Nghị ĐỊnh của chính phủ SỐ 204/2004/NĐ-cp ngàY 14 tháng 12 NĂM 2004 VỀ chế ĐỘ tiền lưƠng đỐi với cán bộ, CÔng chứC, viên chức và LỰc lưỢng vũ trang


BẢNG LƯƠNG QUÂN NHÂN CHUYÊN NGHIỆP THUỘC QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VÀ CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT THUỘC CÔNG AN NHÂN DÂN



tải về 1.2 Mb.
trang4/6
Chuyển đổi dữ liệu05.08.2016
Kích1.2 Mb.
#13911
1   2   3   4   5   6

Bảng 7


BẢNG LƯƠNG QUÂN NHÂN CHUYÊN NGHIỆP THUỘC QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN
VÀ CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT THUỘC CÔNG AN NHÂN DÂN


(Ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ)

Đơn vị tính: 1.000đồng



STT

Chức danh

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5

Bậc 6

Bậc 7

Bậc 8

Bậc 9

Bậc 10

Bậc 11

Bậc 12


1

Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp





































a

Nhóm 1








































Hệ số lương

3.85

4.20

4.55

4.90

5.25

5.60

5.95

6.30

6.65

7.00

7.35

7.70




Mức lương thực hiện 01/10/2004

1,116.5

1,218.0

1,319.5

1,421.0

1,522.5

1,624.0

1,725.5

1,827.0

1,928.5

2,030.0

2,131.5

2,233.0

b

Nhóm 2








































Hệ số lương

3.65

4.00

4.35

4.70

5.05

5.40

5.75

6.10

6.45

6.80

7.15

7.50




Mức lương thực hiện 01/10/2004

1,058.5

1,160.0

1,261.5

1,363.0

1,464.5

1,566.0

1,667.5

1,769.0

1,870.5

1,972.0

2,073.5

2,175.0

2

Quân nhân chuyên nghiệp trung cấp





































a

Nhóm 1








































Hệ số lương

3.50

3.80

4.10

4.40

4.70

5.00

5.30

5.60

5.90

6.20










Mức lương thực hiện 01/10/2004

1,015.0

1,102.0

1,189.0

1,276.0

1,363.0

1,450.0

1,537.0

1,624.0

1,711.0

1,798.0







b

Nhóm 2








































Hệ số lương

3.20

3.50

3.80

4.10

4.40

4.70

5.00

5.30

5.60

5.90










Mức lương thực hiện 01/10/2004

928.0

1,015.0

1,102.0

1,189.0

1,276.0

1,363.0

1,450.0

1,537.0

1,624.0

1,711.0







3

Quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp





































a

Nhóm 1








































Hệ số lương

3.20

3.45

3.70

3.95

4.20

4.45

4.70

4.95

5.20

5.45










Mức lương thực hiện 01/10/2004

928.0

1,000.5

1,073.0

1,145.5

1,218.0

1,290.5

1,363.0

1,435.5

1,508.0

1,580.5







b

Nhóm 2








































Hệ số lương

2.95

3.20

3.45

3.70

3.95

4.20

4.45

4.70

4.95

5.20










Mức lương thực hiện 01/10/2004

855.5

928.0

1,000.5

1,073.0

1,145.5

1,218.0

1,290.5

1,363.0

1,435.5

1,508.0







BẢNG PHỤ CẤP QUÂN HÀM HẠ SĨ QUAN, CHIẾN SĨ NGHĨA VỤ THUỘC QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VÀ CÔNG AN NHÂN DÂN

(Ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP
ngày 14/12/2004 của Chính phủ)


Đơn vị tính: 1.000đồng

STT

Cấp bậc quân hàm

Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004


1

Thượng sĩ

0.70

203.0

2

Trung sĩ

0.60

174.0

3

Hạ sĩ

0.50

145.0

4

Binh nhất

0.45

130.5

5

Binh nhì

0.40

116.0

BẢNG PHỤ CẤP CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO (BẦU CỬ, BỔ NHIỆM) TRONG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC, ĐƠN VỊ
SỰ NGHIỆP CỦA NHÀ NƯỚC; CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VÀ CÔNG AN NHÂN DÂN


(Ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ)

I. PHỤ CẤP CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO ĐỐI VỚI CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC GIỮ CHỨC DANH LÃNH ĐẠO (BẦU CỬ, BỔ NHIỆM) CƠ QUAN NHÀ NƯỚC VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CỦA NHÀ NƯỚC: Xếp lương theo các ngạch công chức hành chính hoặc các ngạch công chức, viên chức chuyên ngành.

1. Bộ, cơ quan ngang Bộ

Đơn vị tính: 1.000đồng



Số TT

Chức danh lãnh đạo

Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

1

Thứ trưởng, Phó thủ trưởng cơ quan ngang Bộ

1.30

377.0

2

Vụ trưởng và tương đương, Chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ

1.00

290.0

3

Phó vụ trưởng và tương đương, Phó chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ

0.80

232.0

4

Trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương

0.60

174.0

5

Phó trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương

0.40

116.0



2. Cơ quan thuộc Chính phủ

Đơn vị tính: 1.000 đồng



Số TT

Chức danh lãnh đạo

Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

1

Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ

1.30

377.0

2

Phó thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ

1.10

319.0

3

Trưởng ban (hoặc Vụ trưởng) và tương đương cơ quan thuộc Chính phủ

0.90

261.0

4

Phó trưởng ban (hoặc Phó Vụ trưởng) và tương đương cơ quan thuộc Chính phủ

0.70

203.0

5

Trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong cơ quan thuộc Chính phủ

0.50

145.0

6

Phó Trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong cơ quan thuộc Chính phủ

0.40

116.0

Ghi chú: Viện Khoa học thuộc Chính phủ áp dụng phụ cấp chức vụ lãnh đạo quy định đối với các chức danh lãnh đạo thuộc ngành nghiên cứu khoa học.

3. Tổng cục và các tổ chức tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ (gọi chung là Tổng cục thuộc Bộ)

Đơn vị tính: 1.000đồng



Số TT

Chức danh lãnh đạo

Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

1

Tổng cục trưởng thuộc Bộ

1.25

362.5

2

Phó tổng cục trưởng thuộc Bộ

1.05

304.5

3

Trưởng ban (hoặc Vụ trưởng) và tương đương thuộc Tổng cục thuộc Bộ

0.90

261.0

4

Phó trưởng ban (hoặc Phó Vụ trưởng) và tương đương thuộc Tổng cục thuộc Bộ

0.70

203.0

5

Trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong Tổng cục thuộc Bộ

0.50

145.0

6

Phó trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong Tổng cục thuộc Bộ

0.40

116.0

4. Cục và các tổ chức tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ (gọi chung là Cục thuộc Bộ)

Đơn vị tính: 1.000đồng



Số TT

Chức danh lãnh đạo

Hạng I

Hạng II

Hạng III







Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

1

Cục trưởng thuộc Bộ

1.25

362.5

1.10

319.0

1.00

290.0

2

Phó cục trưởng thuộc Bộ

1.05

304.5

0.90

261.0

0.80

232.0

3

Trưởng ban (hoặc Trưởng phòng) và tương đương thuộc Cục thuộc Bộ

0.90

261.0

0.60

174.0

0.60

174.0

4

Phó trưởng ban (hoặc Phó trưởng phòng) và tương đương thuộc Cục thuộc Bộ

0.70

203.0

0.40

116.0

0.40

116.0

5

Trưởng phòng thuộc Ban trong Cục thuộc Bộ (nếu có)

0.50

145.0

0.30

87.0




6

Phó trưởng phòng thuộc Ban trong Cục thuộc Bộ (nếu có)

0.40

116.0

0.20

58.0



Ghi chú: Hạng I: áp dụng đối với Cục xếp loại 1 (cũ).

Hạng II: áp dụng đối với Cục xếp loại 2 (cũ).

Hạng III: áp dụng đối với Cục tương đương cấp Vụ thuộc Bộ.

- Chi cục thuộc Cục thuộc Bộ và các tổ chức tương đương: Các Bộ, cơ quan ngang Bộ quy định cụ thể sau khi có thoả thuận của


Liên Bộ Nội vụ - Tài chính.

5. Cục và các tổ chức tương đương thuộc cơ quan thuộc Chính phủ, Cục thuộc Tổng cục thuộc Bộ (gọi chung là Cục thuộc Tổng cục)

Đơn vị tính: 1.000đồng



Số TT

Chức danh lãnh đạo

Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

1

Cục trưởng thuộc Tổng cục

0.90

261.0

2

Phó cục trưởng thuộc Tổng cục

0.70

203.0

3

Trưởng ban (hoặc Trưởng phòng) thuộc Cục thuộc Tổng cục

0.50

145.0

4

Phó trưởng ban (hoặc Phó trưởng phòng) thuộc Cục thuộc Tổng cục

0.30

87.0


tải về 1.2 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương