TCNH
Phạm Xuân
|
Minh
|
1629
|
ThS
|
GV
|
619
|
2
|
ST0921M039
|
Đinh Văn
|
Nhanh
|
ST0921M1
|
TC
|
Agri Trần Đề
|
Phân tích hd tín dụng
|
TCNH
|
Phạm Phát
|
Tiến
|
2436
|
ĐH
|
GV
|
620
|
1
|
ST0921M061
|
Nguyễn Hoài
|
An
|
ST0921M2
|
TC
|
Tại chi nhánh Ngân hàng An Bình tỉnh Sóc Trăng.
|
Phân tích hoạt động tín dụng ngắn hạn
|
TCNH
|
Nguyễn Thị Kim
|
Phượng76
|
1281
|
ThS
|
GV
|
621
|
1
|
ST0921M062
|
Nguyễn Trương Kiều
|
An
|
ST0921M2
|
TC
|
Tại ngân hàng Phát triển nhà ĐBSCL chi nhánh tỉnh Sóc Trăng.
|
Giải pháp tăng cường công tác huy động vốn.
|
TCNH
|
Huỳnh Thị Tuyết
|
Sương
|
1978
|
ThS
|
GV
|
622
|
1
|
ST0921M063
|
Lữ Tú
|
Anh
|
ST0921M2
|
TC
|
Tại ngân hàng Việt Nam Thương Tín chi nhánh tỉnh Sóc Trăng.
|
Phân tích tình hình cho vay ngắn hạn.
|
TCNH
|
Đoàn Thị Cẩm
|
Vân
|
1536
|
ThS
|
GV
|
623
|
1
|
ST0921M064
|
Châu Lương
|
Chí
|
ST0921M2
|
TC
|
Tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng.
|
Phân tích tình hình hoạt động tín dụng.
|
TCNH
|
Bùi Lê Thái
|
Hạnh
|
1875
|
ThS
|
GV
|
624
|
1
|
ST0921M065
|
Tô Kim
|
Cương
|
ST0921M2
|
TC
|
Tại quỹ tín dụng nhân dân Châu Hưng, Bạc Liêu.
|
Phân tích tình hình huy động vốn ngắn hạn.
|
TCNH
|
Phạm Phát
|
Tiến
|
2436
|
ĐH
|
GV
|
625
|
1
|
ST0921M066
|
Nguyễn Kiều
|
Diễm
|
ST0921M2
|
TC
|
Tại chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thạnh Phú, huyện Mỹ Xuyên.
|
Nghiên cứu và phân tích hành vi tổ chức của nhân viên văn phòng.
|
TCNH
|
Nguyễn Xuân
|
Thuận
|
2500
|
ĐH
|
GV
|
626
|
1
|
ST0921M067
|
Phan Kiều
|
Diễm
|
ST0921M2
|
TC
|
Tại ngân hàng Công thương – Phòng giao dịch Tắc Vân.
|
Thực trạng và giải pháp đẩy mạnh hoạt động cho vay tiêu dùng.
|
TCNH
|
Nguyễn Trung
|
Tính
|
2499
|
ĐH
|
GV
|
627
|
1
|
ST0921M068
|
Trịnh Thị Hồng
|
Diệu
|
ST0921M2
|
TC
|
Tại chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Mỹ Xuyên.
|
Phân tích hoạt động tín dụng ngắn hạn.
|
TCNH
|
Nguyễn Thị
|
Hiếu
|
2497
|
ĐH
|
GV
|
628
|
1
|
ST0921M069
|
Dương Thị Mỹ
|
Dung
|
ST0921M2
|
TC
|
Tại chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Long Phú.
|
Phân tích tình hình huy động vốn
|
TCNH
|
Phạm Xuân
|
Minh
|
1629
|
ThS
|
GV
|
629
|
1
|
ST0921M071
|
Võ Minh
|
Đương
|
ST0921M2
|
TC
|
Tại chi nhánh ngân hàng Ngoại Thương tỉnh Sóc Trăng.
|
Phân tích hoạt động tín dụng ngắn hạn.
|
TCNH
|
Nguyễn Thị Kim
|
Phượng76
|
1281
|
ThS
|
GV
|
630
|
1
|
ST0921M072
|
Mã Hồng
|
Đào
|
ST0921M2
|
TC
|
Tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển tỉnh Sóc Trăng.
|
Phân tích hoạt động tín dụng cho nhóm khách hàng doanh nghiệp.
|
TCNH
|
Huỳnh Thị Tuyết
|
Sương
|
1978
|
ThS
|
GV
|
631
|
1
|
ST0921M073
|
Trang Thùy
|
Dương
|
ST0921M2
|
TC
|
Tại ngân hàng Việt Nam Thương Tín tỉnh Sóc Trăng.
|
Phân tích hoạt động tín dụng ngắn hạn.
|
TCNH
|
Đoàn Thị Cẩm
|
Vân
|
1536
|
ThS
|
GV
|
632
|
1
|
ST0921M074
|
Nguyễn Thị Thanh
|
Hiền
|
ST0921M2
|
TC
|
Tại Ngân hàng Đông Á tỉnh Sóc Trăng.
|
Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh.
|
TCNH
|
Bùi Lê Thái
|
Hạnh
|
1875
|
ThS
|
GV
|
633
|
1
|
ST0921M075
|
Thạch Thị Thu
|
Hiền
|
ST0921M2
|
TC
|
Tại chi nhánh ngân hàng Chính sách xã hội huyện Trần Đề.
|
Giải pháp đẩy mạnh hoạt động cho vay tiêu dùng.
|
TCNH
|
Phạm Phát
|
Tiến
|
2436
|
ĐH
|
GV
|
634
|
1
|
ST0921M076
|
Tô Thị Ngọc
|
Hiệp
|
ST0921M2
|
TC
|
Tại sở giao dịch Ngân hàng Chính sách Xã Hội tỉnh Sóc Trăng.
|
Phân tích tình hình tín dụng ngắn hạn.
|
TCNH
|
Nguyễn Xuân
|
Thuận
|
2500
|
ĐH
|
GV
|
635
|
1
|
ST0921M077
|
Phan Huy
|
Hoàng
|
ST0921M2
|
TC
|
Tại chi nhánh ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng.
|
Phân tích tình hình thanh toán quốc tế.
|
TCNH
|
Nguyễn Trung
|
Tính
|
2499
|
ĐH
|
GV
|
636
|
1
|
ST0921M078
|
Bùi Anh
|
Huy
|
ST0921M2
|
TC
|
Tại chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Mỹ Xuyên.
|
Phân tích tình hình huy động vốn và cho vay ngắn hạn.
|
TCNH
|
Nguyễn Thị
|
Hiếu
|
2497
|
ĐH
|
GV
|
637
|
1
|
ST0921M079
|
Nguyễn Thị Ngọc
|
Huyền
|
ST0921M2
|
TC
|
Tại Quỹ tín dụng thành phố Sóc Trăng.
|
Phân tích hoạt động kinh doanh.
|
TCNH
|
Phạm Xuân
|
Minh
|
1629
|
ThS
|
GV
|
638
|
1
|
ST0921M080
|
Võ Thị Ngọc
|
Huyền
|
ST0921M2
|
TC
|
Tại sở giao dịch Ngân hàng Chính sách Xã Hội huyện Thạnh Trị.
|
Giải pháp mở rộng cho vay đối với học sinh, sinh viên.
|
TCNH
|
Nguyễn Thị Kim
|
Phượng76
|
1281
|
ThS
|
GV
|
639
|
1
|
ST0921M081
|
Đào Diễm
|
Hương
|
ST0921M2
|
TC
|
Tại chi nhánh ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Hòa Bình, Bạc Liêu.
|
Phân tích tình hình huy động vốn và cho vay ngắn hạn
|
TCNH
|
Huỳnh Thị Tuyết
|
Sương
|
1978
|
ThS
|
GV
|
640
|
1
|
ST0921M083
|
Trần Đăng
|
Khoa
|
ST0921M2
|
TC
|
Tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng.
|
Phân tích hoạt động huy động vốn.
|
TCNH
|
Đoàn Thị Cẩm
|
Vân
|
1536
|
ThS
|
GV
|
641
|
1
|
ST0921M084
|
Nguyễn Trung
|
Khánh
|
ST0921M2
|
TC
|
Tại Ngân hàn Chính Sách Xã Hội huyện Mỹ Xuyên
|
Phân tích tình hình tín dụng cho vay.
|
TCNH
|
Bùi Lê Thái
|
Hạnh
|
1875
|
ThS
|
GV
|
642
|
1
|
ST0921M086
|
Mã Thị Ngọc
|
Mai
|
ST0921M2
|
TC
|
Tại ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh huyện Mỹ Tú.
|
Phân tích hoạt động tín dụng ngắn hạn.
|
TCNH
|
Phạm Phát
|
Tiến
|
2436
|
ĐH
|
GV
|
643
|
1
|
ST0921M087
|
Hàng Hoàn
|
Minh
|
ST0921M2
|
TC
|
Tại chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Vĩnh Châu.
|
Phân tích hoạt động tín dụng trung và dài hạn của ngân hàng Nông nghiệp.
|
TCNH
|
Nguyễn Xuân
|
Thuận
|
2500
|
ĐH
|
GV
|
644
|
1
|
ST0921M089
|
Quách Thái
|
Nguyên
|
ST0921M2
|
TC
|
Tại chi nhánh ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
|
Phân tích tình hình huy động vốn và cho vay ngắn hạn.
|
TCNH
|
Nguyễn Trung
|
Tính
|
2499
|
ĐH
|
GV
|
645
|
1
|
ST0921M090
|
Hồ Thị
|
Ngọc
|
ST0921M2
|
TC
|
Tại ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh huyện Mỹ Tú.
|
Phân tích tình hình hoạt động kinh doanh của ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
TCNH
|
Nguyễn Thị
|
Hiếu
|
2497
|
ĐH
|
GV
|
646
|
1
|
ST0921M091
|
Phạm Thị
|
Ngọc
|
ST0921M2
|
TC
|
Tại chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Mỹ Xuyên.
|
Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng.
|
TCNH
|
Phạm Xuân
|
Minh
|
1629
|
ThS
|
GV
|
647
|
1
|
ST0921M092
|
Võ Trương Thanh
|
Ngọc
|
ST0921M2
|
TC
|
Tại Ngân hàng An Bình tỉnh Sóc Trăng.
|
Phân tích hoạt động kinh doanh của ngân hàng.
|
TCNH
|
Nguyễn Thị Kim
|
Phượng76
|
1281
|
ThS
|
GV
|
648
|
1
|
ST0921M093
|
Trần Ngọc
|
Nhiên
|
ST0921M2
|
TC
|
Tại ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phòng giao dịch Khánh Hưng, Sóc Trăng.
|
Phân tích hoạt động tín dụng ngắn hạn.
|
TCNH
|
Huỳnh Thị Tuyết
|
Sương
|
1978
|
ThS
|
GV
|
649
|
1
|
ST0921M095
|
Nguyễn Hứa Hồng
|
Nhân
|
ST0921M2
|
TC
|
Tại sở giao dịch Ngân hàng Chính sách Xã Hội tỉnh Sóc Trăng.
|
Phân tích tình hình cho vay trung và dài hạn.
|
TCNH
|
Đoàn Thị Cẩm
|
Vân
|
1536
|
ThS
|
GV
|
650
|
1
|
ST0921M097
|
Nguyễn Chí
|
Niên
|
ST0921M2
|
TC
|
Tại ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh phòng giao dịch huyện Trần Đề.
|
Phân tích tình hình cho vay của ngân hàng NNo&PTNT.
|
TCNH
|
Bùi Lê Thái
|
Hạnh
|
1875
|
ThS
|
GV
|
651
|
1
|
ST0921M098
|
Danh Chí
|
Phong
|
ST0921M2
|
TC
|
Tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh Thạnh Phú, Mỹ Xuyên
|
Phân tích tình hình huy động vốn.
|
TCNH
|
Nguyễn Xuân
|
Thuận
|
2500
|
ĐH
|
GV
|
652
|
1
|
ST0921M099
|
Phạm Minh
|
Phú
|
ST0921M2
|
TC
|
Tại chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh huyện Kế Sách.
|
Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng hộ sản xuất.
|
TCNH
|
Nguyễn Trung
|
Tính
| |