Ngữ ÂM (phonetics) chuyêN ĐỀ 5 ngữ ÂM (phonetics)



tải về 59.34 Kb.
trang7/14
Chuyển đổi dữ liệu18.03.2023
Kích59.34 Kb.
#54391
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   14
NGỮ ÂM ANH
DEMO B639, Chinh-phuc-ngu-phap-va-bai-tap-6-global-success, de cuong khoa 2 (1), ENGLISH GRAMMAR
Chữ ‘n’ được phát âm là /nở hầu hết các mẫu tự trừ ‘k’ và ‘g.

Eg: natural, not, name, strange /streindʒ/, danger /’deindʒə/

  1. Chữ ‘qu’ được phát âm là /kw/ và /k/

  2. Chữ ‘q’ luôn đi kèm với ‘u’, và qu thường được phát âm là /kw/

Eg: question, quiet, quick, require, queen

  1. Tuy nhiên, thỉnh thoảng ‘qu’ được phát âm là /k/

Eg: quay, technique, antique, liquor, queue

  1. Chữ ‘s’ được phát âm là /s/, /ʃ/, /ʒ/ và /z/

  2. Chữ ‘s’ được phát âm là /s/

Eg: see, sight, slow, dispense, cost,…

  1. Chữ ‘s’ được phát âm là /z/.

Eg: has, is, because, rose, reason,…

  1. Chữ ‘s’ được phát âm là /ʒ/

Eg: decision, vision, conclusion, occasion, usual, pleasure, measure, leisure,….

  1. Chữ ‘s’ được phát âm là /ʃ/:

Eg: sugar, sure, …

  1. Chữ ‘se’ ở cuối từ: ‘se’ thường được phát âm là /s/ hoặc /z/. Tuy nhiên, ‘se’ được phát âm là /s/ hay /z/ thường là dựa vào âm trước nó hoặc dựa vào từ loại.

Chữ ‘se’ được phát âm là /s/:
Khi nó đứng sau âm /ə:/, /ə/, /au/, /n/ và /i/
Eg: nurse, purpose, mouse, sense, promise,…
Chữ ‘se’ được phát âm là /z/:
Khi nó đứng sau âm /ai/, /ɔi/, /a:/
Eg: rise, noise, vase,…
Chữ ‘se’ được phát âm là /z/ hay /s/ dựa vào từ loại (Phần này được trình bày trong ở mục D- từ đồng dạng):
– động từ: /z/;
– danh từ/adj: /s/

  1. Chữ ‘s‘ câm trong một số từ sau đây:

corps /kɔ:/ (quân đoàn), island /’ailənd/ (hòn đảo), isle /ail/(hòn đảo nhỏ), aisle /ail/ (lối đi giữa hai hàng ghế)


  1. tải về 59.34 Kb.

    Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   14




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương