Đơn vị: Bộ phận



tải về 0.86 Mb.
trang3/6
Chuyển đổi dữ liệu13.08.2016
Kích0.86 Mb.
#18340
1   2   3   4   5   6




Thủ trưởng đơn vị

Kế toán trưởng



Thủ kho

Ngày.....tháng.....năm....

Trưởng ban kiểm kê

(Ý kiến giải quyết số chênh lệch)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)










Đơn vị:.............................

Mẫu số C24 - HD

Bộ phận:..........................

Mã đơn vị SDNS:...........

(Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC

ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC)








BẢNG KÊ MUA HÀNG







Ngày.....tháng.....năm ......

Quyển số:...............







Số:.........................




- Họ tên người mua:.............................................................

Nợ:...................

- Bộ phận (phòng, ban):.......................................................

Có:...................




Số

TT


Tên, quy cách, phẩm chất hàng hoá, vật tư, công cụ dịch vụ

Tên người

bán hoặc địa chỉ mua hàng



Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

A

B

C

D

1

2

3





















































































































































































































































































Cộng

x

x

x

x



- Tổng số tiền (Viết bằng chữ): .................................................................................

* Ghi chú: ..................................................................................................................


Người mua

Kế toán trưởng

Người duyệt mua

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)




Đơn vị:............................

Bộ phận:..........................

Mẫu số C25 - HD

(Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC



Mã đơn vị SDNS:...........

ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC)


BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM

VẬT TƯ, CÔNG CỤ, SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ

Ngày…tháng…năm….

Số:.............
- Căn cứ………số…..ngày…..tháng…..năm…..của……………………

Ban kiểm nghiệm gồm:

+ Ông/Bà……………Chức vụ…………Đại diện……………..Trưởng ban

+ Ông/Bà……………Chức vụ…………Đại diện……………….. Uỷ viên

+ Ông/Bà……………Chức vụ…………Đại diện……………….. Uỷ viên
Đã kiểm nghiệm các loại:





Tên nhãn

hiệu, quy cách vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hoá


Mã số


Phương thức kiểm nghiệm

Đơn vị tính

Số lượng theo chứng từ

Kết quả kiểm nghiệm

Ghi chú

Số TT

Số lượng đúng quy cách, phẩm chất

Số lượng không đúng quy cách, phẩm chất

A

B

C

D

E

1

2

3

F









































































































































Ý kiến của Ban kiểm nghiệm:…………………………………………………..

…………………………………………………………………………………….




Đại diện kỹ thuật

Thủ kho

Trưởng ban kiểm nghiệm

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)



Đơn vị:............................

Mẫu số C30 - BB

Bộ phận:.........................

(Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC

Mã đơn vị SDNS:...........

ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC)


PHIẾU THU Quyển số:............

Ngày .......tháng .......năm ....... Số:................

Nợ:...............

Có:...............

Họ, tên người nộp tiền:...................................................................................

Địa chỉ:...........................................................................................................

Lý do nộp:......................................................................................................

Số tiền:...............................(Viết bằng chữ):..................................................

........................................................................................................................

Kèm theo:..........................................................................Chứng từ kế toán.


Каталог: file-remote-v2 -> DownloadServlet?filePath=vbpq -> 2010
2010 -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam thành phố CẦn thơ Độc lập Tự do Hạnh phúc
2010 -> VÀ XÃ HỘi số: 03 /2010/tt-blđtbxh cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2010 -> Phụ lục I danh mụC ĐIỂm tồn lưu hóa chất bảo vệ thực vật gâY Ô nhiễm môi trưỜng nghiêm trọng và ĐẶc biệt nghiêm trọNG
2010 -> THỦ TƯỚng chính phủ CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2010 -> Chi tiết mã số và sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi một số mặt hàng thuộc nhóm 1104 tại Thông tư 216/2009/tt-btc ngày 12/11/2009
2010 -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh cà mau độc lập Tự do Hạnh phúc
2010 -> CHÍnh phủ Số: 69
2010 -> QuyếT ĐỊnh về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường
2010 -> QUỐc hội luật số: 47/2010/QH12 CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 0.86 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương