Mục I. Thuế suấT Thuế nhập khẩU ƯU ĐÃI Áp dụng đỐi vớI 97 chưƠng theo danh mục hàng hoá nhập khẩu việt nam phần I


Chương 40 CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM B ẰNG CAO SU



tải về 9.15 Mb.
trang22/77
Chuyển đổi dữ liệu07.09.2016
Kích9.15 Mb.
#31832
1   ...   18   19   20   21   22   23   24   25   ...   77
Chương 40

CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM B ẰNG CAO SU

Chú giải.

1. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục, khái niệm “cao su ” chỉ những sản phẩm dưới đây, đã hoặc chưa lưu hóa hoặc ở dạng cứng: cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, cao su tổng hợp, các dẫn xuất thế cao su từ các loại dầu, và những chất như vậy được tái sinh.

2. Chương này không bao gồm:

(a) Các loại hàng hóa trong Phần XI (nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt);

(b) Giầy dép và các bộ phận của giầy dép thuộc Chương 64;

(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng (kể cả mũ tắm) thuộc Chương 65;

(d) Dụng cụ điện hoặc cơ khí và các bộ phận của chúng thuộc Phần XVI (kể cả đồ điện các loại), làm bằng cao su cứng;

(e) Sản phẩm thuộc các Chương 90, 92, 94 hoặc 96; hoặc

(f) Sản phẩm thuộc Chương 95 (trừ găng tay thể thao, găng hở ngón, găng tay bao và các sản phẩm thuộc các nhóm từ 40.11 đến 40.13).

3. Trong các nhóm 40.01 đến 40.03 và 40.05, khái niệm “dạng nguyên sinh” chỉ áp dụng cho các dạng dưới đây:

(a) Dạng lỏng và dạng bột nhão (kể cả lat ex, đã hay chưa tiền lưu hóa, và các dạng phân tán và dung dịch khác);

(b) Các khối có hình dạng không đều, cục, tấm, phiến, bột, hạt, miếng và dạng khối tương tự.

4. Theo Chú giải 1 của Chương này và nhóm 40.02, khái niệm “ cao su tổng hợp ” chỉ các sản phẩm sau:

(a) Các chất tổng hợp chưa no mà chúng có thể chuyển đổi một chiều thành chất nhựa nhiệt cứng (non-thermoplastic) bằng quá trình lưu hóa với lưu huỳnh, chất này khi ở khoảng nhiệt độ từ 180C và 290C, sẽ không đứt dù cho kéo dãn đến ba lần chiều dài ban đầu của chúng, và nó sẽ co lại nhiều nhất đến 1,5 lần chiều dài ban đầu, trong vòng 5 phút sau khi bị kéo giãn tới 2 lần chiều dài ban đầu. Theo mục đích của phương pháp thử này thì các chất tạo liên kết ngang, như các chất xúc tác hoặc các chất kích hoạt lưu hoá, có thể được thêm vào; s ự có mặt của các chất theo quy định của Chú giải 5(B)(ii) và (iii) cũng được ch ấp nh ận. Tuy nhiên, sự có mặt của bất kỳ một chất nào không cần thiết để tạo liên kết ngang, như chất độn, chất hoá dẻo và chất trương nở, là không được chấp nhận;

(b) Chất dẻo lưu huỳnh (TM); và

(c) Cao su tự nhiên đã biến đổi do ghép hoặc pha trộn với plastic, cao su tự nhiên đã khử trùng hợp, hỗn hợp của các chất tổng hợp chưa no với các polyme tổng hợp no với điều kiện là các sản phẩm kể trên đáp ứng các yêu cầu về lưu hoá và đàn hồi như đã nêu ở mục (a) trên.

5. (A) Các nhóm 40.01 và 40.02 không áp dụng cho bất kỳ loại cao su hay hỗn hợp cao su nào đã kết hợp trước hoặc sau khi đông tụ với:

(i) các chất lưu hoá, chất xúc tác, chất hãm hoặc các chất kích hoạt (trừ các chất được thêm vào để chuẩn bị quá trình tiền lưu hoá mủ cao su);

(ii) bột mầu hoặc các chất m ầu khác, trừ trường hợp những chất này thêm vào chỉ để nhận biết;

(iii) các chất hoá dẻo hoặc chất trương nở (trừ dầu khoáng trong trường hợp cao su chịu dầu), chất độn, tác nhân gia cố, các dung môi hữu cơ hay bất kỳ chất nào khác, trừ những chất trong mục (B);

(B) Sự có mặt của những chất dưới đây trong bất kỳ một loại cao su hay hỗn hợp cao su nào sẽ không ảnh hư ởng đến việc phân loại mặt hàng đó trong nhóm 40.01 hoặc 40.02, miễn là cao su hoặc hỗn hợp cao su đó v ẫn giữ được đặc trưng cơ bản như một nguyên liệu thô, có thể trong những trường hợp sau:

(i) các chất nhũ hoá hoặc chất chống dính;

(ii) một lượng nhỏ các sản phẩm để phân nhỏ chất nh ũ hoá;

(iii) một lượng rất nhỏ các chất sau đây: chất nhạy nhiệt (thông thường để sản xuất latex cao su nhạy nhiệt), tác nhân hoạt động bề mặt cation (thông thường sản xuất cao su có điện dương), chất chống oxy hoá, chất đông tụ, chất làm bở, chất chịu lạnh, chất bảo quản, chất pepti hoá, chất ổn định, chất điều chỉnh độ nhớt hoặc các chất phụ gia với mục đích đặc biệt tương tự.

6. Theo mục đích của nhóm 40.04, khái niệm “phế liệu, phế thải và mảnh vụn" chỉ các chất thải cao su, chất phế liệu, mảnh vụn từ quá trình sản xuất hoặc gia công cao su và các sản phẩm cao su không còn sử dụng được như mục đích ban đầu của chúng vì cắt ra thành từng mảnh, mài m òn hoặc các lý do khác.

7. Sợi dây hoàn toàn bằng cao su lưu hoá, có kích t hước mặt cắt ngang trên 5 mm, được phân loại như các loại dải, t hanh hoặc dạng hình khác thuộc nhóm 40.08.

8. Nhóm 40.10 gồm cả băng tải, đai tải, băng truyền (dây curoa) hoặc dây truyền bằng vải dệt đã ngâm tẩm, tráng, phủ, hoặc ép với cao su hoặc làm từ sợi dệt, dây bện đã ngâm tẩm, tráng phủ hoặc bao ngoài bằng cao su.

9. Trong các nhóm 40.01, 40.02, 40.03, 40.05 và 40.08 khái niệm “tấm ","lá" và "dải” chỉ áp dụng cho các loại tấm, lá, và dải và khối hình học đều, chưa cắt hoặc mới chỉ cắt đơn giản thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có hoặc chưa có tính chất của sản phẩm đã hoặc chưa in hoặc gia công bề mặt theo cách khác, nhưng chưa cắt thành hình hoặc gia công theo cách khác.

Trong nhóm 40.08 khái niệm “thanh ” và “dạng hình” chỉ áp dụng cho sản phẩm như đã mô tả, đã hoặc chưa cắt theo chiều dài hoặc gia công bề mặt nhưng chưa gia công cách khác.



Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

40.01

Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải.




4001.10

- Mủ cao su tự nhiên, đã hoặc chưa tiền lưu hóa:




4001.10.11

- - Chứa trên 0,5% hàm lượng amoniac tính theo thể tích:

- - - Được cô đặc bằng ly tâm



0

4001.10.19

- - - Loại khác

0




- - Chứa không quá 0,5% hàm lượng amoniac tính theo thể tích:




4001.10.21

- - - Được cô đặc bằng ly tâm

0

4001.10.29

- - - Loại khác

0

4001.21

- Cao su tự nhiên ở dạng khác:

- - Tấm cao su xông khói:






4001.21.10

- - - RSS hạng 1

3

4001.21.20

- - - RSS hạng 2

3

4001.21.30

- - - RSS hạng 3

3

4001.21.40

- - - RSS hạng 4

3

4001.21.50

- - - RSS hạng 5

3

4001.21.90

- - - Loại khác

3

4001.22

- - Cao su tự nhiên đã định chu ẩn về kỹ thuật (TSNR):




4001.22.10

- - - TSNR 10

3

4001.22.20

- - - TSNR 20

3

4001.22.30

- - - TSNR L

3

4001.22.40

- - - TSNR CV

3

4001.22.50

- - - TSNR GP

3

4001.22.90

- - - Loại khác

3

4001.29

- - Loại khác:




4001.29.10

- - - Cao su tấm được làm khô bằng không khí

3

4001.29.20

- - - Crếp từ mủ cao su

3

4001.29.30

- - - Crếp làm đế giầy

3

4001.29.40

- - - Crếp tái chế, kể cả vỏ crếp làm từ mẩu cao su vụn

3

4001.29.50

- - - Crếp loại khác

3

4001.29.60

- - - Cao su chế biến cao cấp

3

4001.29.70

- - - Váng cao su

3

4001.29.80

- - - Loại tận thu (trên cây, dưới đ ất hoặc loại đã hun khói) và phần thừa lại trên cốc

3




- - - Loại khác:




4001.29.91

- - - - Dạng nguyên sinh

3

4001.29.99

- - - - Loại khác

3

4001.30

- Nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự:







- - Jelutong:




4001.30.11

- - - Dạng nguyên sinh

3

4001.30.19

- - - Loại khác

3




- - Loại khác:




4001.30.91

- - - Dạng nguyên sinh

3

4001.30.99

- - - Loại khác

3

40.02

Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải.







- Cao su styren-butadien (SBR); cao su styren-butadien đã được carboxy l hoá (XSBR):




4002.11.00

- - Dạng latex (dạng mủ cao su)

0

4002.19

- - Loại khác:




4002.19.10

- - - Dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn

0

4002.19.90

- - - Loại khác

0

4002.20

- Cao su butadien (BR):




4002.20.10

- - Dạng nguyên sinh

0

4002.20.90

- - Loại khác

0




- Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR); cao su halo-isobut en-isopren (CIIR hoặc BIIR):




4002.31

- - Cao su isobut en-isopren (butyl) (IIR):




4002.31.10

- - - Dạng tấm, lá hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn

0

4002.31.90

- - - Loại khác

0

4002.39

- - Loại khác:




4002.39.10

- - - Dạng tấm, lá hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn

0

4002.39.90

- - - Loại khác

0




- Cao su clopren (clobutadien) (CR):




4002.41.00

- - Dạng latex (dạng mủ cao su)

0

4002.49

- - Loại khác:




4002.49.10

- - - Dạng nguyên sinh

0

4002.49.90

- - - Loại khác

0




- Cao su acrylonitril-butadien (NBR):




4002.51.00

- - Dạng latex (dạng mủ cao su)

0

4002.59

- - Loại khác:




4002.59.10

- - - Dạng nguyên sinh

0

4002.59.90

- - - Loại khác

0

4002.60

- Cao su isopren (IR):




4002.60.10

- - Dạng nguyên sinh

0

4002.60.90

- - Loại khác

0

4002.70

- Cao su diene chưa liên hợp - etylen-propylen (EPDM):




4002.70.10

- - Dạng nguyên sinh

0

4002.70.90

- - Loại khác

0

4002.80

- Hỗn hợp của sản phẩm bất kỳ thuộc nhóm 40.01 với sản phẩm bất kỳ của nhóm này:




4002.80.10

- - Hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp

3

4002.80.90

- - Loại khác

3




- Loại khác:




4002.91.00

- - Dạng latex (dạng mủ cao su)

0

4002.99

- - Loại khác:




4002.99.20

- - - Dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn

3

4002.99.90

- - - Loại khác

3

4003.00.00

Cao su tái sinh, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải.

0

4004.00.00

Phế liệu, phế thải và mảnh vụn từ cao su (trừ cao su cứng) và bột và hạt thu được từ chúng.

3

40.05

Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải.




4005.10

- Hỗn hợp với mu ội carbon hoặc oxit silic:




4005.10.10

- - Của keo tự nhiên

5

4005.10.90

- - Loại khác

5

4005.20.00

- Dạng dung dịch; dạng phân tán trừ các sản phẩm thuộc phân nhóm 4005.10

5

4005.91

- Loại khác:

- - Dạng tấm, lá và dải:






4005.91.10

- - - Của keo tự nhiên

5

4005.91.90

- - - Loại khác

5

4005.99

- - Loại khác:




4005.99.10

- - - Dạng latex (dạng mủ cao su)

5

4005.99.90

- - - Loại khác

5

40.06

Các dạng khác (ví dụ, thanh, ống và dạng hình) và các sản phẩm khác (ví dụ, đĩa, vòng) bằng cao su chưa lưu hóa.




4006.10.00

- Dải "camel-back" dùng để đắp lại lốp cao su

3

4006.90

- Loại khác:




4006.90.10

- - Của keo tự nhiên

3

4006.90.90

- - Loại khác

3

4007.00.00

Chỉ và dây bện bằng cao su lưu hóa.

5

40.08

Tấm, lá, dải, thanh và dạng hình, bằng cao su lưu hoá trừ cao su cứng.







- Từ cao su xốp:




4008.11

- - Dạng tấm, lá và dải:




4008.11.10

4008.11.20



- - - Chiều dày trên 5 mm, có một mặt được lót vải dệt

- - - Loại khác, miếng, tấm ghép với nhau lát nền và ốp tường



3

3


4008.11.90

- - - Loại khác

3

4008.19.00

- - Loại khác

3




- Từ cao su không xốp:




4008.21

- - Dạng tấm, lá và dải:




4008.21.10

- - - Chiều dày trên 5 mm, có một mặt được lót vải

3

4008.21.20

- - - Loại khác, miếng, tấm ghép với nhau lát nền và ốp tường

3

4008.21.90

- - - Loại khác

3

4008.29.00

- - Loại khác

3

40.09

Các loại ống, ống dẫn bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện để ghép nối (ví dụ, các đoạn nối, khớp, khuỷu, vành đ ệm).







- Chưa gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác:




4009.11.00

- - Không kèm phụ kiện ghép nối

3

4009.12

- - Có kèm phụ kiện ghép nối:




4009.12.10

- - - Ống hút và xả bùn dùng trong khai thác mỏ

3

4009.12.90

- - - Loại khác

3




- Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với kim loại:




4009.21

- - Không kèm phụ kiện ghép nối:




4009.21.10

- - - Ống hút và xả bùn dùng trong khai thác mỏ

3

4009.21.90

- - - Loại khác

3

4009.22

- - Có kèm phụ kiện ghép nối:




4009.22.10

- - - Ống hút và xả bùn dùng trong khai thác mỏ

3

4009.22.90

- - - Loại khác

3




- Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với vật liệu dệt:




4009.31

- - Không kèm phụ kiện ghép nối:




4009.31.10

- - - Ống hút và xả bùn dùng trong khai thác mỏ

3




- - - Loại khác:




4009.31.91

- - - - Ố ng dẫn nhiên liệu, ống dẫn nhiệt và ống dẫn nước, dùng cho xe gắn động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11

3

4009.31.99

- - - - Loại khác

3

4009.32

- - Có kèm phụ kiện ghép nối:




4009.32.10

- - - Ống hút và xả bùn dùng trong khai thác mỏ

3

4009.32.90

- - - Loại khác

- Đã gia cố hoặc kết hợp với vật liệu khác:



3

4009.41.00

- - Không kèm phụ kiện ghép nối

3

4009.42

- - Có kèm phụ kiện ghép nối:




4009.42.10

- - - Ống hút và xả bùn dùng trong khai thác mỏ

3

4009.42.90

- - - Loại khác

3

40.10

Băng tải hoặc đai tải băng truyền (dây cu roa) hoặc đai truyền, bằng cao su lưu hóa.







- Băng tải hoặc đai tải:




4010.11.00

- - Chỉ được gia cố bằng kim loại

5

4010.12.00

- - Chỉ được gia cố bằng vật liệu dệt

5

4010.19.00

- - Loại khác

5




- Băng truyền hoặc đai truyền:




4010.31.00

- - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng chữ V), có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60 cm đến 180 cm

15

4010.32.00

- - Băng truyền có mặt cắt hình thang (băng chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60 cm đến 180 cm

15

4010.33.00

- - Băng truyền liên tục có có mặt cắt hình thang (băng chữ V), có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180 cm đến 240 cm

15

4010.34.00

- - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180 cm đến 240 cm

15

4010.35.00

- - Băng truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 60 cm đến 150 cm

5

4010.36.00

- - Băng truyền đồng bộ liên tụ c có chu vi ngoài trên 150cm đến 198 cm

5

4010.39.00

- - Loại khác

5

40.11

Lốp loại bơm hơi bằng cao su, chưa qua sử dụng.




4011.10.00

- Loại sử dụng cho ô tô con (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua)

25

4011.20

- Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô vận tải:




4011.20.10

- - Chiều rộng không quá 450 mm

25

4011.20.90

- - Loại khác

10

4011.30.00

- Loại dùng cho máy bay

0

4011.40.00

- Loại dùng cho xe môtô

35

4011.50.00

- Loại dùng cho xe đạp

35




- Loại khác, có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự:




4011.61

- - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp:




4011.61.10

- - - Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp hoặc lâm nghiệp thuộc nhóm 87.01 hoặc dùng cho máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30

15

4011.61.90

- - - Loại khác

20

4011.62

- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp và có kích thước vành không quá 61 cm:




4011.62.10

- - - Loại dùng cho máy kéo, máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30, xe nâng hàng hoặc xe và máy xếp dỡ công nghiệp khác

15

4011.62.90

- - - Loại khác

20

4011.63

- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp và có kích thước vành trên 61 cm:




4011.63.10
4011.63.90

- - - Loại dùng cho máy kéo, máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30, xe nâng hàng hoặc xe và máy xếp dỡ công nghiệp khác

- - - Loại khác



15

20


4011.69.00

- - Loại khác

10




- Loại khác:




4011.92

- - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp:




4011.92.10

- - - Loại dùng cho máy kéo, máy thuộc phân nhóm 84.29 hoặc 84.30 hoặc xe cút kít

15

4011.92.90

4011.93


- - - Loại khác

- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp d ỡ công nghiệp và có kích thước vành không quá 61 cm:



20

4011.93.10

- - - Loại dùng cho máy kéo, máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30, xe nâng hàng hoặc xe và máy xếp dỡ công nghiệp khác

15

4011.93.90

- - - Loại khác

20

4011.94

- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp d ỡ công nghiệp và có kích thước vành trên 61cm:




4011.94.10

- - - Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30

15

4011.94.20

- - - Loại dùng cho máy kéo, xe nâng hàng hoặc xe và máy xếp dỡ công nghiệp khác

20

4011.94.90

4011.99


- - - Loại khác

- - Loại khác:



20

4011.99.10

- - - Loại dùng cho xe thuộc Chương 87

20

4011.99.20

- - - Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30

15

4011.99.30

- - - Loại khác, có chiều rộng trên 450 mm

10

4011.99.90

- - - Loại khác

10

40.12

Lốp loại bơm hơi đã qua sử dụng hoặc đắp lại, bằng cao su; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su.







- Lốp đắp lại:




4012.11.00

- - Loại sử dụng cho ô tô con (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đ ua)

30

4012.12

- - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô v ận tải:




4012.12.10

- - - Chiều rộng không quá 450 mm

30

4012.12.90

- - - Loại khác

10

4012.13.00

- - Loại dùng cho máy bay

0

4012.19

- - Loại khác:




4012.19.10

- - - Loại dùng cho xe môtô

35

4012.19.20

- - - Loại dùng cho xe đạp

35

4012.19.30

- - - Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30

20

4012.19.40

- - - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87

20

4012.19.90

- - - Loại khác

20

4012.20

- Lốp loại bơm hơi đã qua sử dụng:




4012.20.10

- - Loại sử dụng cho ô tô con (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đ ua)

25




- - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô vận tải:




4012.20.21

- - - Chiều rộng không quá 450 mm

25

4012.20.29

- - - Loại khác

20

4012.20.30

- - Loại dùng cho máy bay

0

4012.20.40

- - Loại dùng cho xe môtô

25

4012.20.50

- - Loại dùng cho xe đạp

25

4012.20.60

- - Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30

20

4012.20.70

- - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87

20




- - Loại khác:




4012.20.91

- - - Lốp trơn

20

4012.20.99

- - - Loại khác

20

4012.90

- Loại khác:







- - Lốp đặc:




4012.90.14

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm

5

4012.90.15

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm, dùng cho xe thuộc nhóm 87.09

5

4012.90.16

- - - Lốp đặc khác có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm

5

4012.90.19

- - - Loại khác

30

4012.90.21

- - Lốp nử a đặc:

- - - Có chiều rộng không quá 450 mm



30

4012.90.22

- - - Có chiều rộng trên 450 mm

5

4012.90.70

- - Lốp có thể đắp lại hoa lốp chiều rộng không quá 450mm

30

4012.90.80

- - Lót vành

30

4012.90.90

- - Loại khác

5

40.13

Săm các loại, bằng cao su.




4013.10

- Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua), ô tô buýt hoặc ô tô tải:




4013.10.11

- - Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua):

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm



30

4013.10.19

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm

10




- - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô tải:




4013.10.21

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm

30

4013.10.29

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm

10

4013.20.00

- Loại dùng cho xe đạp

35

4013.90

- Loại khác:







- - Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30:




4013.90.11

- - - Phù hợp lắp cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm

20

4013.90.19

- - - Phù hợp lắp cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm

5

4013.90.20

- - Loại dùng cho xe môtô

35




- - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87:




4013.90.31

- - - Phù hợp lắp cho loại lốp có chiều rộng không quá 450mm

30

4013.90.39

- - - Phù hợp lắp cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm

10

4013.90.40

- - Loại dùng cho máy bay

0




- - Loại khác:




4013.90.91

- - - Phù hợp lắp cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm

30

4013.90.99

- - - Phù hợp lắp cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm

10

40.14

Sản phẩm vệ sinh hoặc y tế (kể cả núm vú cao su), bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện lắp ráp bằng cao su cứng.




4014.10.00

- Bao tránh thai

5

4014.90

- Loại khác:




4014.90.10

- - Núm vú của bình cho trẻ em ăn và các loại tương tự

3

4014.90.40

- - Nút chai dùng cho dược phẩm

3

4014.90.90

- - Loại khác

3

40.15

Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay), dùng cho m ọi mục đích, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứ ng.







- Găng tay, găng tay hở ngón và găng bao tay:




4015.11.00

- - Dùng trong phẫu thuật

20

4015.19.00

- - Loại khác

20

4015.90

- Loại khác:




4015.90.10

4015.90.20



- - Tạp dề chì để chống phóng xạ

- - Trang phụ c lặn



5

15


4015.90.90

- - Loại khác

20

40.16

Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng.




4016.10

- Bằng cao su xốp:




4016.10.10

- - Miếng đ ệm cho các sản phẩm may mặc hoặc các đồ phụ trợ của quần áo

20

4016.10.20

- - Tấm, miếng ghép để trải nền và ốp tường

20

4016.10.90

- - Loại khác

20




- Loại khác:




4016.91

- - Tấm phủ sàn và tấm ( đệm) trải sàn:




4016.91.10

- - - Tấm đệm

30

4016.91.20

- - - Dạng miếng ghép với nhau

30

4016.91.90

4016.92


- - - Loại khác

- - Tẩy:


30

4016.92.10

- - - Đầu tẩy (erasertips)

20

4016.92.90

- - - Loại khác

20

4016.93

- - Miếng đệm, vòng đệm và các miếng chèn khác:




4016.93.10

- - - Đầu bịt cách điện cho các chân tụ điện

3

4016.93.20

- - - Miếng đệm và vành khung tròn, loại dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11

3

4016.93.90

- - - Loại khác

3

4016.94.00

- - Đệm chống va cho tàu thuyền hoặc ụ tàu, có hoặc không bơm phồng được

5

4016.95.00

- - Các sản phẩm có thể bơm phồng khác

5

4016.99

- - Loại khác:







- - - Bộ phận và phụ kiện dùng cho xe thuộc Chương 87:




4016.99.13

- - - - Viền cao su quanh kính cửa, dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04

10

4016.99.14
4016.99.15

- - - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03,87.04, 87.05 hoặc 87.11

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.09, 87.13, 87.15 hoặc 87.16



10

10


4016.99.16

- - - - Chắn bùn xe đạp

25

4016.99.17

- - - - Bộ phận của xe đạp

25

4016.99.18

- - - - Phụ kiện khác của xe đạp

25

4016.99.19

- - - - Loại khác

5

4016.99.20

4016.99.30



- - - Bộ phận và phụ kiện của dù xoay thuộc nhóm 88.04

- - - Dải cao su



5

5


4016.99.40

- - - Miếng ghép với nhau để ốp tường

5




- - - Các sản phẩm khác sử dụng cho máy hoặc các thiết bị điện hoặc cơ khí, hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác:




4016.99.51

- - - - T rục lăn cao su

3

4016.99.52

- - - - Cốt làm lốp (Tyre mould bladders)

3

4016.99.53

4016.99.54



- - - - Nắp chụp cách điện

- - - - Vòng và vỏ bọc bằng cao su sử dụng cho hệ thống dây điện của ô tô



3

5


4016.99.59

- - - - Loại khác

3

4016.99.60

- - - Lót đường ray xe lửa (rail pad)

5

4016.99.70

- - - Loại chịu lực xây dựng kể cả lực cầu

5




- - - Loại khác:




4016.99.91

- - - - Khăn trải bàn

20

4016.99.99

- - - - Loại khác

5

40.17

Cao su cứng (ví dụ, ebonit) ở các dạng, kể cả phế liệu và phế thải; các sản phẩm bằng cao su cứ ng.




4017.00.10

- M iếng ghép với nhau để ốp tường, lát sàn

10

4017.00.20

- Các sản phẩm bằng cao su cứ ng khác

10

4017.00.90

- Loại khác

10


tải về 9.15 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   18   19   20   21   22   23   24   25   ...   77




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương