ĐTM: Dự án khai thác mỏ đá sét cung cấp nguyên liệu cho Nhà máy xi măng Công Thanh
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 10
1.Xuất xứ của dự án 10
2.Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường 11
-Tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập: 15
3.Phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM 17
4.Tổ chức thức hiện ĐTM 18
Bảng 1.Các cán bộ tham gia thực hiện ĐTM 18
Chương 1 19
MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN 19
1.1.Tên dự án 19
1.2.Chủ dự án 19
1.3.Vị trí địa lý của dự án 19
Bảng 1.1. Toạ độ các điểm góc khu vực mỏ 19
1.4.Nội dung chủ yếu của dự án 20
Bảng 1.2. Tổng mức đầu tư và nguồn vốn đầu tư của dự án 20
Hỉnh 1. Sơ đồ tổ chức quản lý của mỏ 21
Bảng 1.3. Bố trí lao động 22
Bảng 1.4. Các thông số trong biên giới khai trường 27
Bảng 1.5. Trữ lượng trong biên giới khai trường thuộc khu I 28
Bảng 1.6. Trữ lượng trong biên giới khai trường thuộc khu II 28
Hình 1.1. Sơ đồ công nghệ khai thác sét 34
Bảng 1.7. Lịch khai thác mỏ đá sét theo thời gian 34
Bảng 1.8. Tổng hợp các thông số của HTKT 37
Hình 1.2. Sơ đồ hệ thống khai thác lớp bằng 38
Bảng 1.9. Thông số kỹ thuật của máy xúc 38
Bảng 1.10. Tính năng kỹ thuật của máy gạt công suất 130CV 40
Bảng 1.11. Thiết bị phục vụ khai thác của dự án 44
Bảng 1.12. Tổng hợp công suất tiêu thụ điện 44
1.5. Tiến độ thực hiện dự án 46
Bảng 1.12. Tiến độ thực hiện dự án 46
- Thời gian dự kiến đi vào khai thác chính thức của dự án: năm 2012 46
47
Hình 1.1. Vị trí khu vực triển khai dự án 47
Chương 2. 48
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƯỜNG VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI 48
2.1.Điều kiện tự nhiên và môi trường 48
Bảng 2.1. Đặc trưng nhiệt độ của khu vực dự án 55
Bảng 2.2. Đặc trưng độ ẩm không khí khu vực Dự án 56
Hình 2.1. Hoa gió tổng hợp tại trạm Tỉnh Gia, Thanh Hóa (1990-2009) 57
Bảng 2.3. Bảng tổng hợp tốc độ gió và hướng gió 57
Bảng 2.4. Một số cơn bão ảnh hưởng tại Thanh Hóa (1985-2007) 58
Bảng 2.5. Hệ sinh thái khu vực thực hiện dự án 60
Bảng 2.6. Vị trí lấy mẫu không khí 60
1 61
19022’070” – 105035’256” 61
2 61
19023’106” - 105035’584” 61
3 61
19022’887” - 105035’007” 61
4 61
KK4 61
Khu vực mỏ thuộc xã Tân Trường, huyện Tĩnh Gia 61
19024’690” – 105036’892” 61
5 61
KK5 61
Phía Bắc mỏ đá sét 61
190240569” – 105036’331” 61
6 61
KK6 61
Phía Nam – đầu mỏ đá sét khu II 61
19024’809” – 105036’027” 61
7 61
KK7 61
Phía Nam – cuối mỏ đá sét khu II 61
190 24’096” – 105036’899” 61
8 61
19024’533” – 105036’772” 61
9 61
19034’233” – 105036’471” 61
10 61
19034’240” – 105036’469” 61
Bảng 2.7. Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí 61
Bảng 2.8. Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí 61
35 61
85 61
0,9-2,6 61
1,3-2,4 61
62 61
0,194 61
0,029 61
0,002 61
0,98 61
0,039 61
0,013 61
0,091 61
0,98 61
Bảng 2.9. Vị trí lấy mẫu nước mặt 62
Bảng 2.10. Kết quả phân tích chất lượng nước mặt 63
Bảng 2.11. Vị trí lấy mẫu nước dưới đất 64
Bảng 2.12. Kết quả phân tích chất lượng nước dưới đất 64
Bảng 2.13. Chất lượng đất tại khu vực thực hiện dự án 65
2.2. Điều kiện kinh tế - xã hội 65
* Thông tin về các hộ dân bị di dời 72
Đoàn khảo sát thực hiện phỏng vấn nông hộ các hộ dân trong khu vực thực hiện dự án. Kết quả điều tra được thể hiện ở phiếu phỏng vấn hộ dân được kèm ở phụ lục. 72
Chương 3 73
ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG 73
3.1. Đánh giá tác động 73
Bảng 3.1. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải trong giai đoạn xây dựng cơ bản 73
Bảng 3.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải trong giai đoạn xây dựng cơ bản 74
Bảng 3.3. Khối lượng bốc xúc vận chuyển 74
Bảng 3.4. Hệ số kể đến loại mặt đường - s 75
Bảng 3.5. Hệ số để kể đến kích thước bụi – k 75
Bảng 3.6. Nồng độ ô nhiễm bụi khuếch tán từ quá trình đào đắp, bốc xúc 77
Bảng 3.7. Hệ số phát thải đối với động cơ sử dụng dầu DO 78
Bảng 3.8. Dự báo lượng khí thải phát ra của các phương tiện thi công 78
Bảng 3.9. Mức ồn của một số loại thiết bị thi công theo khoảng cách 79
Bảng 3.10. Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt 80
Bảng 3.11. Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt của
công nhân thi công dự án (30 người) 81
Bảng 3.12. Thành phần rác thải sinh hoạt 82
Bảng 3.13. Một số loại chất thải nguy hại phát sinh trong giai đoạn thi công 82
Bảng 3.14. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải trong giai đoạn khai thác 84
Bảng 3.15. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải trong giai đoạn khai thác 85
Bảng 3.16. Hệ số tải lượng ô nhiễm đối với các loại xe của một số chất ô nhiễm chính 86
Bảng 3.17. Bảng tổng hợp ước tính tải lượng khí thải, bụi do hoạt động vận tải 87
Bảng 3.18. Nồng độ các chất ô nhiễm do các phương tiện vận chuyển trong khu vực 88
Bảng 3.19. Mức ồn của một số loại thiết bị thi công theo khoảng cách 89
Bảng 3.20. Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt của cán bộ công nhân viên hoạt động tại mỏ (59 người) 90
Bảng 3.21. Thành phần nước thải tại hồ lắng tại mỏ sét Long Giàn 92
Bảng 3.22. Thống kê thành phần CTNH phát sinh trong quá trình hoạt động của dự án 93
Bảng 3.23. Bảng kiểm tra tác động trong quá khai thác mỏ 99
Bảng 3.24. Bảng ma trận tác động của quá trình khai thác mỏ đá sét 100
Bảng 3.25. Bảng tổng hợp các tác động 102
3.2. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các đánh giá 104
Chương 4 106
BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU, PHÒNG NGỪA 106
VÀ ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG 106
4.1. Đối với tác động xấu 106
Hình 4.1. Mô hình bể tự hoại 3 ngăn 110
Hình 4.2. Thùng chứa rác thải 113
Bảng 4. 2. Chi phí đền bù và giải phóng mặt bằng 114
Bảng 4.3. Hiệu quả xử lý của hồ lắng với 2 chỉ tiêu là dầu mỡ và TSS 118
Hình 4.3. Quy trình thu gom và xử lý nước thải sinh hoạt tại mỏ 120
4.2. Đối với sự cố môi trường 126
Chương 5 129
CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG 129
5.1. Chương trình quản lý môi trường 129
Bảng 5.1. Dự toán kinh phí các một số công trình BVMT 132
Bảng 5.2. Tổng hợp các tác động và biện pháp giảm thiểu 133
5.2. Chương trình giám sát môi trường 136
Bảng 5.3. Đơn giá một số chỉ tiêu phân tích môi trường 140
CHƯƠNG 6 143
THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG 143
6.1. Ý kiến của UBND 143
6.2. Ý kiển của UBMTTQ 145
6.3. Ý kiến phản hồi và cam kết của chủ đầu tư trước các ý kiến của Ủy ban nhân dân cấp xã và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp xã 146
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 148
1. Kết luận 148
2. Kiến nghị 149
3. Cam kết thực hiện 149
PHỤ LỤC 152
DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC HÌNH
Hỉnh 1. Sơ đồ tổ chức quản lý của mỏ 21
Hình 1.1. Sơ đồ công nghệ khai thác sét 34
Hình 1.2. Sơ đồ hệ thống khai thác lớp bằng 38
Hình 1.1. Vị trí khu vực triển khai dự án 47
Hình 2.1. Hoa gió tổng hợp tại trạm Tỉnh Gia, Thanh Hóa (1990-2009) 57
Hình 4.1. Mô hình bể tự hoại 3 ngăn 110
Hình 4.2. Thùng chứa rác thải 113
Hình 4.3. Quy trình thu gom và xử lý nước thải sinh hoạt tại mỏ 120
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
ATLĐ : An toàn lao động
BTC : Bộ Tài Chính
BTNMT : Bộ Tài nguyên Môi trường
BXD : Bộ Xây dựng
CHXHCNVN : Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
CNVC : Công nhân viên chức
CP : Cổ phần
CTNH : Chất thải nguy hại
CTR : Chất thải rắn
Đ : Đất
ĐTM : Đánh giá tác động
GTGT : Giá trị gia tăng
HTKT : Hệ thống khai thác
KHQLMT : Kế hoạch quản lý môi trường
KK : Không khí
KT-XH : Kinh tế - Xã hội
NM : Nước mặt
NN : Nước ngầm
NXB : Nhà xuất bản
PCCC : Phòng cháy chữa cháy
QCVN : Quy chuẩn Việt Nam
QCXDVN : Quy chuẩn xây dựng Việt Nam
QĐ : Quyết định
QLNN : Quản lý nhà nước
SK : Sức khỏe
TB : Trung bình
TCCP : Tiêu chuẩn cho phép
TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam
TCXD : Tiêu chuẩn xây dựng
TDTT : Thể dục thể thao
THCS : Trung học cơ sở
THPT : Trung học phổ thông
TLGN : Thủy lực gầu ngược
TNHH : Trách nhiệm hữu hạn
TW : Trung ương
UB : Ủy ban
UBMTTQ : Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc
UBND : Ủy ban nhân dân
VH : Văn hóa
VHVN : Văn hóa văn nghệ
WHO : Tổ chức Y tế Thế giới
XDCB : Xây dựng cơ bản
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |