Nguyên liệu
Nhà cung cấp
Quốc gia
Alverin Citrat
Yangcheng Medical
TQ
G
IẢ
M
Đ
A
U
Ibuprofen
Iol Chemicals And
Pharm
Ấn Độ
Codeine
phosphate
Nanjing Aikon
TQ
Paracetamol
Heibei Jiheng
TQ
Trở lại mục chính
www.fpts.com.vn
57
Ngành Dược phẩm
NGÀNH DƯỢC PHẨM
Cephadroxil granules
Sandoz
Áo
Cephalexin
ACS Dobfar
SPA
Ý
Cefaclor
ACS Dobfar
SPA
Ý
Cefuroxim axetil
ACS Dobfar
SPA
Ý
H
Ạ
SỐ
T
Codeine base
Macfarlan
Smith, Ltd
Anh
Paracetamol
Mallinckrodt
INC
Mỹ
Paracetamol
Anqiu Luan
TQ
D
Ị
Ứ
N
G
Dexamethason acetat
Pharmacia &
Upjohn
Company
Mỹ
T
A
I
M
Ũ
I
H
Ọ
N
G
Phenylpropanolamin
HCL
Cheng Fong
Chemical
Đài Loan
Dextromethorphan
HBr
F Hoffmann-
La Roche, Ltd
Thụy Sỹ
VI
T
A
M
IN
Ascorbic acid
Roche (DSM)
Anh
Ascorbic acid
Roche
Mỹ
Pyridoxin HCL
Roche
Đức
Thiamin nitrade
Roche
Đức
C
Á
C
N
H
Ó
M
N
G
U
YÊN
L
IỆU
VÀ
T
Á
D
Ư
Ợ
C
K
H
Á
C
Nguyên liệu/ tá dược
Roquette
Pháp
Nguyên liệu/ tá dược
Chemi
Ý
Nguyên liệu/ tá dược
Tomita
Nhật Bản
Nguyên liệu/ tá dược
Dow
Chemical
Mỹ
Nguyên liệu/ tá dược
ISP
Mỹ
Nguyên liệu/ tá dược
Univar
Anh
Nguyên liệu/ tá dược
Dr. Lohmann
Đức
Nguyên liệu/ tá dược
Pancrease
TBN
Nguyên liệu/ tá dược
Crystal
TBN
Nguyên liệu/ tá dược
Spa Zambon
Ý
Nguyên liệu/ tá dược
Alkaloids of
Pte Ltd
Úc
Nguyên liệu/ tá dược
BASF
Đức
Nguyên liệu/ tá dược
Faes Farma
TBN
Nguyên liệu/ tá dược
Seppic
Pháp
Nguyên liệu/ tá dược
Rhodia
Operations
Pháp
Nguyên liệu/ tá dược
Sanofi
Aventis
Pháp
Nguyên liệu/ tá dược
Spi Polyols
Inc
Mỹ
Nguyên liệu/ tá dược
Albemarle
Corp
Mỹ
Nguyên liệu/ tá dược
Ocean
Nutrition
Canada
Nguyên liệu/ tá dược
Nobilus ent
Ba Lan
Nguyên liệu/ tá dược
PolPharma
Ba Lan
Nguyên liệu/ tá dược
Weifa
Na Uy
Nguyên
liệu/ tá dược
Osmo Pharm
S.A
Thụy Sỹ
Nguyên liệu/ tá dược
Nitta Gelatin
Nhật Bản
Diclofenac
Sodium
Henan Dongtai
Pharm
TQ
Amoxicillin
Hangzhou
Zhenghan
TQ
K
H
Á
N
G
SI
N
H
Cefaclor
Zhejiang Jianfeng
TQ
Cefadroxil
Xian Shunyi
TQ
Cefixim
Shandong Lukang
TQ
Cefuroxim
Jiangxi Dongxu
TQ
Cephalexin
Hefei TNJ
TQ
Azithromycin
dihydrate
Zhejiang Guobang
TQ
Roxithromycin
Zhejiang Guobang
TQ
Chloramphenicol
Northeast Pharma
TQ
Clarithromycin
Zhejiang Guobang
TQ
Spiramycin Base
Wuxi Fortune
Pharma
TQ
Ciprofloxacin HCL
Shangyu Jingxin
Zhejiang Guobang
TQ
Amlodipine
Besilate
Cadila Pharma Ltd
Ấn Độ
Chloramphenicol
Northeast Pharma
TQ
Ofloxacin
Zhejiang Apeloa
Kangyu
TQ
Atorvastatin
Zhejiang Neo
Dankong Pharma
TQ
H
Ạ
L
IP
ID
Dextromethorphan
Dr Reddy
Ấn Độ
T
A
I -
M
Ũ
I
- H
Ọ
N
G
Salbutamol
Sulphate
Suprya Lifescience
Ltd
Ấn Độ
Bromhexine Hcl
Shanghai Shengxin
Medicine Chemical
TQ
N-Acetyl-L-
Cysteine
Wuhan Grand Hoyo
TQ
Cinnarizine
Ray chemicals pvt.
Ltd
Ấn Độ
D
Ị Ứ
N
G
Cetirizine Di Hcl
Supriya Lifescience
Ấn Độ
Vitamin C
Aland(Jiangsu)
TQ
VI
T
A
M
IN
Vitamin B1
Jiangsu Brother
Jiangxi Tianxin
TQ
Vitamin B2
Chifeng Pharma
TQ
Vitamin B6 Hcl
Jiangxi Sentai
Jiangxi Tianxin
TQ
Vitaminpp
Western Drugs
Ấn Độ
Vitamin B5
Zhejiang Hangxhou
Xinfu
TQ
Dexamethasone
Acetate
Zhejiang Xianju
Pharma
TQ
N
Ộ
I
T
IẾT
Cimetidin Type A
Changzhou
Longcheng
TQ
T
IÊU
H
Ó
A
Domperidone
Maleat
Sri Krishna Pharma
Ltd
Ấn Độ
Loperamid Hcl
Vasudha Pharma
Chem
Ấn Độ
Alverin Citrat
Yangcheng medical
TQ
Metformin Hcl
Auro Laboratories
Ấn Độ
T
IỂU
Đ
Ư
Ờ
N
G
www.fpts.com.vn
58
Ngành Dược phẩm
NGÀNH DƯỢC PHẨM
Nguyên liệu/ tá dược
High Tech
Pharm
Hàn Quốc
Chlorpheniramin
Maleate
Supriya Lifescience
Ấn Độ
VI
ÊM
N
H
IỄM
Metronidazole
Hubei Hongyuan
Pharma
TQ
Sulpiride
Jiangsu Tasly Diyi
Pharm
TQ
T
H
Ầ
N
K
IN
H
Piracetam
Jingdezhen
Kaimenzi
Northeast Pharma
TQ
Để làm rõ sự khác biệt giữa hai nguồn nguyên liệu này, tôi sẽ phân tích sâu về 3 loại nguyên
liệu chính khá phổ biến được hầu hết các công ty dược trong nước sử dụng là: Paracetamol
(giảm đau, hạ sốt, nhức đầu), Amoxicillin Trihydrate (Kháng sinh dòng Penicillin – điều trị các
loại viêm nhiễm mức độ nhẹ), Cefuroxim Acetil (kháng sinh dòng Cephalosporin, tương tự về
mặt hóa học với Penicillin – điều trị nhiễm trùng tai giữa, viêm amiđan, viêm họng, viêm thanh
quản, viêm phế quản (cấp), viêm phổi, nhiễm trùng tiết niệu, nhiễm trùng da và lậu…
Theo thống kê từ nguồn số liệu của tôi về giá nhập khẩu nguyên liệu paracetamol, có sự
chênh lệch khá lớn giữa nguyên liệu có xuất xứ từ Mỹ và nguyên liệu sản xuất tại Trung Quốc,
bình quân gần 39%.
Ngoài ra, sự chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất của từng
nguồn nguyên liệu cũng đến từ nguyên nhân khách quan như: số lượng đặt hàng (khối
lượng càng lớn thì giá càng giảm), hình thức giao hàng, thanh toán, thời điểm mua
hàng
…
Cụ thể:
Đối với nguồn nguyên liệu sản xuất tại Mỹ, chênh lệch giữa giá thấp nhất và giá bình
quân khá th
ấp (3.6%). Chênh lệch giữa giá cao nhất so với giá bình quân và giá thấp
nh
ất trong khoảng 40% – 45%. Tuy nhiên, số lượng các đơn hàng giá cao này chỉ
chi
ếm thiểu số, cho thấy sự ổn định về giá cũng như chất lượng của nguồn nguyên
li
ệu này.
Đối với nguồn nguyên liệu có xuất xứ từ Trung Quốc, chênh lệch giữa giá cao nhất và
giá th
ấp nhất lên đến 129%, giữa giá cao nhất và giá bình quân đến 90%. Chênh lệch
gi
ữa giá thấp nhất so với giá bình quân chung cũng lên đến 21%. Điều này cho thấy
ngu
ồn nguyên liệu từ Trung Quốc có mức biến động khá lớn do quốc gia này có rất
nhi
ều nhà sản xuất nguyên liệu chất lượng cao bên cạnh số lượng không nhỏ các nhà
s
ản xuất định hướng sản xuất nguyên liệu giá rẻ chất lượng thấp. Khung giá của các
nguyên li
ệu này trải đều từ mức 3.4 USD/kg đến gần 8 UDS/kg (135%) cho thấy sự
8.0
8.0
7.8
5.7
4.4
4.1
5.5
3.4
3.4
-
1.0
2.0
3.0
4.0
5.0
6.0
7.0
8.0
9.0
Paracetamol Mỹ
Trung bình
Paracetamol Trung Quốc
U
SD
/kg
Chênh lệch giá nguyên liệu Paracetamol
xuất xứ từ Mỹ và Trung Quốc
Cao nhất
Bình quân
Thấp nhất
nguồn: FPTS
www.fpts.com.vn
59
Ngành Dược phẩm
NGÀNH DƯỢC PHẨM
không
ổn định trong giá cả và chất lượng của các nguyên liệu này. Một phần nguyên
nhân có th
ể đến từ việc nguyên liệu này không đòi hỏi trình độ công nghệ sản xuất
quá cao, do đó rào cản gia nhập không quá khó khăn.
Đối với nguyên liệu amoxicillin trihydrate dùng để sản xuất kháng sinh dòng Penicillin, chênh
lệch bình quân giữa nguyên liệu được sản xuất tại Tây Ban Nha so với nguyên liệu có xuất xứ
Trung Quốc lên đến 36%, so với nguyên liệu xuất xứ Ấn Độ là 20%. Trong mỗi nhóm xuất xứ
nguyên liệu, biên độ dao động giữa giá cao nhất và giá thấp nhất cũng khá lớn, như nhóm Tây
Ban Nha (66%, với nguyên liệu giá cao nhất của Sandoz và thấp nhất của Deretil SA và DSM),
nhóm Ấn Độ (40%, chủ yếu biến động theo khối lượng đặt hàng với mức giá khá tương đồng
giữa 2 nhà sản xuất chính là DSM và AUROBINDO) và nhóm Trung Quốc (46%)
.
Đối với nguyên liệu kháng sinh Cefuroxim Acetyl thuộc nhóm Cephalosporin, chênh lệch đến
340% giữa giá mua cao nhất và thấp nhất cho thấy sự khác biệt rõ rệt về uy tín và chất lượng
của các nhà sản xuất. Nhóm nguyên liệu có xuất xứ từ Italia có mặt bằng chung khá ổn định
(
ACS Dobfar S.A là nhà cung ứng lớn nhất) trong khi nhóm từ Ấn Độ có sự bất tương xứng
46.4
46.4
36.3
33.0
29.1
35.6
29.6
26.2
22.6
28.0
26.0
22.6
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
Trung bình
Amoxicillin Tây Ban
Nha
Amoxicillin Ấn Độ
Amoxicillin Trung
Quốc
U
SD
/kg
Chênh lệch giá nguyên liệu Amoxicillin Triihydrate
xuất xứ từ Mỹ và Trung Quốc
Cao nhất
Bình quân
Thấp nhất
550
550
480
384
189
179
310
125
125
0
100
200
300
400
500
600
Cefuroxim Italia
Trung bình
Cefuroxim Ấn Độ
U
SD
/kg
Chênh lệch giá nguyên liệu Cefuroxim Acetyl
xuất xứ từ Italia và Ấn Độ
Cao nhất
Bình quân
Thấp nhất
nguồn: FPTS
nguồn: FPTS
www.fpts.com.vn
60
Ngành Dược phẩm
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |