(2) Huyện Ba Tri
* Quy hoạch diện tích
Diện tích NTS của huyện Ba Tri đến năm 2015 là 5.376 ha, tăng lên 5.581 ha (năm 2020) và chiếm 14,0% diện tích NTS toàn vùng. Trong đó, diện tích nuôi mặn lợ chiếm chủ yếu 91,1%, diện tích nuôi nước ngọt chiếm tỷ lệ thấp (8,9%). Diện tích nuôi tôm Sú TC, BTC ổn định ở mức 680 ha (năm 2020). Diện tích nuôi TCT tăng nhanh đến 2015 là 400 ha, và ổn định ở mức 500 ha (năm 2020). Chi tiết diện tích quy hoạch NTS huyện Ba Tri trình bày qua bảng sau và vị trí nuôi thể hiện qua bản đồ quy hoạch.
Bảng 6.18. Quy hoạch diện tích NTS của huyện Ba Tri đến năm 2020
(Đvt: ha)
Stt
|
Danh mục
|
Năm 2010
|
Năm 2015
|
Năm 2020
|
|
Tổng diện tích NTTS
|
4.529
|
5.376
|
5.581
|
1
|
Nuôi nước ngọt
|
458
|
483
|
488
|
1.1
|
Cá
|
458
|
458
|
458
|
*
|
Cá chuyên
|
73
|
73
|
73
|
-
|
Cá tra
|
15
|
0
|
0
|
-
|
Cá khác
|
58
|
73
|
73
|
*
|
Cá kết hợp
|
385
|
385
|
385
|
1.2
|
Tôm càng xanh
|
0
|
25
|
30
|
2
|
Nuôi nước mặn lợ
|
4.071
|
4.893
|
5.093
|
2.1
|
Tôm nước lợ
|
3.069
|
3.410
|
3.510
|
*
|
Tôm sú
|
2.979
|
3.010
|
3.010
|
-
|
Tôm TC, BTC
|
680
|
680
|
680
|
-
|
Tôm QCCT
|
1.802
|
1.800
|
1.800
|
-
|
Tôm - lúa
|
0
|
30
|
30
|
-
|
Tôm - rừng
|
497
|
500
|
500
|
*
|
Tôm chân trắng (TC)
|
90
|
400
|
500
|
2.2
|
Cá nước mặn lợ
|
22
|
25
|
25
|
2.3
|
Nhuyễn thể
|
980
|
1.458
|
1.558
|
-
|
Nghêu
|
872
|
1.350
|
1.450
|
-
|
Sò huyết
|
108
|
108
|
108
|
* Quy hoạch sản lượng
Sản lượng NTS của huyện Ba Tri đến năm 2015 đạt 14.626 tấn, tăng lên 16.380 tấn (năm 2020), chiếm 15,7% sản lượng toàn vùng. Các đối tượng và hình thức nuôi có sản lượng cao như tôm sú TC, BTC (2.720 tấn), TCT (từ 3.400 – 4.250 tấn), nhuyễn thể (nghêu, sò) từ 6.102 – 6.988 tấn.
Bảng 6.19. Quy hoạch sản lượng NTS của huyện Ba Tri đến năm 2020
(Đvt: tấn)
Stt
|
Danh mục
|
Năm 2010
|
Năm 2015
|
Năm 2020
|
|
Sản lượng NTTS
|
10.777
|
14.626
|
16.380
|
1
|
Nuôi nước ngọt
|
4.246
|
1.689
|
1.699
|
1.1
|
Cá
|
4.246
|
1.666
|
1.666
|
*
|
Cá chuyên
|
3.091
|
511
|
511
|
-
|
Cá tra
|
2.685
|
0
|
0
|
-
|
Cá khác
|
406
|
511
|
511
|
*
|
Cá kết hợp
|
1.155
|
1.155
|
1.155
|
1.2
|
Tôm càng xanh
|
0
|
23
|
33
|
2
|
Nuôi nước mặn lợ
|
6.531
|
12.937
|
14.681
|
2.1
|
Tôm nước lợ
|
5.005
|
6.793
|
7.643
|
*
|
Tôm sú
|
3.385
|
3.393
|
3.393
|
-
|
Tôm TC, BTC
|
2.720
|
2.720
|
2.720
|
-
|
Tôm QCCT
|
541
|
540
|
540
|
-
|
Tôm - lúa
|
0
|
8
|
8
|
-
|
Tôm - rừng
|
124
|
125
|
125
|
*
|
Tôm chân trắng (TC)
|
1.620
|
3.400
|
4.250
|
2.2
|
Cá nước mặn lợ
|
33
|
43
|
50
|
2.3
|
Nhuyễn thể
|
1.493
|
6.102
|
6.988
|
-
|
Nghêu
|
985
|
5.130
|
5.800
|
-
|
Sò huyết
|
508
|
972
|
1.188
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |