Mục lục Grammar Review 7 Quán từ không xác định "a" và "an" 8 Quán từ xác định "The" 9



tải về 0.79 Mb.
trang30/36
Chuyển đổi dữ liệu07.06.2018
Kích0.79 Mb.
#39592
1   ...   26   27   28   29   30   31   32   33   ...   36

Both ..... and


  • Công thức dùng giống hệt như Not only .... but also.

  • Both chỉ được dùng với and, không được dùng với as well as.

Robert is both talented and handsome.

Paul both plays the piano and composes music.

  1. Cách sử dụng to know, to know how.


S + know how + [verb in infinitive]

or

S + know +

Noun

Prepositional phrase

Sentence


Bill know how to play tennis well.

Jason knew the answer to the teacher's question.

I didn't know that you were going to France.


  • Đằng sau to know how cũng có thể dùng một câu để diễn đạt khả năng hoặc sự bắt buộc.

At a glance, she knew how she could solve this math problem.

  1. Mệnh đề nhượng bộ


  • Đó là loại mệnh đề diễn đạt hai ý trái ngược trong cùng một câu.
    1. Despite/Inspite of = bất chấp


  • Đằng sau hai thành ngữ này phải dùng một ngữ danh từ, không được dùng một câu hoàn chỉnh.


Despite his physical handicap, he has become a successful businessman.

Jane will be admitted to the university in spite of her bad grades.

    1. Although/Even though/Though = Mặc dầu


  • Đằng sau 3 thành ngữ này phải dùng một câu hoàn chỉnh, không được dùng một ngữ danh từ.

Although he has a physical handicap, he has become a successful businessman.

  • Tuy nhiên nếu though đứng cuối câu tách biệt khỏi câu chính bởi dấu phẩy. Khi nói hơi dừng lại một chút, lúc đó nó mang nghĩa tuy nhiên (= However).

He promised to call me, till now I haven't received any call from him, though.
    1. However + adj + S + linkverb = dù có .... đi chăng nữa thì ....


However strong you are, you can't move this rock.
    1. Although/ Albeit (more formal) + Adjective/ Adverb/ Averbial Modifier


Her appointment was a significant, althought/ albeit temporary success. (Việc bà ấy được bổ nhiệm là một thành công quan trọng đấy, nhưng dẫu sao cũng chỉ là nhất thời)

Her performed the task well, althought/ albeit slowly (Anh ta thực hiện nhiệm vụ đó tốt đấy, tuy rằng chậm).

  1. Những động từ dễ gây nhầm lẫn


  • Những động từ ở bảng sau rất dễ gây nhầm lẫn về mặt ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm.




Nội động từ

rise

lie


sit

rose

lay


sat

risen

lain


sat

rising

lying


sitting



Ngoại động từ

raise

lay


set

raised

laid


set

raised

laid


set

raising

laying


setting




  • To rise : Dâng lên.

The sun rises early in the summer.

  • To raise smt/sb: Nâng ai, cái gì lên.

The students raise their hands in class.

  • To lie: Nằm, ở, tại.

To lie in: ở tại

To lie down: nằm xuống.

To lie on: nằm trên.

The university lies in the western section of town.

Don't disturb Mary, she has laid down for a rest.

*Lưu ý: Cần phân biệt động từ này với động từ to lie (nói dối) trong mẫu câu to lie to sb about smt (nói dối ai về cái gì):

  1. He is lying to you about the test.

  • To lay: đặt, để

To lay on: đặt trên

To lay in: đặt vào

To lay down: đặt xuống.

Don't lay your clothes on the bed.

*Lưu ý 1: Thời hiện tại của động từ này rất dễ ngây nhầm lẫn với quá khứ đơn giản của động từ to lie. Cần phải phân biệt bằng ngữ cảnh cụ thể.



  • To sit

To sit in: ngồi tại, ngồi trong.

To sit on: ngồi trên (đã ngồi sẵn).

  • To set = to put, to lay: đặt, để.

Lưu ý: Phát âm hiện tại đơn giản của động từ này rất dễ lẫn với Simple past của to sit.
Một số các thành ngữ dùng với động từ trên:



  • to set the table for: bầy bàn để.

My mother has set the table for the family dinner.

  • to lay off (workers. employees): cho thôi việc, giãn thợ.

The company had to lay off twenty-five employees because of a production slowdown.

  • to set (broken bone) in: bó những cái xương gẫy vào.

Dr.Jacobs has set many broken bones in plaster casts.

  • to set one's alarm for: Đặt đồng hồ báo thức vào lúc.

John set his alarm for six o'clock.

  • to set fire to: làm cháy

While playing with matches, the children set fire to the sofa.

  • to raise (animals, plants) for a living: trồng cái gì, nuôi con gì bán để lấy tiền.

That farmer raises chickens for a living.



  1. tải về 0.79 Mb.

    Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   26   27   28   29   30   31   32   33   ...   36




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương