QUYẾT ĐỊNH
Công nhận chât lượng chi bộ năm 2014
---
- Thực hiện Điều lệ Đảng Cộng sản Việt Nam; Quy định số 45-QĐ/TW, ngày 01/11/2011 của Ban Chấp hành Trung ương quy định thi hành Điều lệ Đảng khóa XI; Hướng dẫn 01-HD/TW, ngày 05/01/2012 của Ban Bí thư hướng dẫn một số vấn đề cụ thể thi hành điều lệ Đảng;
- Căn cứ Hướng dẫn số 27-HD/BTCTW, ngày 25/9/2014 của Ban Tổ chức Trung ương hướng dẫn kiểm điểm tập thể, cá nhân và đánh giá, phân loại chất lượng tổ chức cơ sở đảng, đảng viên hằng năm; Hướng dẫn số 03-HD/BTCTU, ngày 24/10/2014 của Ban Tổ chức Tỉnh ủy về kiểm điểm tập thể, cá nhân và đánh giá chất lượng tổ chức cơ sở đảng, đảng viên;
- Xét kết quả đánh giá chất lượng tổ chức cơ sở đảng tại biên bản họp đánh giá chất lượng tổ chức cơ sở đảng và đảng viên của chi bộ…
BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ (CHI BỘ) QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công nhận ……chi bộ đạt tiêu chuẩn tổ chức cơ sở đảng trong sạch, vững mạnh, ….. chi bộ …….. chi bộ …….chi bộ, năm 2013 (có danh sách kèm theo)
Điều 2. Các chi bộ có tên trên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Đảng ủy Khối (báo cáo)
- Như điều 2;
- Lưu.
|
T/M CẤP ỦY
BÍ THƯ
|
Đ
Mẫu 12
ẢNG ỦY:………………… ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
CHI BỘ:…………………….
Thành phố Huế, ngày tháng năm 2014
BÁO CÁO TÓM TẮT THÀNH TÍCH
ĐỀ NGHỊ KHEN THƯỞNG
1. Về thực hiện chỉ tiêu của Đảng bộ, chi bộ đã đề ra trong phương hướng nhiệm vụ năm 2014
2. Kết quả xếp loại các tổ chức đoàn thể chính trị - xã hội:
Công đoàn xếp loại:
Đoàn Thanh niên:
Hội Cựu chiến binh:
Cơ quan:
3. Các thành tích đã được khen thưởng hoặc đang đề nghị khen thưởng:
Tổ chức Đảng
Cơ quan đơn vị:
Đoàn thể
ĐẢNG BỘ KHỐI CÁC CƠ QUAN TỈNH
|
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ CHẤT
|
TCCSĐ..............................................................
|
LƯỢNG TỔ CHỨC CƠ SỞ ĐẢNG VÀ ĐẢNG VIÊN NĂM 2014
|
|
|
|
|
|
Mẫu 10
|
Tiêu chí
|
Tổng số
|
Cơ quan
Hành chính
|
Cơ sở
sự nghiệp
|
Số chi bộ trực thuộc đảng bộ cơ sở
|
|
|
|
Trong đó: Đã được đánh giá chất lượng
|
|
|
|
Kết quả:
|
|
|
|
a. Trong sạch, vững mạnh
|
|
|
|
b. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
|
|
|
|
c. Hoàn thành nhiệm vụ
|
|
|
|
d. Yếu kém
|
|
|
|
Số chi bộ trực thuộc đảng bộ bộ phận
|
|
|
|
Kết quả:
|
|
|
|
a. Trong sạch, vững mạnh
|
|
|
|
b. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
|
|
|
|
c. Hoàn thành nhiệm vụ
|
|
|
|
d. Yếu kém
|
|
|
|
Đảng viên có mặt đến thời điểm đánh giá chất lợng
|
|
|
|
Chia ra: + Đảng viên được miễn đánh giá chất lượng
|
|
|
|
+ Đảng viên chưa được đánh giá chất lượng
|
|
|
|
+ Đảng viên đã được đánh giá chất lượng
|
|
|
|
Phân tích kết quả đ. viên đã được đánh giá chất lượng
|
|
|
|
A. Đủ t cách, hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
|
|
|
|
B. Đảng viên đủ t cách hoàn thành tốt nhiệm vụ:
|
|
|
|
C. Đảng viên đủ t cách, hoàn thành nhiệm vụ:
|
|
|
|
Trong đó: Đủ tư cách nhưng có mặt còn hạn chế:
|
|
|
|
Chia ra: + Chưa tận tụy với công việc
|
|
|
|
+ Còn khuyết điểm trong công tác SHĐ
|
|
|
|
+ Là người đứng đầu đơn vị; là bí thư, cấp uỷ
chưa hoàn thành nhiệm vụ
|
|
|
|
D. Đảng viên vi phạm tư cách
|
|
|
|
Chia ra:
|
|
|
|
+ Bị thi hành kỷ luật của Đảng, chính quyền. đoàn thể trong năm
|
|
|
|
+ Cơ quan quản lý, chi bộ đánh giá không hoàn thành nhiệm vụ
|
|
|
|
+ Không chấp hành sự phân công, gây mất đoàn kết...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
........., ngày......tháng........năm 2014
|
|
T/M CẤP ỦY
|
|
|
Bí THƯ
|
|
ĐẢNG BỘ KHỐI CÁC CƠ QUAN TỈNH
|
BÁO CÁO Mẫu 11
|
|
TCCSĐ..............................................................
|
ĐỘI NGŨ ĐẢNG VIÊN NĂM 2014
|
|
Tiêu chí
|
Số lượng
|
|
Đảng viên trong danh sách có đến cuối kỳ báo cáo:
|
|
|
Trong đó:
|
Dân tộc ít người
|
|
|
|
Tôn giáo
|
|
|
|
Đoàn viên TNCS HCM
|
|
|
|
Quân nhân xuất ngũ
|
|
|
Phân tích đội ngũ đảng viên:
|
|
|
1. Tuổi đời:
|
18 đến 30 tuổi
|
|
|
|
31 đến 40 tuổi
|
|
|
|
41 đến 50 tuổi
|
|
|
|
51 đến 60 tuổi
|
|
|
|
61 tuổi trở lên
|
|
|
2. Thời gian kết nạp vào Đảng:
|
|
|
|
Từ 8/1945 đến 20/7/1954
|
|
|
|
Từ 21/1954 đến 30/4/1975
|
|
|
|
Từ 01/5/1975 đến nay
|
|
|
4. Trình độ học vấn phổ thông:
|
|
|
a. Biết đọc biết viết chữ Quốc ngữ
|
|
|
b. Giáo dục phổ thông:
|
|
|
|
Tiểu học
|
|
|
|
Trung học cơ sở
|
|
|
|
Trung học phổ thông
|
|
|
5. Trình độ chuyên môn kỹ thuật:
|
|
|
|
Công nhân kỹ thuật, nhân viên NV
|
|
|
|
Trung học chuyên nghiệp
|
|
|
|
Cao đẳng
|
|
|
|
Đại học
|
|
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
Tiến sĩ
|
|
|
6. Chức danh khoa học:
|
|
|
|
Phó giáo sư
|
|
|
|
Giáo sư
|
|
|
7. Trình độ lý luận chính trị:
|
|
|
|
Trung cấp
|
|
|
|
Cao cấp
|
|
|
|
Cử nhân
|
|
|
* KHEN THƯỞNG
|
|
1. Huy hiệu Đảng
|
|
|
|
|
30 năm
|
|
|
|
40 năm
|
|
|
|
...
|
|
|
1. Huân chương các loại
|
|
|
S
|
Hạng nhất
|
|
|
|
Hạng nhì
|
|
|
|
Hạng ba
|
|
|
|
……….
|
|
|
2. Huy chơng các loại
|
|
|
|
|
Hạng nhất
|
|
|
|
Hạng nhì
|
|
|
|
Hạng ba
|
|
|
3. Bằng khen
|
|
|
3. Các hình thức khen thởng khác:
|
|
|
|
Giấy khen các loại
|
|
|
|
Kỷ niệm chương
|
|
|
............................, ngày.........tháng .........năm 2014
|
|
T/M Cấp ủy
|
|
ĐẢNG ỦY:…………………
CHI BỘ:…………………….
BÁO CÁO TỔNG HỢP CHẤT LƯỢNG TỔ CHỨC CƠ SỞ ĐẢNG NĂM 2014
|
Mẫu 09
|
TT
|
T. SỐ
đảng
viên
|
Trong đó
|
Số Chi bộ thuộc ĐBCS đạt trong sạch vững mạnh
|
Số
Chi bộ
t.thuộc
ĐBCS
|
Đã
kết
nạp/
chỉ tiêu 2014
|
X.loại Tổ chức đoàn thể
|
Kết quả đánh giá CLĐV
|
Điểm
|
Xếp
loại
|
Đ. Ký Kết nạp
năm 2015
|
Số cán bộ
CNV
|
Nữ
|
Dự
bị
|
Vắng
miễn
|
Đoàn viên thanh niên
|
Hội viên hội cựu chiến binh
|
Hội
CCB
|
Công
đoàn
|
Đoàn
TN
|
T.số dự
đ.giá
|
Đủ TC
HTXSNV
|
Đủ TC
HT tốt NV
|
Đủ TC
HTNV
|
Vi phạm
tư cách, hoặc không HTNV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành phố Huế, ngày tháng năm 2014
LẬP BÁO CÁO T/M CẤP ỦY
|
BÍ THƯ
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |