Stt
|
Nội dung
|
Chỉ tiêu/thông số kỹ thuật
|
Bện viện huyện
|
Trạm y tế
|
01.
|
Nơi thu gom, xử lý đồ bẩn
|
01 buồng tại mỗi khoa
|
01 buồng
|
02.
|
Điểm vệ sinh tay chuẩn (bồn vệ sinh tay có nước sạch, hóa chất vệ sinh tay có giá gắn và khăn lau tay dùng một lần
|
Các buồng thủ thuật, buồng cấp cứu, buồng hành chính, buồng trực.
|
≥ 02 điểm trong trạm
|
03.
|
Điểm sát khuẩn tay bằng dung dịch có chứa cồn (cồn có chất dưỡng da, có giá gắn cố định, có bơm định lượng còn hạn sử dụng)
|
≥ 01 điểm tại buồng cấp cứu, mỗi phòng khám bệnh và trên các xe tiêm của mỗi khoa
|
≥ 02 điểm trong trạm
|
04.
|
Điểm thu gom chất thải thông thường
|
≥ 01 điểm tại mỗi khoa
Túi nilon màu xanh trên các xe tiêm của mỗi khoa
|
≥ 02 điểm trong trạm
|
05.
|
Điểm thu gom chất thải lây nhiễm
|
≥ 01 điểm tại mỗi khoa
Túi nilon màu vàng trên các xe tiêm của mỗi khoa
|
≥ 02 điểm trong trạm
|
06.
|
Điểm thu gom chất thải sắc nhọn
|
≥ 01 điểm tại mỗi khoa
Hộp không thủng trên các xe tiêm của mỗi khoa
|
≥ 02 điểm trong trạm
|
07.
|
Xe vận chuyển chất thải
|
01 cho chất thải thông thường,
01 cho chất thải lây nhiễm
|
|
08.
|
Nơi tập trung, lưu giữ chất thải của cơ sở KBCB
|
01 theo tiêu chuẩn quy định
|
01 theo tiêu chuẩn quy định
|
09.
|
Thiết bị xử lý tiêu hủy chất thải tập trung
|
Hợp đồng xử lý ngoài cơ sở KBCB hoặc:
01 lò đốt hoặc 01 nồi hấp chất thải loại 10kg hoặc bể gom chất thải lây nhiễm theo quy định (chôn lấp)
|
Bể chôn lấp lây nhiễm theo chuẩn quy định
|
10.
|
Nơi giặt đồ vải
|
Hợp đồng với công ty hoặc một nhà giặt (chia 3 vùng một chiều)
|
≥ 10 m2
|
11.
|
Thiết bị giặt là đồ vải tập trung
|
Theo nhu cầu của BV
|
Theo nhu cầu
|
12.
|
Nơi xử lý tiệt khuẩn dụng cụ tập trung
|
01 đơn vị tiệt khuẩn tập trung (chia 3 vùng một chiều)
|
≥ 10 m2
|
13.
|
Thiết bị khử khuẩn tiệt khuẩn tập trung
|
Theo nhu cầu của BV
|
Theo nhu cầu
|
14.
|
Xe vận chuyển đồ vải bẩn
|
Theo nhu cầu của BV
|
|
15.
|
Xe vận chuyển đồ vải sạch, dụng cụ đã tiệt khuẩn
|
Theo nhu cầu của BV
|
|
PHỤ LỤC 12
BÀI TẬP TÌM HIỂU NIỀM TIN VÀ THÁI ĐỘ VỀ THỰC HÀNH PHÒNG NGỪA CHUẨN
Học viên tự đánh dấu X vào một cột thích hợp nhất đối với các vấn đề dưới đây.
Hướng dẫn cách phân loại mức độ: (1) Rất đồng ý; (2) đồng ý; (3) không đồng ý; và (4) rất không đồng ý.
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1. NB HIV(+) cần xếp riêng buồng với các NB khác
|
|
|
|
|
2. Đồ vải bệnh nhận HIV(+) cần đánh dấu và giặt riêng với đồ vải của các NB khác
|
|
|
|
|
3. Cần phải xét nghiệm thường quy tình trạng HIV của mọi NB trước khi phẫu thuật
|
|
|
|
|
4. Khi tiếp xúc với máu của NB có HIV(+) phải mang thêm các phương tiện phòng hộ so với máu của các NB khác.
|
|
|
|
|
5. Phương pháp xử lý vết máu đổ của NB có HIV(+) phải đặc biệt hơn xử lý vết máu của các NB khác.
|
|
|
|
|
6. Sau khi tiêm cho NB HIV(+) phải tách riêng kim tiêm và xử lý đặc biệt hơn các kim tiêm nhiễm khuẩn từ các NB khác.
|
|
|
|
|
7. Khi khám, chăm sóc và điều trị cho NB lao, NB HIV(+) phải luôn luôn đeo găng tay.
|
|
|
|
|
8. Chăm sóc NB HIV(+) là nguy cơ phơi nhiễm nghề nghiệp lớn nhất đối với NVYT ở nơi làm việc
|
|
|
|
|
9. NVYT chỉ coi máu của NB HIV là có tiềm năng nguy hiểm
|
|
|
|
|
10. Mục đích chính của PNC chỉ là để bảo vệ NVYT
|
|
|
|
|
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bộ Y tế (1997). Quy chế bệnh viện; Nhà xuất bản Y học. 1997.
2. Bộ Y tế. Tài liệu hướng dẫn Quy trình chống nhiễm khuẩn bệnh viện. Tập I; Nhà xuất bản Y học; 2003.
3. Bộ Y tế. Hướng dẫn quốc gia về các dịch vụ sức khỏe sinh sản. 2003.
4. Bộ Y tế. Quyết định 06/2005/QĐ-BYT ngày 7/3/2005 về việc ban hành “Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị HIV/AIDS”.
5. Bộ Y tế. Hướng dẫn theo dõi, giám sát và đánh giá dịch vụ CSSKSS. 2005.
6. Bộ Y tế. Quy chế Quản lý chất thải y tế; Ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2007.
7. Bộ Y tế. Tài liệu đào tạo hướng dẫn chuẩn quốc gia về các dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản,.2007.
8. Bộ Y Tế. Dịch tễ lâm sàng, điều trị và phòng chống bệnh viêm đường hô hấp cấp (SARS); Nhà xuất bản Y học; 2003.
9. Cardo DM, Culver DH, Ciesielski CA, Srivastava PU, Marcus R, Abiteboul D, Heptonstall J, Ippolito G, Lot F, McKibben PS, Bell DM. A case-control study of HIV seroconversion in health care workers after percutaneous exposure. Centers for Disease Control and Prevention Needlestick Surveillance Group. N Engl J Med. 1997 Nov 20;337(21):1485-90
10. CDC (2003). Exposure to Blood-What Health Care Personnel Need to Know.
11. Ippolito G, Puro V, De Carli G. The risk of occupational human immunodeficiency virus infection in health care workers. Italian Multicenter Study. The Italian Study Group on Occupational Risk of HIV infection. Arch Intern Med. 1993 Jun 28;153(12):1451-8.
12. Ling Moi Lin, Seto Wing Hong. Sổ tay kiểm soát nhiễm khuẩn dùng cho NVYT Khu vực Châu Á. Nhà xuất bản Y học; 2005.
13. Lê Thị Anh Thư, Trương Văn Việt. Hướng dẫn phòng phơi nhiễm HIV, viêm gan siêu vi B &C do nghề nghiệp cho NVYT. Nhà xuất bản Y học; 2004.
14. Trịnh Quân Huấn. Bệnh viêm gan do virus. Nhà xuất bản Y học 2006
15. WHO (2007). Guideline for Isolation Precaution: Preventìng Transmission of Infection Agent in Health care settings 2007.
16. WHO (2003). Practical guides for Infection Control in Health Care Facilities. 8.2003
17. WHO. Avian Influenza: WHO Interim Infection Control Guidelines for health care worker. World Health Organization. 10 May 2007
HƯỚNG DẪN
PHÒNG NGỪA NHIỄM KHUẨN HUYẾT TRÊN NGƯỜI BỆNH ĐẶT CATHETER TRONG LÒNG MẠCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3671/QĐ-BYT ngày 27 tháng 9 năm 2012 của Bộ Y tế)
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |