English, enlarge, enhance, pretty,…
* Âm /e/ trong nhóm:
-> e-: egg, hen, fen, fed, ten, debt …
* Âm /ə:/ trong nhóm:
-> er(-): her, err, stern, sterse, verse…
* Âm /u:/ trong một số tiếng có tận cùng là:
-> -ew: crew, aircrew, screw, airscrew, flew …
* Âm /ju:/ trong một số tiếng có tận cùng là:
-> -ew: new, news, fews …
* Âm /ə/ ở một số vần không nhấn trọng âm:
-> children, garden, problem, excellent, …
* Âm /i/ trong các tiếp đầu ngữ sau:
-> be-, de-, ex-, em-, en-, pre-, re-
III. Chữ I có 4 âm đơn sau:
1. Âm /i:/ trong những từ mượn của tiếng Pháp:
-> automobiles, machines, rÐgime, Ðlite, routine …
2. Âm /i/: có trong nhóm:
-> i-: big, dig, sick, thick, bin, bit, sin, sit, tin, tit …
3. Âm /ə:/ trong nhóm:
-ir: fir, stir, whir …
-ir-: bird, firm, first, girl, skirt, shirt, third, thirst …
4. Âm /ə/ ở một số vần không nhấn trọng âm:
-il: pencil, to pencil, stencil, to stencil…
IV. Chữ O có 7 âm đơn sau:
1.Âm /i/ trong tiếng women
2. Âm /Ɔ/ có trong nhóm:
o-: box, dog, god, got, pot, stop, spot …
3. Âm /Λ/ trong 2 nhóm sau:
o-: won, son, Monday…
o-e: dove, glove, love, shove …
4. Âm /ə:/ trong 2 nhóm sau:
wor-: word, world, worm …
– or: doctor, inventor, sailor …
Âm /ə/ ở một số vần không nhấn trọng âm:
nation, formation, information …
Âm /u/ trong một số tiếng: woman, wolf …
Âm /u:/ trong 2 nhóm:
-o(-): do, two, who, whom, tomb, womb …
-oo(-): too, bamboo, noon, school, afternoon …
V. Chữ U có 8 âm đơn sau:
Âm /i/ trong một số tiêng:
Ex: busy, business, busily…
Âm /e/ trong tiếng đặc biệt: to bury
Âm /Λ / có trong nhóm:
u-, -uck, -ug, … : cut, duck, hug, must, trust…
Âm /ə:/ trong nhóm:
-ur(-): blur, fur, burn, turn, hurt …
Âm /ə/ ở những vần không nhấn trọng âm:
‘furniture, ‘future,….
Âm /u/ trong mét sè tiÕng sau:
u-: pull, push, bush
Âm /u:/ trong mét sè tiÕng sau:
rule, ruler, fruit …
Âm /ju:/ trong nhóm:
u-e: cure, cute, acute, use …
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |