*–,mBỘ y tế Số: 3671/QĐ-byt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc


PHỤ LỤC 2 BẢNG KIỂM PHƯƠNG TIỆN RỬA TAY THƯỜNG QUY



tải về 2.17 Mb.
trang35/96
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2022
Kích2.17 Mb.
#52822
1   ...   31   32   33   34   35   36   37   38   ...   96
quyet-dinh-3671-qd-byt-2012-phe-duyet-cac-huong-dan-kiem-soat-nhiem-khuan

PHỤ LỤC 2
BẢNG KIỂM PHƯƠNG TIỆN RỬA TAY THƯỜNG QUY



STT

Nội dung đánh giá



Không

1

Bồn vệ sinh tay đạt tiêu chuẩn







2

Vòi nước có cần gạt







3

Xà phòng bánh hoặc dung dịch xà phòng sát khuẩn







4

Hộp đựng khăn và khăn lau tay một lần







5

Thùng (hộp) đựng khăn bẩn







6

Dung dịch sát khuẩn tay có chứa cồn ở các địa điểm quy định







7

Phương tiện vệ sinh tay đầy đủ tại tất cả các phòng thủ thuật, phòng chuẩn bị dụng cụ, phòng NB nặng.








PHỤ LỤC 3
BẢNG KIỂM DÁNH GIÁ TUÂN THỦ RỬA TAY THƯỜNG QUY



STT

Nội dung đánh giá



Không

1.

Trước và sau khi thăm khám chăm sóc cho mỗi NB







2.

Trước khi làm các công việc đòi hỏi vô khuẩn







3.

Sau khi tiếp xúc với NB







4.

Sau khi tiếp xúc với máu, dịch cơ thể, các chất bài tiết, tháo bỏ găng.







5.

Sau khi tiếp xúc với các dụng cụ bẩn, đồ vải bẩn, chất thải và các vật dụng trong buồng bệnh.








PHỤ LỤC 4
BẢNG KIỂM QUY TRÌNH RỬA TAY THƯỜNG QUY
(Theo hướng dẫn tại công văn số 7517/BYT-ĐTr ngày 12/10/2007 về việc Hướng dẫn rửa tay thường quy 2007)



STT

Cá bước tiến hành

Đạt

Không đạt

1

Đứng trước bồn rửa tay







2

Tháo cất đồ trang sức







3

Mở nước chảy không làm bắn nước ra ngoài







4

Làm ướt bàn tay, lấy xà phòng hoặc dung dịch rửa tay vào lòng bàn tay. Chà 2 lòng bàn tay vào nhau cho xà phòng (dung dịch rửa tay) dàn đều (5 lần).







5

Chà lòng bàn tay này lên mu và kẽ ngoài các ngón tay của bàn tay kia và ngược lại (5 lần)







6

Chà 2 lòng bàn tay vào nhau miết mạnh các kẽ trong ngón tay (5 lần)







7

Chà mặt ngoài các ngón tay của bàn tay này vào lòng bàn tay kia và ngược lại (5 lần)







8

Dùng bàn tay này xoay ngón cái của bàn tay kia và ngược lại (5 lần)







9

Xoay các đầu ngón tay này vào lòng bàn tay kia và ngược lại (5 lần)







10

Rửa sạch tay dước vòi nước chảy đến cổ tay.







11

Làm khô tay bằng khăn hoặc giấy sạch, sử dụng ngay khăn và giấy sạch lau tay để lót ngăn da tay chạm trực tiếp vào khóa vòi nước để khóa vòi nước lại.







Thời gian rửa tay 30 - 60 giây.

PHỤ LỤC 5
BẢNG KIỂM QUY TRÌNH SÁT KHUẨN TAY BẰNG DUNG DỊCH CHỨA CỒN
(Theo hướng dẫn tại công văn số 7517/BYT-ĐTr ngày 12/10/2007 về việc Hướng dẫn rửa tay thường quy, 2007)



STT

Cá bước tiến hành

Đạt

Không đạt

1

Lấy 3-5 ml dung dịch chứa cồn vào lòng bàn tay.
Chà 2 lòng bàn tay vào nhau (5 lần).







2

Chà lòng bàn tay này lên mu và kẽ ngoài các ngón của bàn tay kia và ngược lại (5 lần).







3

Chà 2 lòng bàn tay vào nhau, miết mạnh các kẽ ngón tay (5 lần).







4

Chà mặt ngoài các ngón tay của bàn tay này vào lòng bàn tay kia và ngược lại (5 lần).







5

Dùng lòng bàn tay này xoay ngón cái của bàn tay kia và ngược lại (5 lần).







6

Xoay đầu ngón tay này vào lòng bàn tay kia và ngược lại (5 lần). Chà sát tay đến khi khô tay.








PHỤ LỤC 6
BẢNG KIỂM QUY TRÌNH THU GOM ĐỒ VẢI



STT

Các bước quy trình



Không

1

Người thu gom mang găng, tạp dề, khẩu trang







2

Đồ vải của NB đuợc thu gom thành hai loại và cho vào túi riêng biệt: đồ vải bẩn và đồ vải lây nhiễm.







3

Đồ vải lây nhiễm bỏ vào túi nylon màu vàng







4

Thu đồ vải từ khu buồng bệnh không lây nhiễm đến khu cách ly bệnh nhiễm.







5

Buộc chặt miệng túi đựng đồ vải khi đầy 3/4 túi.







6

Chuyển đồ vải về phòng tạm lưu đồ vải của khoa hoặc bàn giao cho nhà giặt







7

Tháo bỏ găng tay, tạp dề, khẩu trang.







8

Vệ sinh tay








PHỤ LỤC 7
MẪU THÔNG BÁO TAI NẠN NGHỀ NGHIỆP
(Do vật sắc nhọn, văng bắn máu và dịch cơ thể)

1. Khoa/Phòng: ...........................................................................................


2. Họ tên: ....................................................... 3. Tuổi: ....................4. giới (nam nữ)
5. Nghề nghiệp:

Bác sỹ:

Điều dưỡng:

Hộ sinh

KTV xét nghiệm:

Hộ lý, Y công:

Học sinh

Khác (ghi rõ nghề nghiệp):

.........................................................

6. Loại tổn thương:
Xuyên da  Máu dịch tiết tiếp xúc niêm mạc/ da không lành lặn: 
7. Mức độ tổn thương:
Trầy Xước  Nông  Sâu 
8. Hoàn cảnh xảy ra tai nạn:
Tiêm truyền:  Lấy máu: 
Làm XN:  Rửa dụng cụ: 
Phẫu thuật:  Làm các thủ thuật: 
Khác (ghi rõ): ...........................................................
9. Thời điểm bị thương:
..........giờ phút, ngày ........tháng...........năm
10. Nguồn lây nhiễm:
- Họ tên NB: ................................................................
- Giường số (nội trú): ................................................................
- Địa chỉ (ngoại trú): ................................................................
- Chẩn đoán
- Tình trạng HIV: âm tính  dương tính  không rõ 
- Tình trạng HBV: âm tính  dương tính  không rõ 
- Tình trạng HCV: âm tính  dương tính  không rõ 
11. Xử lý ban đầu sau khi bị thương:
Rửa vết thương bằng xà phòng và nước:
Rửa niêm mạc bằng nước sạch:
Không xử lý
12. Tình trạng xét nghiệm của người bị tai nạn:

- Tình trạng HIV: âm tính 

dương tính 

không rõ 

- Tình trạng HBV: âm tính 

dương tính 

không rõ 

- Tình trạng HCV: âm tính 

dương tính 

không rõ 

13. Tiêm vacxin phòng viêm gan B: Có 
Mũi tiêm gần nhất: ......./ ......./ ........

Chưa 










Ngày........ tháng........năm 201.....
Người thông báo
(Ký tên)


PHỤ LỤC 8
QUY TRÌNH QUẢN LÝ PHƠI NHIỄM NGHỀ NGHIỆP



* HIV bệnh nhân nguồn dương tính hoặc nghi ngờ hoặc không rõ: cần điều trị sau phơi nhiễm. Trường hợp bệnh viện không XN được HIV nhân viên cần được uống thuốc điều trị sau phơi nhiễm các liều đầu tiên trong khi gửi XN HIV đến các trung tâm khác
** Phác đồ điều trị sau phơi nhiễm: Phác đồ kháng virus cơ bản phối hợp 2 thuốc (ví dụ Lamzidivir 2 viên/ ngày) hoặc mở rộng 3 thuốc
Tiêm ngừa Vaccin viêm Gan B và HBIg trong vòng 24 giờ sau tai nạn nếu nhân viên chưa có kháng thể HBV

PHỤ LỤC 9
LỰA CHỌN PHƯƠNG TIỆN PHÒNG HỘ CÁ NHÂN



Phân loại thực hành

Chỉ định sử dụng phương tiện phòng hộ cá nhân

Găng

Khẩu trang

Áo choàng

Kính mắt

Ủng

Bao giày

Tạp dề

1. Thủ thuật vào động mạch

+

+

+

+

-

±

-

2. Thủ thuật vào tĩnh mạch

+

+

±

-

-

-

-

3. Thủ thuật chọc dò khoang cơ thể

+

+

±

±

-

±

-

4. Đặt nội khí quản, mở khí quản

+

+

+

±

-

±

-

5. Hút đờm

+

+

-

±

-

-

-

6. Thay băng vết mổ, vết thương

+

+

-

-

-

±

-

7. Khâu vết thương phần mềm

+

+

+

-

-

-

-

8. Khám sản khoa (khám trong)

+

+

-

-

-

-

-

9. Đỡ đẻ

+

+

+

+

+

-

+

10. Nạo hút thai

+

+

+

±

-

-

-

11. Đặt dụng cụ tử cung

+

+

+

-

-

-

-

12. Thu gom, xử lý dụng cụ bẩn

+

+

+

-

+

-

+

13. Thu gom, xử lý đồ vải bẩn

+

+

-

-

+

-

+

14. Thu gom, vận chuyển chất thải

+

+

-

-

-

-

+

15. Vệ sinh môi trường

+

+

-

-

+

-

+

16. Đổ bỏ chất thải NB

+

+

-

-

+

-

+

17. Tiếp xúc với bệnh phẩm trong phòng XN

+

+

±

-

-

-

-

18. Tiếp xúc với tử thi

+

+

+

-

+

-

+


PHỤ LỤC 10
BẢNG TÓM TẮT PHÂN LOẠI VÀ THU GOM CHẤT THẢI Y TẾ



Loại chất thải

Phương tiện thu gom

Chú ý

I. Chất thải lây nhiễm sắc nhọn

- Kim tiêm (có hoặc không kèm bơm tiêm)
- Kim bướm
- Lưỡi dao (dao mổ, dao cạo)
- Kim chọc thăm dò
- Pi pét, ống mao dẫn, lam kính
- Ống xét nghiệm thủy tinh
- Nòng kim luồn, kim khâu da, ống thuốc thủy tinh

- Thùng chuyên dùng (màu vàng, làm bằng chất liệu chống xuyên thủng)

- Không để chất thải quá 3/4 thùng
- Không để lẫn các chất thải khác
- Vận chuyển, lưu giữ bằng xe, thùng màu vàng

II. Chất thải lây nhiễm không sắc nhọn

- Chất thải phát sinh từ buồng cách ly
- Bộ dây truyền máu, truyền plasma (bao gồm cả túi đựng máu và plasma)
- Bông, băng, giẻ
- Găng y tế
- Các loại ống dẫn lưu, ống hút đờm, ống thông tiểu, ống thông tĩnh mạch bằng nhựa
- Vật liệu thải bỏ khác có dính máu và dịch cơ thể của NB.
- Mô cơ, bánh nhau
- Mũ, khẩu trang

- Thùng/túi nilon màu vàng
- Thùng có đạp chân để mở nắp; nắp thùng luôn đậy kín

- Không để chất thải quá 3/4 thùng
- Không để lẫn các chất thải khác
- Vận chuyển, lưu giữ bằng xe, thùng màu vàng

- Chai lọ XN
- Vật dụng nuôi cấy, súc vật thí nghiệm lưu giữ các tác nhân lây nhiễm và những thiết bị sử dụng trong việc cấy chuyển, tiêm chủng hoặc các loại môi trường nuôi cấy.
- Chất thải là mô và cơ quan người sau PT

- Thùng/túi nilon màu vàng
- Thùng có đạp chân để mở nắp; nắp thùng luôn đậy kín

- Hấp tiệt khuẩn tại khoa xét nghiệm trước khi chuyển về nơi thu gom tập trung của BV
- Vận chuyển lưu giữ bằng xe, thùng màu vàng

III. Chất thải thông thường

- Chất thải ngoại cảnh
- Đồ ăn, thức uống thừa
- Chất thải văn phòng

- Thùng/túi màu xanh
- Thùng có đạp chân để mở nắp; nắp thùng luôn đậy kín

- Không để chất thải quá 3/4 thùng
- Không để lẫn các chất thải khác
- Vận chuyển, lưu giữ bằng xe, thùng màu xanh

IV. Chất thải tái chế

- Chai can nhựa đựng NaCl 0,9%, glucose, natri bicacbonate, ringer lactat, dung dịch cao phân tử và các vật liệu nhựa khác không dính các thành phần nguy hại
- Lọ thủy tinh không vỡ, không chứa các thành phần nguy hại
- Giấy báo, bìa, thùng các-tông, vỏ hộp thuốc và các vật liệu giấy không dính các thành phần nguy hại

- Thùng/túi màu trắng
- Thùng có đạp chân để mở nắp, nắp thùng luôn đậy kín

- Không để chất thải quá 3/4 thùng/túi
- Không để lẫn các chất thải khác
- Vận chuyển, lưu giữ bằng xe, thùng màu xanh


PHỤ LỤC 11
CƠ SỞ HẠ TẦNG CHO VIỆC THỰC HIỆN PHÒNG NGỪA CHUẨN




tải về 2.17 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   31   32   33   34   35   36   37   38   ...   96




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương