*–,mBỘ y tế Số: 3671/QĐ-byt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc



tải về 2.17 Mb.
trang52/96
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2022
Kích2.17 Mb.
#52822
1   ...   48   49   50   51   52   53   54   55   ...   96
quyet-dinh-3671-qd-byt-2012-phe-duyet-cac-huong-dan-kiem-soat-nhiem-khuan

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Tên viết tắt Tên đầy đủ
KSDP Kháng sinh dự phòng
KSNK Kiểm soát nhiễm khuẩn
NKVM Nhiễm khuẩn vết mổ
NVYT Nhân viên y tế
PT Phẫu thuật
GIẢI THÍCH TỪ NGỮ

Buồng phẫu thuật

Là buồng thuộc khu phẫu thuật và là nơi tiến hành phẫu thuật.

Khu phẫu thuật

Là khu vực riêng gồm các buồng phẫu thuật, hành lang nối liền các buồng phẫu thuật và các khu vực có liên quan khác như buồng vệ sinh tay ngoại khoa, buồng chuẩn bị người bệnh trước phẫu thuật.

Kháng sinh dự phòng

Là kháng sinh được sử dụng ngay trước và trong phẫu thuật nhằm phòng ngừa NKVM.

Nhân viên ngoại khoa

Là bất kỳ nhân viên y tế nào thực hiện các thao tác chăm sóc, điều trị cho người bệnh trước, trong và sau phẫu thuật.

Thành viên kíp phẫu thuật

Là những NVYT có mặt trong buồng phẫu thuật trong thời gian diễn ra cuộc phẫu thuật gồm nhân viên trực tiếp và gián tiếp tham gia phẫu thuật. NVYT trực tiếp tham gia phẫu thuật là những nhân viên có tiếp xúc trực tiếp với trường phẫu thuật vô khuẩn hoặc trang thiết bị, dụng cụ vô khuẩn. Số lượng thành viên kíp phẫu thuật cho 1 cuộc phẫu thuật là tổng số lượt NVYT vào buồng phẫu thuật trong thời gian diễn ra cuộc phẫu thuật.

Thời gian phẫu thuật

Là thời gian từ khi bắt đầu rạch da tới khi kết thúc đóng vết mổ.


tải về 2.17 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   48   49   50   51   52   53   54   55   ...   96




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương