c. Chữ D câm ở một số từ: handkerchief, handsome, Wednesday
Chữ G có thể được đọc thành: /d/, /dʒ /, /ʒ/.
a. ‘G’ được phát âm là /dʒ/: Khi ‘G’ đứng trước các nguyên âm e, i, y và tận cùng của một từ là ge
Eg: germ, apology, ginger, ginseng, giant, gigantic (a) /’dʒaigæntik/: khổng lồ, gyp /dʒip/ (mắng nhiếc), gymnastic, gill /dʒil/: đơn vị đo bằng 1/8 lít…
Eg: language, village, age, ….
Ngoại lệ: get, hamburger, tiger, gift, gear, gill /gil/: mang cá
‘G’ được phát âm là /ʒ/ ở một số từ mượn của tiếng Pháp
Eg: regime /rei’ʒi:m/, massage, mirage, garage /’gæraʒ/, (to) rouge /ru:ʒ/: (tô) son phấn
‘G’ được phát âm là /g/: Khi đứng trước bất kỳ mẫu tự nào trừ các trường hợp vừa nêu ở mục 1. Eg: game, good, get, guard, figure, go …
Ngoại lệ:: a gaol /dʒeil/(n) nhµ tï, to gaol /dʒeil/(v) = to jail/ to imprison: bỏ tù
‘ G’ câm (silent G)
* “g” câm: nếu nó đứng đầu của từ và trước “n”:
Eg: gnar /na:l/: mẩu, đầu mẩu;
gnash /næʃ/: nghiến răng
gnome /’noumi:/ : châm ngôn;
gnu /nu:/: linh dương đầu bò
gnaw /nɔ:/ : động vật gặm nhấm;
gnostic /’nɔstik/: ngộ đạo
* “g” câm: nếu nó đứng cuối của từ và trước “m”, “n”:
Eg: sign, design, campaign, foreign, phlegm /flem/: đờm
e. ‘G’ trong “ng” ở cuối từ hoặc từ gốc được phát âm là /ŋ/:
Eg: sing, running, song, singer…
Chữ ‘n’ được phát âm là /n/ và /ŋ/
Chữ ‘n’ được phát âm là /ŋ/: khi ‘n’ đứng trước mẫu tự mang âm /k/ và /g/.
Eg: uncle, single, longer, English, ink, drink,….
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |