ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Mã số học phần: ENG131
Tên học phần : Tiếng Anh cơ bản 1
Số tín chỉ : 3 (45)
Chuyên ngành đào tạo: Bác sĩ đa khoa, đại học dược, Bác sĩ RHM, Bác sĩ YHDP, Cử nhân điều dưỡng.
Năm học: Năm thứ nhất
Giảng viên phụ trách: GV Ts. Nguyễn Thị Thanh Hồng
Cán bộ tham gia giảng dạy:
+ GV Ths. Triệu Thành Nam
+ GV Ths. Nguyễn Thị Khánh Ly
+ GV Ths. Trần Thị Quỳnh Anh
+ GV Ths. Vũ Thị Hảo
+ GV Ths. Nguyễn Quỳnh Trang
+ GV Ths Nguyễn Thị Hồng Nhung
Mục tiêu học phần:
Sau khi học xong học phần này, sinh viên có khả năng:
Kiến thức
- Trình bày được những cấu trúc tiếng Anh cơ bản, cách sử dụng từ vựng tiếng Anh trong những tình huống giao tiếp thông thường.
- Vận dụng các kiến thức cơ bản của 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết ở trình độ A2.
Về kỹ năng
- Vận dụng được các cấu trúc và từ vựng đã học trong chương trình vào tình huống giao tiếp hàng ngày.
Sử dụng thành thạo 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết ở trình độ A2 theo khung đánh giá năng lực ngoại ngữ Châu Âu.
Về thái độ
- Nhận biết được vai trò, tầm quan trọng của kiến thức Tiếng Anh cơ bản trong chương trình học và thực hành nghề nghiệp.
Mô tả học phần:
* Học phần này giúp sinh viên trau dồi các kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết và củng cố kiến thức ngữ pháp, từ vựng ở trình độ A2 , giúp sinh viên có nền tảng tốt để bắt đầu chương trình học B1 ở các học phần tiếp theo với số lượng 06 bài trong giáo trình English Unlimited.
10. Phân bố thời gian giảng dạy trong học kỳ:
3(2-2-6)/15
11. Điều kiện và yêu cầu của học phần
11.1 Điều kiện tiên quyết:
11.2 Yêu cầu:
- Kết thúc học phần, sinh viên phải nắm vững được toàn bộ hệ thống kiến thức đã được trình bày trong học phần và áp dụng vào giao tiếp thực tế.
- Sinh viên phải thi và đạt trình độ A2.
12. Nội dung học phần
STT
|
Tên bài
|
Số tiết
|
1
|
Revision: - Giới thiệu môn học, mục tiêu, yêu cầu của môn học
- Ôn tập và củng cố kiến thức từ bài 1 đến bài 7
|
3
|
|
Unit 8:
1st period: Grammar (Have got) + (FamilyVocabulary
2nd period: Vocab (Personality, appearance) + Pronunciation+ Speaking
3rd period: Reading (p66+68)
4th period: Vocab + writing + speaking
5th period: Target activity + Explore
6th period: Explore speaking (p80)
|
6
|
2
|
Unit 9:
1st period: How do you get there? + A visitor in Lucknow (p74)0)
2nd period: Vocab + Pronunciation+ Speaking (p75)
3rd period: Reading (p76+77)
4th period: Vocab + writing + speaking (p77)
5th period: Target activity + Explore (p78+79)
6th period: Explore speaking (p80)
|
6
|
3
|
Unit 10:
1st period: Vocab + Reading (p82+83)
2nd period: Choosing a film (p83)
3rd period: What are you doing tonight? (p84)
4th period: Arrangements (p85)
5th period: Target activity + Explore (p87)
6th period: Explore speaking (p88)
|
6
|
4
|
Unit 11:
1st period: At the airport (p90)
2nd period: Getting a flight (p91)
3rd period: A traveller’s tale (p92)
4th period: Telling a story (p93)
5th period: Target activity + Explore (p94+95)
6th period: Explore speaking (p96)
|
6
|
5
|
Unit 12:
1st period: Are you OK? (p98)
2nd period: What are your symptoms (p99)
3rd period: Home remedies (p100)
4th period: If you get stomach ache (p101)
5th period: Target activity + Explore (p102 + 103)
6th period: Explore writing (p104)
|
6
|
6
|
Unit 13:
1st period: Experiences (p106)
2nd period: Grammar + Writing + Listening + Speaking (p107)
3rd period: Great places (p108)
4th period: Have you ever..? (p109)
5th period: Target activity + Explore (p110)
6th period: Explore speaking (p112)
|
6
|
7
|
Unit 14:
1st period: Exercising your brain (p114)
2nd period: Life style choices (p115)
3rd period: Barry Cox (p116)
4th period: Hopes and plans for the future (p117)
5th period: Target activity + Explore (p118)
6th period: Explore writing (p120)
|
6
|
Tổng
|
45
|
13. Phương pháp giảng dạy
- Thuyết trình, phát vấn, thảo luận cá nhân/cặp/nhóm, đóng vai.
14. Vật liệu giảng dạy
- Phấn, bảng hoặc projector (power point), tài liệu phát tay, đài, tranh ảnh minh họa.
15. Đánh giá
- 02 bài kiểm tra thường xuyên hệ số 1 (Trong đó: 01 bài KT vấn đáp, 01 bài KT nghe hình thức trắc nghiệm)
- 01 bài thi giữa học phần (Đọc Viết) hệ số 2 (tự luận)
- 01 bài thi hết học phần hệ số 1, hình thức Nghe-Đọc _ Viết (trắc nghiệm)
16. Tài liệu học tập, tham khảo:
Tài liệu học tập:
Alex Tilbury, Theresa Clementson, Leslie Anne Hendra & David Rea, English Unlimited – Elementary, 2011 – Cambridge University Press.
Tài liệu tham khảo:
Annette Capel & Wendy Sharp. Objective KET. 2011. Cambridge University Press.
Cambridge Key English Test 1-7. 2012. Cambridge University Press.
Murphy, R. English Grammar in use, 2009 - Cambridge University Press.
Sue Kay & Vaughan Jones. Inside Out – Pre-intermediate, 2007 - Macmillan Press.
George Yule. Oxford Practice Grammar - Pre-intermediate, 2010 - Oxford University Press.
John Eastwood. A Basic English Grammar, 2010 - Oxford University Press.
Walker , E & Elsworth, S. Grammar Practice, 2009 - Longman Press.
Virginia Evans & Jenny Dooley, New Round - up, 2010 - Longman Press. (book 3, 4)
John Eastwood, Oxford Practice Grammar - Intermediate, 2010 - Oxford University Press.
17. Lịch học
Tuần thứ
|
Nội dung
|
Số tiết
|
Giảng viên
|
Tài liệu học tập, TK
|
Hình thức học
|
1
|
Revision
|
3
|
|
1,2,3,4,5,6,7
|
Thuyết trình
và thảo luận nhóm
|
2
|
Unit 8: What’s she like?
|
2
|
|
1,2,3,4,5,6
|
Thuyết trình
và thảo luận nhóm
|
3
|
Unit 8: What’s she like?
|
2
|
|
1,2,3,4,5,6
|
Thuyết trình
và thảo luận nhóm
|
4
|
Unit 8: What’s she like?
|
2
|
|
1,2,3,4,5,6,7
|
Thuyết trình
và thảo luận nhóm
|
5
|
Unit 9: Getting arround
|
2
|
|
1,2,3,4,5,6,7
|
Thuyết trình
và thảo luận nhóm
|
6
|
Unit 9: Getting arround
|
2
|
|
1,2,3,4,5,6,7
|
Thuyết trình
và thảo luận nhóm
|
7
|
Unit 9: Getting arround (1)
|
2
|
|
1,2,3,4,5,6,7
|
Thuyết trình
và thảo luận nhóm
|
8
|
Unit 10: Getting together
|
2
|
|
1,2,3,4,5,6,7
|
Thuyết trình
và thảo luận nhóm
|
KT TX1
|
|
|
|
KT kỹ năng Nói
|
9
|
Unit 10: Getting together (2)
|
2
|
|
1,2,3,4,5,6,7
|
Thuyết trình
và thảo luận nhóm
|
10
|
Unit 11: Journeys
|
2
|
|
1,2,3,4,5,6,7
|
Thuyết trình
và thảo luận nhóm
|
11
|
Unit 11: Journeys
|
2
|
|
|
|
12
|
Unit 11: Journeys (continued)
|
2
|
|
1,2,3,4,5,6,7
|
Thuyết trình
và thảo luận nhóm
|
13
|
Unit 12: Are you Ok?
|
2
|
|
1,2,3,4,5,6,7
|
Thuyết trình
và thảo luận nhóm
|
14
|
Unit 12: Are you Ok?
|
2
|
|
1,2,3,4,5,6,7
|
Thuyết trình
và thảo luận nhóm
|
15
|
Unit 12: Are you Ok? (1)
|
2
|
|
1,2,3,4,5,6,7
|
Thuyết trình
và thảo luận nhóm
|
16
|
Unit 12; Are you Ok?
|
2
|
|
|
|
Kiểm tra GK
|
|
|
|
KT Kỹ năng Đọc Viết
|
17
|
Unit 13: Experiences (continued)
|
2
|
|
1,2,3,4,5,6,7
|
Thuyết trình
và thảo luận nhóm
|
18
|
Unit 13: Experiences (continued)
|
2
|
|
|
|
19
|
Unit 13: Experiences (2)
|
2
|
|
1,2,3,4,5,6,7
|
Thuyết trình
và thảo luận nhóm
|
20
|
Unit 14: Choices (1) (continued)
|
2
|
|
1,2,3,4,5,6,7
|
Thuyết trình
và thảo luận nhóm
|
21
|
Unit 15: Choices
|
|
|
|
|
22
|
Unit 14: Choices (1)
|
2
|
|
1,2,3,4,5,6,7
|
Thuyết trình
và thảo luận nhóm
|
Kiểm tra thường xuyên 2 (Nghe)
|
|
|
|
Kiểm tra trắc nghiệm
|
|
Cộng
|
45
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |