Ngữ ÂM (phonetics) chuyêN ĐỀ 5 ngữ ÂM (phonetics)


Giới thiệu về phụ âm (The consonants sounds)



tải về 59.34 Kb.
trang5/14
Chuyển đổi dữ liệu18.03.2023
Kích59.34 Kb.
#54391
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   14
NGỮ ÂM ANH
DEMO B639, Chinh-phuc-ngu-phap-va-bai-tap-6-global-success, de cuong khoa 2 (1), ENGLISH GRAMMAR
Giới thiệu về phụ âm (The consonants sounds): 24 consonants in English

devided into voiceless and voiced consonants and are shown below:

  1. Voiceless consonants: /p/, /f/, /q/, /t/, /s/, /∫/, /t∫/, /k/, /h/.

  2. Voiced consonants: /b/, /v/, /ð/, /d/, /z/, /Ʒ/, /dƷ/, /g/, /l/, /m/, /n/, /ŋ/, /r/, /w/, /j/.

III. The consonant clusters:

  1. /s/ + /p, t, k, f, m, n, w, j/:

Spy, stay, sky, smile, snow, sleep, swear, suit, speak,…

  1. / p / + / l, r, j /: Plough, play, proud, pray, pure, puritant,…

  2. /t/ + /r, w, j/: Tree, try, twin, twice, tune, tunic,…

  3. / k / + / l, r, w, j /: Clerk, clay, crown, cry, quite, quick, cure, curious,…

  4. /b/ + /l, r, j/: Blind, blow, brown, bring, brick, beauty, bureau,….

  5. /g/ + /l, r/: Glass, glance, grass, grow,…

  6. /d/ + /r, w, j/: Draw, dress, dwell, dwinkle, duty,…

  7. /f/ + /l, r, j/: Fly, flat, free, frozen, few, fuse,…

  8. /q/ + /r, w/: Throw, throat, thwart, thwack,…

  9. /v/ + /j/: view, viewer,…

  10. // + /r/:  shrink, shriek,…

  11. /m/ + /j/: Music, mule,…

  12. /n/ + /j/: New, nude,…

  13. /spr/: spread, spray, …

  14. /str/: strand, stray, string,…

  15. /skr/: scratch…

  16. /spj/: spure, spurious, …

  17. /spl/: splendid, split,…

  18. /stj/: stupid, student,…

  19. /skj/: skew, skewer,…

  20. /skw/: square, squash,…

  21. Cách phát âm của một số phụ âm:

  22. Chữ C có thể được đọc thành 4 âm: /s/, /k/, /ʃ/, /tʃ/

  23. a‘C’ được phát âm là /s/: Khi ‘C’ đứng trước e, i, y

Eg: ceiling /’si:liŋ/, sentence, silence, cigarette, presidency …

  1. b‘C’ được phát âm là /ʃ/: Khi ‘C’ đứng trước ia(-), cie, cio, ciu  cean

– cia(-) musician, mathematician, special, official, artificial…
– cie: efficient /ifiʃə nt/, conscience /kƆnʃəns/: lương tâm
– io(-) : specious,delicious, unconscionable (không hợp với lương tâm),
conscious: có ý thức, efficacious, spacious: rộng chỗ, specious: có vẻ đúng.
– cean : ocean/’ouʃən/, crustacean /krʌ’teiʃiən/: Loài tôm cua
– ciu: confucius /kən’fju:ʃəs/: Đức Khổng Tử
Ngoại lệ: science /’saiəns/

  1. c‘C’ được phát âm là /k/: Khi ‘C’ đứng trước a, o, u và các phụ âm.

ca- : can /kæn/, car, cat
co- : coat, come, computer
cu- : cup, cut
c + consonant: circle, class, crude, crowd, create …

  1. d. ‘C’ được phát âm là /tʃ/ trong các từ: cello /’tʃelou/, cellist, concerto

  2. e‘C’ là một âm câm:

– Khi ‘C’ đứng trước k: black /blæk/, duck, nickel …
– thỉnh thoảng ‘c’ câm sau ‘s’: scene /si:n/, science, muscle, scissors …

  1. Chữ D có thể được đọc thành 2 âm: /g/, //

  2. a‘D’ được phát âm là /d/ trong hầu hết mọi trường hợp.

  3. date, dirty, down, damage, made, bird …

  4. b‘D’ được phát âm là // trong một số trường hợp đặc biệt:

soldier, education graduate, schedule /’skeu:l/,
verdure /’və: dʒuə/: (màu xanh tươi của cây cỏ)


  1. tải về 59.34 Kb.

    Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   14




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương