Ngành Dược phẩm



tải về 5.32 Mb.
Chế độ xem pdf
trang84/84
Chuyển đổi dữ liệu19.12.2023
Kích5.32 Mb.
#56054
1   ...   76   77   78   79   80   81   82   83   84
BAO CAO NGANH DUOC PHAM-28042014-FPTS-VI

 
11
 
SO SÁNH CHẤT LƯỢNG QUẢN TRỊ VÀ LẬP KẾ HOẠCH 
 
Đánh giá về khả năng phán đoán, lập kế hoạch và hoàn thành kế hoạch của Ban lãnh đạo 04 doanh 
nghiệp niêm yết có quy mô vốn hóa lớn nhất: 
 
CTCP 
Dược Hậu Giang (DHG – HOSE) 
 
Dựa vào biểu đồ trên, có thể thấy ban lãnh đạo DHG luôn đặt kế hoạch khá thấp, khiến mức 
lợi nhuận trước thuế thực hiện bình quân luôn cao hơn kế hoạch khoảng 45%, nếu loại trừ năm 
2009 đột biến, mức vượt kế hoạch bình quân là 27%.
 
50.1%
16.6% 0.0%
173.1%
40.0%
29.2%
15.8%
37.1%
0.0%
20.0%
40.0%
60.0%
80.0%
100.0%
120.0%
140.0%
160.0%
180.0%
200.0%
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
Khả năng lập kế hoạch và mức độ hoàn thành kế 
hoạch của ban lãnh đạo DHG
% vượt kế hoạch doanh thu
% vượt kế hoạch LNTT
Chỉ tiêu
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
% vượt kế hoạch doanh thu
39%
17%
5%
18%
7%
12%
7%
10%
% vượt kế hoạch LNTT
50%
17%
0%
173%
40%
29%
16%
37%
Mức thù lao cho HĐQT, Ban 
điều hành, Ban kiểm soát
1.5% 
LNST KH 
+ 5% 
LNST 
vượt KH 
1.5% 
LNST KH 
+ 5% 
LNST 
vượt KH 
5% 
LNST KH
+ 10% 
LNST 
vượt KH 
1% 
LNST KH 
+ 5% 
LNST 
vượt KH 
1% 
LNST KH 
+ 5% 
LNST 
vượt KH 
3.8 tỷ 
+ 5% 
LNST 
vượt KH 
5 tỷ 
+ 5% 
LNST 
vượt KH 
5 tỷ 
+ 5% 
LNST 
vượt KH 
nguồn: FPTS tổng hợp
Trở lại mục chính 


www.fpts.com.vn
 
 
 
 
64
 
 
 
Ngành Dược phẩm
 
NGÀNH DƯỢC PHẨM
 
 
CTCP Dược phẩm Imexpharm (IMP – HOSE) 
 
Ban điều hành của IMP đặt kế hoạch hàng năm khá sát với số thực hiện, bình quân chênh lệch 
khoảng 11,8%, mức chi thù lao cho ban lãnh đạo của IMP cũng ở mức trung bình.
 
 
CTCP Xuất nhập khẩu Y tế Domesco (DMC – HOSE) 
 
Chỉ tiêu
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
% vượt kế hoạch doanh thu
9%
-15%
0%
11%
2%
-1%
-7%
0%
% vượt kế hoạch LNTT
32%
26%
1%
13%
9%
10%
0%
2%
Mức thù lao cho HĐQT, Ban 
điều hành, Ban kiểm soát
1.18% 
LNST 
1.18% 
LNST 
1.18% 
LNST 
1.18% 
LNST 
1.18% 
LNST
~ 950 tr 
1.27% 
LNST
~986 tr 
1% 
LNST
~776 tr 
n/a 
13.8%
0.8%
0.8%
20.6%
12.0%
-13.6%
0.0%
0
-20.0%
-15.0%
-10.0%
-5.0%
0.0%
5.0%
10.0%
15.0%
20.0%
25.0%
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
Khả năng lập kế hoạch và mức độ hoàn thành kế hoạch của 
ban lãnh đạo DMC
% vượt kế hoạch doanh thu
% vượt kế hoạch LNTT
32.1%
26.5%
1.1%
13.4%
9.0%
10.5%
0.1%
1.5%
-20.0%
-10.0%
0.0%
10.0%
20.0%
30.0%
40.0%
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
Khả năng lập kế hoạch và mức độ hoàn thành kế 
hoạch của ban lãnh đạo IMP
% vượt kế hoạch doanh thu
% vượt kế hoạch LNTT
nguồn: FPTS tổng hợp
nguồn: FPTS tổng hợp


www.fpts.com.vn
 
 
 
 
65
 
 
 
Ngành Dược phẩm
 
NGÀNH DƯỢC PHẨM
 
 
Mức biến động giữa LNTT kế hoạch và số thực hiện hàng năm của DMC có sự biến động khá 
lớn, trong đó có năm 2011 chỉ hoàn thành 86.4% kế hoạch. Về doanh thu, DMC thực hiện khá sát 
với kế hoạch đặt ra hàng năm. Thù lao cho ban lãnh đạo DMC bình quân khoảng 2% LNST.
 
 
CTCP TRAPHACO (TRA 
– HOSE)
 
 
Nhìn chung LNST thực hiện của TRA khá sát với số kế hoạch (trừ năm 2012 LNST chỉ đạt 89% 
kế hoạch). Mức thù lao của ban lãnh đạo TRA cũng duy trì ổn định qua các năm và chủ yếu neo 
theo số LNST thực hiện.
 

 
Chỉ tiêu
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
% vượt kế hoạch doanh thu
2%
5%
1%
1%
8%
0%
0%
% vượt kế hoạch LNTT
14%
1%
1%
21%
12%
-14%
0%
Mức thù lao cho HĐQT, Ban 
điều hành, Ban kiểm soát
n/a 
n/a 
n/a 
1.1 tỷ 
2% 
LNST
~1.7 tỷ 
2% 
LNST
~1.6 tỷ 
2.5% 
LNST 
~2.7 tỷ 
0.0%
3.6%
0.0%
11.0%
-11.0%
1.60%
-15.0%
-10.0%
-5.0%
0.0%
5.0%
10.0%
15.0%
20.0%
25.0%
30.0%
2008
2009
2010
2011
2012
2013
Khả năng lập kế hoạch và mức độ hoàn thành kế hoạch của ban 
lãnh đạo TRA
% vượt kế hoạch doanh thu
% vượt kế hoạch LNTT
Chỉ tiêu
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
% vượt kế hoạch doanh thu
24%
2%
7%
4%
11%
-7%
% vượt kế hoạch LNTT
0%
4%
0%
11%
-11%
2%
Mức thù lao cho HĐQT, Ban 
điều hành, Ban kiểm soát
3.6% 
LNST 
3.6% 
LNST 
3.6% 
LNST 
3.6% 
LNST 
3.4 tỷ 
n/a 
nguồn: FPTS tổng hợp


www.fpts.com.vn
 
 
 
 
66
 
 
 
Ngành Dược phẩm
 
NGÀNH DƯỢC PHẨM
 
DI
ỄN GIẢI KHUYẾN NGHỊ
 
Mức khuyến nghị trên dựa vào việc xác định mức chênh lệch giữa giá trị mục tiêu so với giá trị thị trường hiện tại của mỗi 
cổ phiếu nhằm cung cấp thông tin hữu ích cho nhà đầu tư trong thời gian đầu tư 12 tháng kể từ ngày đưa ra khuyến nghị.
Mức kỳ vọng 18% được xác định dựa trên mức lãi suất trái phiếu Chính phủ 12 tháng cộng với phần bù rủi ro thị trường cổ 
phiếu tại Việt Nam. 
Khuyến nghị 
Diễn giải 
Kỳ vọng 12 tháng 
Mua 
Nếu giá mục tiêu 
cao 
hơn 
giá 
thị trường trên 18% 
Thêm 
Nếu giá mục tiêu 
cao 
hơn 
giá 
thị trường từ 7% đến 18% 
Theo dõi 
Nếu giá mục tiêu 
so với 
giá thị trường từ -7% đến 7% 
Giảm 
Nếu giá mục tiêu 
thấp hơn 
giá thị trường từ -7% đến -18% 
Bán 
Nếu giá mục tiêu 
thấp hơn 
giá thị trường trên -18% 
 
Tuyên bố miễn trách nhiệm
 
Các thông tin và nhận định trong báo cáo này được cung cấp bởi FPTS dựa vào các nguồn thông tin mà FPTS coi là đáng tin cậy, 
có sẵn và mang tính hợp pháp. Tuy nhiên, chúng tôi không đảm bảo tính chính xác hay đầy đủ của các thông tin này.
Nhà đầu tư sử dụng báo cáo này cần lưu ý rằng các nhận định trong báo cáo này mang tính chất chủ quan của chuyên viên phân 
tích FPTS. Nhà đầu tư sử dụng báo cáo này tự chịu trách nhiệm về quyết định của mình.
FPTS có th
ể dựa vào các thông tin trong báo cáo này và các thông tin khác để ra quyết định đầu tư của mình mà không bị phụ 
thu
ộc vào bất kì ràng buộc nào về mặt pháp lý đối với các thông tin đưa ra.
T
ại thời điểm thực hiện báo cáo phân tích, FPTS nắm giữ 24 cổ phiếu DHG, 04 cổ phiếu DMC, 21 cổ phiếu IMP, 02 cổ phiếu OPC, 
97 c
ổ phiếu PMC và chuyên viên phân tích không nắm giữ cổ phiếu ngành dược phẩm nào. 
 
Các thông tin có liên quan đến chứng khoán khác hoặc các thông tin chi tiết liên quan đến cố phiếu này có thể được xem 
t
ại 
http://ezsearch.fpts.com.vn
 ho
ặc sẽ được cung cấp khi có yêu cầu chính thức. 
 
Bản quyền © 2010 Công ty chứng khoán FPT
Công ty C
ổ phần Chứng khoán FPT 
T
rụ sở chính 
Tầng 2 - Tòa nhà 71 Nguyễn Chí Thanh, 
Q
uận Đống Đa, Hà Nội,Việt Nam 
ĐT: (84.4) 37737070 / 2717171 
Fax: (84.4) 37739058 
Công ty Cổ phần Chứng khoán FPT
Chi nhánh Tp.Hồ Chí Minh 
Tầng 3, tòa nhà Bến Thành Times 
Square, 136 
– 138 Lê Thị Hồng Gấm, 
Q1, Tp. H
ồ Chí Minh, Việt Nam 
ĐT: (84.8) 62908686 
Fax:(84.8) 62910607
Công ty Cổ phần Chứng khoán FPT
Chi nhánh Tp.Đà Nẵng 
100 Quang Trung, P.Thạch Thang, Quận
Hải Châu TP. Đà Nẵng, Việt Nam 
ĐT: (84.511) 3553666 
Fax:(84.511) 3553888 

tải về 5.32 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   76   77   78   79   80   81   82   83   84




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương