Khi đi thi nhớ Đem theo bút chì ĐÁnh trắc nghiệM



tải về 246.05 Kb.
trang3/3
Chuyển đổi dữ liệu26.03.2018
Kích246.05 Kb.
#36747
1   2   3

B) Control Box: No

C) Min/Max Button: None

D) Cả hai câu (A), (C) đúng

176) Công cụ Macro trong Access được sử dụng vào mục đích gì

A) Để tạo menu và các thao tác mở, đóng Form, Report

B) Để thực hiện đồng loạt một chuỗi thao tác đã định nghĩa trước

C) Để ghi nhận thao tác người sử dụng, sau đó thực hiện lại giống như vậy

D) Cả ba câu (A), (B), (C) sai

177) Để tạo nút lệnh (Command Button) bằng Wizard cho phép thêm mẫu tin mới, ta chọn loại hành động nào sau đây

A) Record Operations, Add New Record

B) Record Navigation, New Record

C) Record Navigation, Add New Record

D) Go to Record, New

179) Tìm ra biểu thức cho kết quả TRUE trong các biểu thức sau

A) “ABC” Like “A*”

B) “A*” Like “ABC”

C) “ABC” Like “C*”

D) “ABC” Like “*A*”

180) Để tạo nút điều hướng bản ghi ta có thể dùng các lệnh:

A) Macro buider B) Code buider C) câu A, B đúng D) Câu A, B sai



181) Kết quả hàm Trim(“_ _Tin_Học_B_”)

A) “Tin_Học” B) “TinHọcB” C) “Tin_Học_B” D) “_Tin_Học_”



182) Kiểu dữ liệu Yes/no có bao nhiêu Bit:

A) 2 B) 16 C) 128 D) 255



183) Để tạo thông báo của hàm MsgBox đẻ có biểu tượng dấu (? Và nút Yes/no) ta sử dụng các mã số?

A) 16+1 B) 64+4 C) 48+4 D) 32+4



184) Giả sử hai bảng có quan hệ 1-n với nhau, muốn xóa mẫu tin trên bảng cha( bảng 1) sao cho các mẫu tin có quan hệ ở bảng con ( bảng n) cũng tự đọng xóa theo, thì trong liên kết (Relationship) của hai bảng này ta chọn

A) Cascade Update related Fields

B) Enforce Referential Integrity

C) Không thể thực hiện được

D) Cascade Delete Related Records

185) Để lọc dữ liệu trên Form ta sử dụng lệnh trong Macro là?

A) ShowAllRecords B) FindRecord C) ApplyFiter D) OpenForm



186) Trong hàm CSDL có biểu thức: Dsum(“SoLuong*DonGia”,”BanHang”,”MaHang=’C’”):

A) Tính tổng số lượng của MaHang ‘C’ trong bảng dữ liệu “BanHang”

B) Tính tổng số tiền trong bảng “BanHang”

C) Tính tổng số lượng trong bảng “BanHang”

D) Tính tổng số tiền của mã hàng ‘C’ trong bảng “BanHang”

187) Khi thiết kế Form muốn bỏ thanh chọn mẫu tin bạn phải chọn No cho thuộc tính nào sau đay:

A. Selection Record B. Selecors record C. Record Selection D. Record Selecors



188) Khi thiết kế Form muốn bỏ các đường thẳng phân chia các phần của Form bạn phải chọn No cho thuộc tính nào sau đây trong của sổ Properties của Form?

A. Dividing Line B. Dividing Lines C. Tất cả đều sai D. Line Dividing



189) Cho biểu thức sau: Iif(Isnull(“ABC”),20,10) kết quả sẽ là?

A. False B. True C. 20 D. 10



190) Hiện nay mạng có thể kết nối qua các đường truyền nào?

A. Vô tuyến B. Cáp quang C, Cáp đồng D. Tất cả đều đúng

191) Thiết bị Switch/ Hub có chức năng?

A. Ngăn chặn thông tin B. Quản lý thông tin C. Cung cấp thông tin D.Đinh tuyến dẫn đường



192) Trong của sổ thiết kê các loại truy vấn Crosstab query đặt điều kiện trong Total là?

A. Where B. Expression C. Group by D. Sum



193) Trong truy vân shanhf động( update query, make table query, deleta query) để thực hienj chạy truy vấn ta thực hiện công cụ lệnh?

A. Design B. Run C. Show D. View



194) Giả sử tạo một query có tên trường là [DonGia] và tại dòng Criteria nhập biểu thức Not >=5 có nghĩa là?

A. Lọc những đơn giá >=5 B. Lọc những đơn giá >5 C. Lọc những đơn giá <5 D.Tất cả đều sai



195) Kích thước tối đa của kiểu Memo?

A. 1GB B. Không giới hạn C. 255 ký tự D. 65536 ký tự



196) Biểu thức trong truy vấn vùng tin Diem1( hệ số 1), Diem2( hệ số 2) để tạo ĐTB ta sử dụng biểu thức nào?

A. ĐTB=(Diem1+Diem2*2)/3 B. ĐTB:(Diem1+Diem2*2)/3



C. ĐTB=Diem1+Diem2*2/3 D. ĐTB:Diem1+Diem2*2/3
=============HẾT==============

Đáp án:


1.a

2.a

3.a

4.a

5.d

6.a

7.a

8.a

9.a

10.a

11.a

12.a

13.a

14.a

15.a

16.a

17.a

18.a

19.a

20.a

21.a

22.a

23.a

24.a

25.a

26.a

27.a

28.a

29.a

30.c

31.a

32.a

33.a

34.a

35.a

36.a

37.a

38.a

39.a

40.a

41.a

42.a

43.a

44.a

45.a

46.a

47.a

48.a

49.a

50.a

51.a

52.a

53.a

54.a

55.a

56.a

67.a

58.a

59.a

60.a

61.a

62.d

63.a

64.a

65.a

66.a

67.a

68.a

69.a

70.a

71.a

72.a

73.a

74.a

75.a

76.a

77.a

78.a

79.a

80.a

81.c

82.a

83.a

84.a

85.a

86.d

87.a

88.a

89.a

90.a

91.a

92.a

93.a

94.a

95.a

96.a

97.a

98.a

99.a

100.a

101.a

102.a

103.a

104.a

105.a

106.c

107.a

108.c

109.a

110.a

112.a

113.d

114.a

115.a

116.a

117.a

118.a

119.a

120.d

121.d

122.d

123.c

124.c

125.c

126.b

127.b

128.d

129.a

130.d

131.c

132.c

133.b

134.c

135.c

136.b

137.a

138.d

139.b

140.d

141.c

142.a

143.d

144.d

145.a

146.c

147.c

148.d

149.a

150.d

151.b

152.c

153.d

154.a

155.a

156.c

157.d

158.c

159.d

160.b

191.d

162.c

163.b

164.b

165.a

166.c

167.d

168.a

169.b

170.d

171.c

172.a

173.d

174.b

175.b

176.b

177.a

179.a

180.c

181.b

182.a

183.d

184.d

185.c

186.d

187.d

188.b

189.d

190.d

191.d

192.d

193.b

194.c

195.d

196.b










tải về 246.05 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương