đặc biệt, axit amin mở đầu được cắt khỏi chuổi polipeptit vừa tổng hợp.

(4). mARN sau phiên mã phải được cắt bỏ nitrin, nối các êxôn lại với nhau thành mARN trưởng thành.

Các thông tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ là:

A. (3) và (4) B. (1) và (4) C. (2) và (3) D. (2) và (4)

Câu 29: Các bộ ba trên mARN có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là:

A. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AUG5’. B. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’AGU5’.

C. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’UGA5’. D. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AGU5’.

Câu 30: Một trong những điểm giống nhau giữa quá trình nhân đôi ADN và quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực là

A. đều diễn ra trên toàn bộ phân tử ADN. B. đều có sự hình thành các đoạn Okazaki.

C. đều theo nguyên tắc bổ sung. D. đều có sự xúc tác của enzim ADN pôlimeraza.

Câu 31: Cho biết các côđon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: GGG - Gly; XXX - Pro; GXU - Ala; XGA - Arg; UXG - Ser; AGX - Ser. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn có trình tự các nuclêôtit là 5’AGXXGAXXXGGG3’. Nếu đoạn mạch gốc này mang thông tin mã hóa cho đoạn pôlipeptit có 4 axit amin thì trình tự của 4 axit amin đó là

A. Pro-Gly-Ser-Ala. B. Ser-Ala-Gly-Pro. C. Gly-Pro-Ser-Arg. D. Ser-Arg-Pro-Gly.

Câu 32:Trong quá trình sinh tổng hợp prôtêin, ở giai đoạn hoạt hoá axit amin, ATP có vai trò cung cấp năng lượng

A. để các ribôxôm dịch chuyển trên mARN. B. để axit amin được hoạt hoá và gắn với tARN.

C. để cắt bỏ axit amin mở đầu ra khỏi chuỗi pôlipeptit.

D. để gắn bộ ba đối mã của tARN với bộ ba trên mARN.

Câu 33: Enzim chính làm nhiệm vụ gắn kết các nu tự do trong quá trình phiên mã là

A. ADN-polimeraza. B. restrictaza. C. ADN-ligaza. D. ARN-polimeraza

Câu 34: Đặc điểm nào có trong cấu trúc của prôtêin mà không có trong cấu trúc của phân tử ADN và ARN?

A. Có các liên kết peptit giữa các axit amin B. Có cấu tạo 1 mạch đơn

C. Có tính đa dạng và tính đặc trưng cho từng loài, từng cá thể D. Trên mạch cấu tạo có các vòng xoắn

Câu 35: Quá trình ARN vận chuyển sử dụng năng lượng của tế bào để liên kết với các aa gọi là quá trình hoạt hóa. Sản phẩm của quá trình này là gì?

A. axit amin hoạt hoá. B. axit amin tự do. C. chuỗi polipeptit. D. phức hợp aa-tARN.

Câu 36: Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit từ bản sao mARN được diễn ra tại vị trí nào sau đây?

A. Tại Ribosome ngoài tế bào chất B. Tại phân tử mARN trong nhân tế bào

C. Ngoài tế bào chất của tế bào D. Trong nhân tế bào

Câu 37: Phân tử nào đóng vai trò chủ đạo nhưng không trực tiếp tham gia vào quá trình giải mã?

A. Phân tử rARN B. Phân tử tARN C. Phân tử AND D. Phân tử mARN

Câu 38: Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế dịch mã là

A. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G.

B. A liên kết với T, G liên kết với X.

C. A liên kết với X, G liên kết với T. D. A liên kết với U, G liên kết với X.

Câu 39: Quá trình phiên mã hoàn tất khi

A. ribôxôm tiếp xúc với một trong các bộ ba kết thúc: 3’ ATT 5’, 3’ ATX 5’, 3’ AXT 5’.

B. ribôxôm tiếp xúc với một trong các bộ ba kết thúc: 5’ UAA 3’, 5’ UAG 5’, 5’ UGA 3’.

C. ARN polimêraza tiếp xúc với một trong các bộ ba kết thúc: 3’ ATT 5’, 3’ ATX 5’, 3’ AXT 5’.

D. ARN polimêraza tiếp xúc với một trong các bộ ba kết thúc: 5’ UAA 3’, 5’ UAG 5’, 5’ UGA 3’.

Câu 40: Cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử của sinh vật được tóm tắt theo sơ đồ:

A. gen protein ARN tính trạng. B. gen ARN tính trạng protein.

C. gen tính trạng ARN protein. D. gen ARN protein tính trạng.


tải về 65.46 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   25




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương