TRỰC KIÊN: Người sanh gặp Trực này, rất thông minh, học ít biết nhiều, dầu học văn hay võ đều được tấn bộ, thi dễ đậu, lấy được bằng cấp cao (đỗ đạt cao)
TRỰC HƯỚNG, TRỰC HIỆP: Người sanh gặp trực Hướng và trực Hiệp cũng rất thông minh, học ít biết nhiều, nhưng đi thi chỉ đỗ đạt vào bực trung mà thôi. Số này: “Tấn vi quan thối vi sư”, tiến tới thì làm quan mà lui về thì làm thầy.
TRỰC PHÁ, TRỰC GIAI, TRỰC KHÔNG: Người sanh gặp trực PHÁ, trực GIAI và trực KHÔNG thì kém thông minh, học nhiều mà biết ít, đi thi không đỗ. Việc học không được sở cậy nhiều, bất quá chỉ học cho biết chữ để nói chuyện với đời mà thôi. (Số này thi không đậu).
---o0o---
BÀI SỐ 8: COI VỀ THI CỮ
(Nam, Nữ coi chung) .
Coi về thi cữ có hai bài: một bài coi về Thi kỳ nhứt, một bài coi về Thi kỳ nhì. Tuy nhiên, cũng cần phải coi lại bài số 7 coi có phạm Trực Phá, Trực Giai và Trực Không, và cũng nên soát lại trong lá số Tử vi coi có bị Tuần, Triệt án ngự CUNG MẠNG hay không thì mới chắc.
Khi coi trùng 2, 3 tháng cũng là của mình.
BẢNG COI THI KỲ NHỨT:
Tuổi gì
|
Tháng sanh
|
Hư Tú
|
Tâm Tú
|
Mão Tú
|
Tinh Tú
|
Tâm Tú
|
Mão Tú
| Can Tú |
Quỷ Tú
|
Lâu Tú
|
Ngưu Tú
|
Tý
|
Tháng
|
7
|
1
|
4
|
7
|
10
|
7
|
1
|
4
|
10
|
7
|
Sửu
|
Tháng
|
11
|
5
|
8
|
11
|
2
|
11
|
5
|
8
|
2
|
11
|
Dần
|
Tháng
|
3
|
9
|
12
|
3
|
6
|
3
|
9
|
12
|
6
|
3
|
Mẹo
|
Tháng
|
1
|
7
|
1
|
4
|
7
|
10
|
4
|
7
|
1
|
10
|
Thìn
|
Tháng
|
5
|
11
|
5
|
8
|
11
|
2
|
8
|
11
|
5
|
2
|
Tỵ
|
Tháng
|
9
|
3
|
9
|
12
|
3
|
6
|
12
|
3
|
9
|
6
|
Ngọ
|
Tháng
|
4
|
10
|
7
|
10
|
4
|
1
|
10
|
1
|
7
|
4
|
Mùi
|
Tháng
|
8
|
2
|
11
|
2
|
8
|
5
|
2
|
5
|
11
|
8
|
Thân
|
Tháng
|
12
|
6
|
3
|
6
|
12
|
9
|
6
|
9
|
3
|
12
|
Dậu
|
Tháng
|
10
|
4
|
10
|
1
|
1
|
4
|
7
|
10
|
4
|
1
|
Tuất
|
Tháng
|
2
|
8
|
2
|
5
|
5
|
8
|
11
|
2
|
8
|
5
|
Hợi
|
Tháng
|
6
|
12
|
6
|
9
|
9
|
12
|
3
|
6
|
12
|
9
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |