Nghi lễ ht. Hoàn Thông o0o



tải về 2.86 Mb.
trang47/55
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích2.86 Mb.
#14352
1   ...   43   44   45   46   47   48   49   50   ...   55

NĂM TAM TAI

Mỗi người, cứ 9 năm lại gặp 3 năm tam tai (nghĩa là trong 12 bị mất hết 3 năm xấu). Mỗi lần gặp những năm tam tai, ta sẽ bị nhiều sự rắc rối thật đáng lo ngại: hoặc chết chóc hoặc tù đày hoặc bịnh tật hoặc hao tài tốn của, làm ăn thất bại cho đến việc cất nhà, gả cưới cũng không được. Muốn biết những năm nào bị Tam tai, hãy xem bảng dưới đây:



 

Tuổi


Thân, Tý, Thìn

 


Năm Dần

Sao Thiên trùng

Đầu tam tai

Năm Mẹo

Sao Thiên hình

Giữa tam tai

Năm Thìn

Sao Thiên kiếp

Cuối tam tai

 

Tuổi


Tỵ, Dậu, Sửu

 


Năm Hợi

Sao Địa bại

Đầu tam tai

Năm Tý

Sao Địa võng

Giữa tam tai

Năm Sửu

Sao Địa hình

Cuối tam tai

 

Tuổi


Dần, Ngọ, Tuất

 


Năm Thân

Sao Nhơn hoàn

Đầu tam tai

Năm Dậu

Sao Thiên họa

Giữa tam tai

Năm Tuất

Sao Địa tại

Cuối tam tai

 

Tuổi


Hợi, Mẹo, Mùi

 


Năm Tỵ

Sao Hắc sát

Đầu tam tai

Năm Ngọ

Sao Âm mưu

Giữa tam tai

Năm Mùi

Sao Bạch sát

Cuối tam tai

 
---o0o---

NGÀY THÁNH ĐẢN

(Ngày vía)


THÁNG GIÊNG: Ngày mùng 1: Vía Đức Di Lặc.
THÁNG HAI: Ngày mùng 8: Vía Phật Thích ca xuất gia
Ngày 15: Vía Phật Thích Ca nhập diệt
Ngày 19: Vía đức Quan Âm Bồ Tát
Ngày 21: Vía đức Phổ Hiền
THÁNG BA: Ngày 16: Vía đức Chuẩn Đề Bồ Tát
THÁNG TƯ: Ngày mùng 4: Vía đức Văn Thù Bồ Tát
Ngày mùng 8: Vía Phật Thích Ca giáng sinh (theo nay ngày 15)
THÁNG SÁU: Ngày 19: Vía đức Quan Âm Bồ Tát
THÁNG BẢY: Ngày 13: Vía đức Đại Thế Chí Bồ Tát
Ngày 30: Vía đức Địa Tạng Bồ Tát
THÁNG TÁM: Ngày 22: Vía Phật Nhiên Đăng
THÁNG CHÍN: Ngày 19: Vía Quan Âm Bồ Tát (ngày này kinh chữ Hán không thấy ghi)
Ngày 30: Vía Phật Dược Sư
THÁNG MƯỜI: Ngày mùng 5: Vía Tổ Đạt Ma
THÁNG MƯỜI MỘT: Ngày 17: Vía Phật A Di Đà
THÁNG MƯỜI HAI: Ngày mùng 8: Vía Phật Thích Ca Thành đạo.
---o0o---
NGÀY TRAI KỲ

THẬP TRAI: Mỗi tháng mười ngày:


Mùng 1, 8, 14, 15, 18, 23, 24 ,25 ,29, 30 (tháng thiếu thì lùi lại ngày 27)
LỤC TRAI: Mỗi tháng sáu ngày:
Mùng 8, 14, 15, 23, 29, 30
TỨ TRAI: Mỗi tháng bốn ngày:
Mùng 1, 14, 15, 30
NHỊ TRAI: Mỗi tháng hai ngày:
Mùng 1 và 15
TAM NGOẠT TRAI: Một năm ba tháng: tháng giêng, tháng bảy, tháng mười.
---o0o---

CÁC NGÀY KỶ NIỆM

Tổ Thập Tháp (Phước Huệ): Chứng minh đạo sư hội Phật giáo Trung phần viên tịch ngày 22 tháng giêng Âm lịch.


Tổ Khánh Anh: Thượng thủ Giáo hội Tăng già toàn quốc V.N khóa II, Pháp chủ Giáo hội Tăng già V.N niên khóa II, viên tịch ngày 30 tháng 1 năm Tân Sửu.
Tổ Tuệ Tạng: Thượng thủ Giáo hội Tăng già toàn quốc V. N. khóa thứ nhứt, viên tịch ngày mùng 3 tháng 4 Âm lịch.
Tổ Khánh Hòa: Sơ tổ phong trào chấn hưng Phật giáo miền Nam, viện tịch ngày 19 tháng 6 Âm lịch.
Tổ Huệ Quang: Pháp chủ Giáo hội Tăng già V.N. khóa thứ nhứt, viên tịch ngày mùng 1 tháng 11 Âm lịch.
---o0o---

CÁCH VIẾT BÀI VỊ SAO HẠN CÚNG RIÊNG CHO TỪNG NGƯỜI

Mỗi bài vị Sao tùy theo tuổi Nam hay Nữ mà Tiểu hạn có khác. Thí dụ: Nam 36 tuổi sao Mộc đức, hạn Huỳnh tuyền. Nữ 46 tuổi cũng sao Mộc đức, nhưng hạn thì nhằm Tam kheo. Do đó mà khi viết bài vị, ta phải chừa trống chỗ Tiểu hạn để nhằm hạn nào thì điền hạn đó vô.


TÁM HẠN:
Huỳnh tuyền, Tam kheo, Ngũ mộ, Thiên tinh
Toán tận, Thiên la, Địa võng, Diêm vương
CHÍN SAO: BÀI VỊ MẪU:
1. Cung thỉnh Nhựt cung Thái dương Thiên tử tinh quân ...
... tiểu hạn tôn thần chứng minh.
2. Cung thỉnh Nguyệt cung Thái âm Hoàng hậu tinh quân ...
... tiểu hạn tôn thần chứng minh.
3. Cung thỉnh Đông phương Giáp ất Mộc đức tinh quân ...
... tiểu hạn tôn thần chứng minh.
4. Cung thỉnh Tây phương Canh tân Kim đức tinh quân ...
... tiểu hạn tôn thần chứng minh.
5. Cung thỉnh Nam phương Bính Đinh Hỏa đức tinh quân ...
... tiểu hạn tôn thần chứng minh.
6. Cung thỉnh Bắc phương Nhâm quý Thủy đức tinh quân ...
... tiểu hạn tôn thần chứng minh.
7. Cung thỉnh Trung ương Mồ kỷ Thổ đức tinh quân ...
... tiểu hạn tôn thần chứng minh.
8. Cung thỉnh Thiên cung thần thủ La hầu tinh quân ...
... tiểu hạn tôn thần chứng minh.
9. Cung thỉnh Thiên cung phân vĩ Kế đô tinh quân ...
... tiểu hạn tôn thần chứng minh.
[VIẾT RA CHỮ HÁN]
TÊN CỦA CHÍN SAO:
La hầu, Thổ tú (=Thổ đức=Thổ tinh), Thủy diệu(=Thủy đức=Thủy tinh), Thái bạch (=Kim đức=Kim tinh), Thái dương, Vân hớn (=Hỏa đức=Hỏa tinh), Kế đô, Thái âm. Mộc đức.
Thí dụ: Người Nam 36 tuổi: Sao Mộc đức, hạn Huỳnh tuyền, BÀI VỊ viết:
[VIẾT RA CHỮ HÁN]
---o0o---



tải về 2.86 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   43   44   45   46   47   48   49   50   ...   55




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương