BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP TUY HÒA
___________________________
ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH
ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP
HỆ THỐNG MẠNG MÁY TÍNH
MÃ SỐ :
(Ban hành theo Quyết định số ……… /CĐCN, ngày ……/……/ …………của
Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Công nghiệp Tuy Hòa)
TUY HÒA - NĂM 2010
BỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CÔNG NGHIỆP TUY HÒA
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG
GIÁO DỤC TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP
Trình độ đào tạo: Trung cấp chuyên nghiệp
Ngành đào tạo: Hệ thống mạng máy tính
Mã ngành:
I. GIỚI THIỆU VÀ MÔ TẢ CHƯƠNG TRÌNH
Chương trình đào tạo ra những kỹ thuật viên TCCN chuyên ngành hệ thống mạng máy tính, sau khi học xong chương trình này, người học sẽ có kiến thức cơ bản và chuyên sâu về ngành nghề hệ thống mạng, có khả năng thiết kế, bảo trì, chẩn đoán và quản lý các hệ thống mạng máy tính, có kỹ năng nghề nghiệp ở trình độ trung cấp, có đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật, tác phong công nghiệp, có sức khoẻ, nhằm tạo điều kiện cho người lao động có khả năng tìm việc làm, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế xã hội.
Sau khi tốt nghiệp, học sinh có thể làm việc trong các doanh nghiệp sản xuất, các cơ sở kinh doanh thương mại và dịch vụ, các đơn vị hành chính sự nghiệp.
II. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Kết thúc khóa học người học có khả năng:
+ Kiến thức:
1. Kiến thức chung: Hiểu biết về triết học Mác Lê-Nin, CNXH khoa học, tư tưởng Hồ Chí Minh, đường lối Cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam.
2. Kiến thức chuyên ngành: Được trang bị các kiến thức cơ sở và chuyên sâu về: hệ điều hành mạng; về sử dụng và khai thác phần mềm ứng dụng; các kiến thức về Cấu trúc dữ liệu và giải thuật, các kiến thức về cấu trúc máy tính; các kiến thức về mạng máy tính, mạng Internet, quản trị mạng cơ bản, thiết kế hệ thống mạng,… tạo điều kiện thuận lợi cho việc học tập các môn chuyên ngành, và khả năng tự đào tạo nhằm thích ứng với sự thay đổi rất nhanh chóng trong lĩnh vực công nghệ thông tin.
3. Kiến thức bổ trợ: Đạt trình độ A tiếng Anh; khuyến khích đạt trình độ cao hơn.
+ Kỹ năng:
1. Có kỹ năng lắp ráp các phần cứng, cài đặt, cấu hình các phần mềm như: các hệ điều hành, hệ điều hành mạng, các phần mềm ứng dụng theo nhu cầu người sử dụng.
2. Có kỹ năng về đọc bản vẽ và thi công hệ thống mạng.
3. Có kỹ năng phân tích chuẩn đoán lỗi phần cứng, khắc phục các sự cố mạng thông thường.
4. Cài đặt, cấu hình và quản trị hệ thống mạng LAN
5. Vận hành được các dịch vụ trên mạng.
+ Thái độ:
1. Có ước mơ, khát vọng với nghề, có thái độ cầu thị và tinh thần trách nhiệm trong công việc được giao, có trách nhiệm với gia đình và xã hội;
2. Có trách nhiệm và ý thức nâng cao thương hiệu, chất lượng của đơn vị sử dụng lao động, có ý thức phấn đấu vì lợi ích của bản thân và công ty;
3. Có ý thức học tập độc lập, sáng tạo, luôn cập nhật kiến thức, công nghệ mới, tìm tòi và thử nghiệm các công nghệ mới đáp ứng nhu cầu đổi mới;
4. Có ý thức tổ chức kỷ luật cao, tuân thủ chấp hành quy định pháp luật của nhà nước, nội quy của cơ quan, tác phong làm việc khoa học, đúng giờ;
5. Có khả năng tổ chức, quản lý công việc và tinh thần làm việc theo nhóm.
6. Học sinh có trách nhiệm đóng góp cho sự phát triển của Nhà trường từ lúc học tập và trong tương lai.
III. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Khối lượng kiến thức, kỹ năng tối thiểu và thời gian đào tạo
- Tổng khối lượng chương trình: 97 đơn vị học trình (ĐVHT),
- Thời gian đào tạo: 2 năm.
2. Phân bố thời gian hoạt động toàn khoá (kế hoạch tổng thể)
Hoạt động đào tạo
|
Đơn vị tính
|
Hệ tuyển THPT
|
Hệ tuyển THCS
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
| -
Học
|
Tiết
|
1485
|
|
| -
Sinh hoạt công dân
|
Tuần
|
2
|
|
| -
Thi
|
Tuần
|
15
|
|
|
3.1.Thi học kỳ
|
|
12
|
|
|
3.2.Thi tốt nghiệp
|
|
3
|
|
| -
Thực tập tốt nghiệp
|
Tuần
|
7
|
|
| -
Thực tập cơ sở
|
Tuần
|
10
|
|
| -
Nghỉ hè, nghỉ lễ, nghỉ tết
|
Tuần
|
11
|
|
|
6.1. Hè
|
|
6
|
|
|
6.2. Tết
|
|
3
|
|
|
6.3. Lễ
|
|
2
|
|
| -
Lao động công ích
|
Tuần
|
3
|
|
| -
Dự trữ
|
Tuần
|
4
|
|
|
8.1. Khai, bế giảng
|
|
1
|
|
|
8.2. Dự phòng
|
|
3
|
|
|
Tổng cộng ( 1+2+3+4+5+6+7+8)
|
|
1620+37T
|
|
|
3 Cấu trúc kiến thức của chương trình đào tạo
STT
|
Nội dung
|
Khối lượng (ĐVHT)
|
1
|
Các học phần chung
|
22
|
2
|
Các học phần cơ sở
|
29
|
3
|
Các học phần chuyên môn
|
29
|
4
|
Thực tập cơ sở
|
10
|
5
|
Thực tập tốt nghiệp
|
7
|
|
Tổng số
|
97
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |