HƯ TÚ: Hễ gặp HƯ TÚ, nếu đi thi vào năm Thìn, năm Tý thì chắc đỗ, còn các năm khác phải nhờ phước đức mới may ra.
TÂM TÚ: Số gặp TÂM TÚ, đi thi vào năm Dần, năm Mẹo thì chắc đậu, còn các năm khác phải nhờ phước đức mới mong.
MÃO TÚ: Số gặp MÃO TÚ, đi thi vào năm MÙI thì chắc đậu còn các năm khác thì khó mong.
TINH TÚ: Số gặp TINH TÚ đi vào năm Ngọ thì chắc đậu, còn các năm khác phải nhờ phước đức mới được.
CAN TÚ: Số gặp CAN TÚ, đi vào tháng 7 tháng 8 thì chắc đậu, còn các tháng khác thì phải nhờ vào phước đúc mới được.
QUÝ TÚ: Số gặp QUỶ TÚ không kỵ năm, tháng gì cả, hễ học giỏi là thi đậu chắc.
LÂU TÚ: Số gặp LÂU TÚ, phải siêng năng, cần khổ thì cũng dễ đậu, nếu thối chí, biếng nhác sẽ hỏng.
NGƯU TÚ: Số gặp NGƯU TÚ, học dở, nhưng cố gắng siêng năng sau cũng được đậu có bằng cấp.
---o0o---
BẢNG COI THI KỲ NHÌ:
Nếu coi ở kỳ thứ nhứt không có mà kỳ này có mình thì cũng được nhiều hy vọng lắm, nếu trong lá số Tử vi không bị Tuần, Triệt án ngự ở cung Mạng thì chắc chắn thi đỗ.
Tuổi gì
|
Tháng sanh
|
Cung Kim
| Thương Mộc |
Giác Thủy
|
Di Hỏa
|
Võ Thổ
|
Kim Cung
|
Mộc Thương
|
Thủy Giác
|
Hỏa Di
|
Thổ Võ
|
Tý
|
Tháng
|
2
|
4
|
3
|
2
|
1
|
8
|
1
|
7
|
2
|
8
|
Sửu
|
Tháng
|
4
|
7
|
9
|
4
|
8
|
1
|
8
|
10
|
4
|
1
|
Dần
|
Tháng
|
8
|
12
|
2
|
1
|
2
|
4
|
2
|
8
|
1/8
|
4
|
Mẹo
|
Tháng
|
3
|
10
|
4
|
8
|
4
|
2
|
4
|
1
|
3
|
2
|
Thìn
|
Tháng
|
9
|
5
|
8
|
3
|
9
|
3
|
9
|
4
|
9
|
3
|
Tỵ
|
Tháng
|
12
|
2
|
1
|
11
|
3
|
9
|
3
|
2
|
11
|
9
|
Ngọ
|
Tháng
|
5
|
9
|
12
|
5
|
5
|
11
|
5
|
9
|
5
|
11
|
Mùi
|
Tháng
|
12
|
9
|
6
|
12
|
11
|
5
|
11
|
3
|
12
|
5
|
Thân
|
Tháng
|
3
|
6
|
5
|
3
|
6
|
12
|
6
|
11
|
3
|
12
|
Dậu
|
Tháng
|
6
|
1
|
11
|
6
|
12
|
6
|
12
|
5
|
6
|
6
|
Tuất
|
Tháng
|
10
|
8
|
7
|
10
|
7
|
10
|
10
|
12
|
10
|
7
|
Hợi
|
Tháng
|
7
|
12
|
10
|
7
|
10
|
7
|
7
|
6
|
7
|
10
|
CUNG KIM: Số gặp Cung Kim, thi kỳ nhì được đỗ cao, rất vinh hiển.
THƯƠNG MỘC: Số gặp Thương Mộc, thi kỳ nhì được đậu hạng trung bình, được hiển vinh, không truyền nối được.
GIÁC THỦY: Số gặp Giác Thủy, thi kỳ nhì được đỗ cao; có quyền cao, chức trọng rất vinh hiển.
DI HỎA: Số gặp Di Hòa, thi kỳ nhì được đỗ cao, danh tiếng lừng lẫy.
VÕ THỔ: Số gặp Võ Thổ, thi kỳ nhì được đỗ cao, có oai quyền rất vinh hiển.
KIM CUNG: Số gặp Kim Cung, thi kỳ nhì được đỗ cao, văn võ đều giỏi, rất có oai quyền và được truyền nối lâu dài.
MỘC THƯỜNG: Số gặp Mộc Thường, thi kỳ nhì được đỗ cao, rồi sau làm quan võ được nổi tiếng
THỦY GIÁC: Số gặp Thủy Giác, thi kỳ nhì chỉ đậu được hạng thấp (tiểu khoa) nhưng làm quan đến bực Thượng phẩm (quan to).
HỎA DI: Số này thi kỳ nhì chỉ đỗ được hạng thấp, nhưng cũng được quý hiển.
THỔ VÕ: Số thi kỳ nhì được hạng trung bình, nhưng sau được lên chức và truyền nối được lâu dài.
---o0o---
BÀI SỐ 9: COI VỀ NHÀ CỬA
Tuổi gì
|
Tháng sanh
|
Không gia
|
Vong gia
|
Bại gia
|
Hướng gia
|
Hiệp gia
|
Hướng gia
|
Kiên gia
|
Kiên gia
|
Hướng gia
|
Giai gia
|
Phá gia
|
Không gia
|
Tý
|
Tháng
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Sửu
|
Tháng
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
1
|
2
|
3
|
Dần
|
Tháng
|
10
|
11
|
12
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Mẹo
|
Tháng
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Thìn
|
Tháng
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
1
|
2
|
3
|
Tỵ
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Ngọ
|
Tháng
|
10
|
11
|
12
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Mùi
|
Tháng
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Thân
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Dậu
|
Tháng
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
1
|
2
|
3
|
Tuất
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Hợi
|
Tháng
|
10
|
11
|
12
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
KHÔNG GIA và VONG GIA: Người phạm Không gia và Vong gia làm nhà ở người đàn ông thường hay hao tốn về tiền của, người đàn bà thường bị bịnh về máu huyết nhưng ở được lâu dài.
BẠI GIA và PHÁ GIA: Người phạm Bại gia và Phá gia không ở nhà của cha mẹ được, phải dời đổi chỗ khác lập nghiệp mới thành, còn ở nhà của cha mẹ thì cực khổ vất vả lắm.
HƯỚNG GIA: Người gặp số Hướng gia ở nhà cha mẹ được, dễ mở mang việc làm ăn và tạo lập gia nghiệp khác cũng tốt, vẫn được thạnh vượng. làm ăn phát đạt.
HIỆP GIA: Người gặp số Hiệp gia được nhà cửa nguy nga đồ sộ, từ 50 tuổi sắp lên thì gia nghiệp được hưng vượng: tiền của, lúa gạo nhiều.
KIÊN GIA: Người gặp số Kiên gia ở nhà mới, thì làm ăn khá, còn ở nhà cũ của cha mẹ hay mua nhà cũ sửa lại thì bị đau ốm hoài.
GIAI GIA: Người gặp số Giai gia ở nhà cha mẹ được, nếu ở nhà của cha mẹ thường gặp tai nạn và hao tốn tiền của, phải đi xứ khác lập nghiệp mới tốt, làm ăn dễ hơn chỗ cũ.
---o0o---
BÀI SỐ 10: COI VỀ VIỆC CƯỚI GẢ
Nam kỵ CÔ THẦN, Nữ kỵ QUẢ TÚ
Nếu con trai sanh ra rủi phạm nhằm tháng CÔ THẦN thì việc lập gia đình gặp nhiều rắc rối: trể nải, thay đổi nhiều đời vợ, phải chịu lắm nổi đau buồn trong bước đường tình.
Còn con gái sanh rủi phạm nhằm tháng QUẢ TÚ thì đời mình phải chịu nhiều nỗi đau thương trong cuộc lương duyên, thay đổi nhiều đời chồng, khổ sầu nhiều nỗi.
Ở đây có hai phần: Một là lấy tuổi và tháng sanh, hai là lấy tuổi và giờ sanh.
1. TUỔI và THÁNG SANH:
Nam, Nữ coi chung nhưng khác tháng, trai sanh vào tháng đó là CÔ THẦN, Gái sanh vào tháng đó là QUẢ TÚ, nếu không có là không phạm, tốt! Xem ở dưới đây:
Tuổi Tý
|
Trai sanh tháng
|
1
|
tháng
|
7
|
phạm CÔ THẦN
|
TuổiTý
|
Gái sanh tháng
|
2
|
tháng
|
8
|
phạm QUẢ TÚ
|
Tuổi Sửu
|
Trai sanh tháng
|
1
|
tháng
|
7
|
phạm CÔ THẦN
|
Tuổi Sửu
|
Gái sanh tháng
|
3
|
tháng
|
9
|
phạm QUẢ TÚ
|
Tuổi Dần
|
Trai sanh tháng
|
4
|
tháng
|
10
|
phạm CÔ THẦN
|
Tuổi Dần
|
Gái sanh tháng
|
4
|
tháng
|
10
|
phạm QUẢ TÚ
|
Tuổi Mẹo
|
Trai sanh tháng
|
4
|
tháng
|
10
|
phạm CÔ THẦN
|
Tuổi Mẹo
|
Gái sanh tháng
|
5
|
tháng
|
11
|
phạm QUẢ TÚ
|
Tuổi Thìn
|
Trai sanh tháng
|
4
|
tháng
|
10
|
phạm CÔ THẦN
|
Tuổi Thìn
|
Gái sanh tháng
|
6
|
tháng
|
12
|
phạm QUẢ TÚ
|
Tuổi Tỵ
|
Trai sanh tháng
|
1
|
tháng
|
7
|
phạm CÔ THẦN
|
Tuổi Tỵ
|
Gái sanh tháng
|
1
|
tháng
|
7
|
phạm QUẢ TÚ
|
Tuổi Ngọ
|
Trai sanh tháng
|
1
|
tháng
|
7
|
phạm CÔ THẦN
|
Tuổi Ngọ
|
Gái sanh tháng
|
2
|
tháng
|
8
|
phạm QUẢ TÚ
|
Tuổi Mùi
|
Trai sanh tháng
|
1
|
tháng
|
7
|
phạm CÔ THẦN
|
Tuổi Mùi
|
Gái sanh tháng
|
3
|
tháng
|
9
|
phạm QUẢ TÚ
|
Tuổi Thân
|
Trai sanh tháng
|
4
|
tháng
|
10
|
phạm CÔ THẦN
|
Tuổi Thân
|
Gái sanh tháng
|
4
|
tháng
|
10
|
phạm QUẢ TÚ
|
Tuổi Dậu
|
Trai sanh tháng
|
4
|
tháng
|
10
|
phạm CÔ THẦN
|
Tuổi Dậu
|
Gái sanh tháng
|
5
|
tháng
|
11
|
phạm QUẢ TÚ
|
Tuổi Tuất
|
Trai sanh tháng
|
4
|
tháng
|
10
|
phạm CÔ THẦN
|
Tuổi Tuất
|
Gái sanh tháng
|
6
|
tháng
|
12
|
phạm QUẢ TÚ
|
Tuổi Hợi
|
Trai sanh tháng
|
1
|
tháng
|
7
|
phạm CÔ THẦN
|
Tuổi Hợi
|
Gái sanh tháng
|
1
|
tháng
|
7
|
phạm QUẢ TÚ
|
2. TUỔI và GIỜ SANH:
Nam phạm Cô thần thê Ly biệt
Nữ phùng Quả tú nữ độc phòng trung
Trai những tuổi này phạm giờ này thì không có vợ,
Gái những tuổi này, phạm giờ này thì không có chồng.
3 tuổi chung hai giờ:
Nam, Nữ coi chung:
Tuổi Dần, Mẹo, Thìn sanh giờ Tỵ, giờ Sửu thì phạm,
Tuổi Thân, Dậu, Tuất sanh giờ Hợi giờ Mùi thì phạm,
Tuổi Hợi, Tý, Sửu sanh giờ Dần giờ Tuất thì phạm,
Tuổi Tỵ, Ngọ, Mùi sanh giờ Thân giờ Thìn thì phạm.
Nam phạm là giờ Cô Thần, Nữ phạm là giờ Quả tú, nếu phạm thì việc vợ chồng sau này sanh nhiều rắc rối, lương duyên trắc trở, gặp nhiều đau khổ. Không phạm thì tốt.
---o0o---
BÀI SỐ 11: COI VỀ BÁT BẠI
Bát bại là tám việc không tốt trong đời mình. Tám việc ấy là: Ở tù, Thối tài, Dịch lệ, Lửa cháy, Thay đổi chồng vợ, Phá nhà, Quỷ phá hại, Hại con phá của.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |