Khi đi thi nhớ Đem theo bút chì ĐÁnh trắc nghiệM



tải về 246.05 Kb.
trang2/3
Chuyển đổi dữ liệu26.03.2018
Kích246.05 Kb.
#36747
1   2   3

MẠNG MÁY TÍNH
83)Trong sô ñoà keát noái maïng Lan caùc maùy tính phaân bieät vôùi nhau baèng moät :

  1. Ñòa chæ, teân rieâng bieät

  2. Moät ñòa chæ, teân gioáng nhau

  3. Taát caû ñeàu sai

  4. Moät card maïng gioáng nhau

84)Ñeå truy caäp ñöôïc Internet baèng keát noái Dial-Up phaûi coù:

  1. Caû 3 ñieàu kieän vöøa neâu.

  2. Modem

  3. Trình duyeät IE

  4. Line ñieän thoaïi

85)Trong Internet Explorer ñeå thieát laäp moät ñòa chæ maëc ñònh khi truy caäp vaøo Internet ta vaøo:

  1. Tools -> Internet Options -> Address

  2. Tools -> Security

  3. Taát caû ñeàu ñuùng

  4. Tools -> Connections

86)Giaû söû khi muoán truyeàn moät taäp tin leân maïng, chuùng ta duøng giao thöùc truyeàn coù teân laø FTP ta nhaäp vaøo ñòa chæ nhö sau:

  1. ftp://www.daklak.edu.vn

  2. ftp://ww.daklak.edu.vn

  3. Taát caû ñeàu sai

  4. ftp://daklak.edu.vn

87)Ñeå tìm kieám thoâng tin treân Internet, trong thanh Address tröôùc töø khoaùcaàn tìm kieám ta goõ:

  1. Taát caû ñeàu ñuùng

  2. Go

  3. ?

  4. Find

88)Khi truy caäp Internet moãi maùy chuû coù moät ñòa chæ rieâng goïi laø URL laø vieát taét cuûa cuïm töø:

  1. Uniform Resource Locator

  2. Uniform Reset Locator

  3. Taát caû ñeàu sai

  4. Uniform Rename Locator

89)Maïng dieän roäng coù teân vieát taét laø:

  1. Wan

  2. Wide

  3. Large

  4. Lan

90)Khi vaøo Internet truy caäp caùc trang web ta thöôøng goõ WWW...vaäy 3 kyù töï naøy vieát taét cuûa cuïm töø naøo döôùi ñaây:

  1. World Wide Web

  2. Web Wide World

  3. Wide World Web

  4. Taát caû ñeàu sai

91)Caùc caáu hình maïng Lan goàm:

  1. Star, Bus, Ring

  2. Star, Ring

  3. Bus, Ring

  4. Bus, Star

92)Internet hieän nay phoå bieán laø söû duïng giao thöùc:

  1. TCP/IP

  2. html

  3. Taát caû ñeàu ñuùng

  4. http

93)Giaû söû khi muoán truy caäp vaøo trang Website cuûa sôû Giaùo duïc vaø Ñaøo taïo DakLak ñaêng kyù teân mieàn toaøn caàu World Wide Web coù teân laø "daklak.edu.vn" ta nhaäp ñòa chæ ñaày ñuû laø:

  1. http://www.daklak.edu.vn

  2. Taát caû ñeàu sai

  3. http://ww.daklak.edu.vn

  4. http://daklak.edu.vn

94)Nhaø cung caáp dòch vuï Internet vieát taét laø:

  1. ISP

  2. UPS

  3. IAP

  4. USB

95)Ñeå keát noái maïng Lan thì moãi maùy yeâu caàu caàn phaûi coù moät thieát bò laø:

  1. Card maïng

  2. Taát caû ñeàu sai

  3. Card maøn hình

  4. Card aâm thanh

96)Dòch vuï truyeàn File treân Internet laø:

  1. Ftp

  2. www

  3. http

  4. Taát caû ñeàu sai

97)Khi vaøo Internet truy caäp caùc trang Web ta goõ HTTP laø vieát taét cuûa cuïm töø:

  1. Hyper Text Transfer Protocol

  2. Hyper Text Transit Protocol

  3. Hyper Text Telnet Protocol

  4. Taát caû ñeàu sai

98)Ñeå ngaét ra khoûi maïng Internet keát noái Dial-Up, ta choïn bieåu töôïng 2 maùy tính keát noái treân Taskbar, roài choïn:

  1. Disconnect

  2. Unconnect

  3. Connect

  4. My Connect

99)Dòch vuï truyeàn taäp tin goïi taét FPT laø vieát taét cuûa cuïm töø:

  1. File Transfer Protocol

  2. File Transit Protocol

  3. File Telnet Protocol

  4. Taát caû ñeàu sai

100)Töø HTML laø vieát taét cuûa cuïm töø:

  1. HyperText Markup Language

  2. Taát caû ñeàu sai

  3. HyperText Make Language

  4. HyperText Mail Language

101)Khi hai maùy tính keát noái vôùi nhau ta coù theå göûi thoâng baùo (Message) qua laïi giöõa hai maùy vaø leänh duøng ñeå göûi thoâng baùo coù teân laø:

  1. Net Send

  2. Net Accounts

  3. Net Start

  4. Net File

102)Dòch vuï teân mieàn coù teân DNS laø vieát taét cuûa cuïm töø:

  1. Domain Name System

  2. Domain Network System

  3. Domain Net Server

  4. Taát caû ñeàu sai

103)Trong nhöõng ñôn vò sau, ñôn vò naøo laø nhaø cung caáp dòch vuï Internet (ISP):

  1. VNN, FPT, NETNAM ....

  2. Baùo Ngöôøi Lao Ñoäng

  3. Baùo tuoåi treû

  4. Taát caû ñeàu sai

104)MODEM là gì?

  1. -Các câu trả lời đều đúng.

  2. -Là tên được ghép từ phần chữ cái của hai từ tiếng Anh MOdulation (điều chế) và DEModulation (giải điều chế)

  3. -Là một thiết bị ngoại vi của máy tính được dùng để thông tin giữa hai máy tính

  4. -Là một thiết bị chuyển tín hiệu analog thành tín hiệu digital và ngược lại dùng để thông tin giữa hai máy tính

105)ISP viết tắt của :

  1. Internet Service Provider

  2. Internet Superviser Protocol

  3. Internet Superviser Provider

  4. Internet Service Protocol

106)Các ISP có nhiệm vụ gì?

  1. -Tổ chức được phép thiết lập mạng máy tính với một số địa chỉ IP và cung cấp dịch vụ E-Mail, truyền file, truy nhập từ xa truy nhập cơ sở dữ liệu khác nhau cho đơn vị và người sử dụng Internet.

  2. -Tổ chức cung cấp thông tin và cơ sở dữ liệu lên mạng Internet

  3. -Tổ chức được phép kết nối truy cập mạng Internet cho tất cả các nhà cung cấp dịch vụ Internet

  4. -Tất cả đều sai

107)Chọn câu trả lời sai, khi trả lời câu hỏi : Internet là nơi?

  1. Chứa toàn thông tin có ích

  2. Để nói chuyện phiếm

  3. Để học ngoại ngữ

  4. Để tìm việc làm

108)Tìm câu sai trong các câu sau đây:

  1. -E-Mail đảm trách được các dịch vụ của bưu điện hiện thời

  2. -HTTP viết tắt của cụm từ HyperText Transfer Protocol

  3. -HyperText là đoạn văn bản có chứa địa chỉ của một máy tính khác cũng nối mạng Internet

  4. -Chương trình duyệt IE (Internet Explorer) giúp người sử dụng thực hiện hầu hết các dịch vụ trên mạng

109)Phần mềm nổi tiếng hiện nay để thực hiện hầu hết các dịch vụ chính trên mạng Internet là:

  1. Internet Explorer

  2. Outlook Express

  3. Windows explorer

  4. Ms Word

110)Nêu lí do chính tại sao khi đang sử dụng modem tốc độ cao nhưng khi kết nối thì tốc độ lại thấp hơn tốc độ thiết kế

  1. Do chất lượng đường truyền

  2. Đang khi truyền điện thoại mắc song song thực hiện một cuộc gọi nào đó

  3. Đang truyền có người khác gọi điện thoại đến

  4. Không có câu nào đúng

112)Internet là:

  1. Mạng máy tính toàn cầu khổng lồ, kết nối hàng chục nghìn mạng máy tính trên khắp thế giới

  2. Mạng máy tính kết nối các máy tính ở gần nhau

  3. Hệ thống trao đổi thông tin giữa các máy tính

  4. Mạng kết nối những máy tính ở cách nhau một khoảng cách lớn

113)Web site là gì?

  1. Là tập hợp các trang web trên Internet có liên kết với nhau nằm trên Web Server nào đó

  2. Là tập hợp các trang Web trên Internet

  3. Là trang chủ của các trang Web

  4. Không có câu nào đúng

114)Giao thức truyền tin chính của mạng Internet là:

  1. TCP/IP

  2. Netbeui và IPX/SPX

  3. TCP

  4. Internet

115)Khi muốn dừng truy cập trang Web chúng ta bấm nút nào trên thanh công cụ

  1. Stop

  2. Back

  3. Refresh

  4. Home

116)Khi muốn tìm kiếm thông tin trên mạng Internet, chúng ta cần:

  1. Tìm kiếm trên các Website tìm kiếm chuyên dụng

  2. Tìm trong các sách danh bạ Internet

  3. Tìm kiếm ở bất kỳ một Website nào

  4. Tuỳ vào nội dung tìm kiếm mà kết nối đến các Website cụ thể

117)Muốn nhận Email từ một máy chủ trên mạng Internet

  1. Kết nối với máy chủ Email và nhập User name và Password

  2. Ta cần truy cập vào địa chỉ www.mail.yahoo.com

  3. Khởi động chương trình outlook

  4. Truy cập vào trang Web nhận Email của VNN là http://www.Vol.vnn.vn

118)Trong khi soạn thảo Email nếu muốn gởi kèm file ta bấm vào:

  1. Attachement

  2. Send

  3. Copy

  4. File/Save


119) Thuộc tính Validation Text của trường A sẽ quy định

A) Dòng thông báo lỗi khi nhập giá trị của trường A không hợp lệ

B) Dòng thông báo xuất hiện khi con trỏ di chuyển vào cột A

C) Điều kiện đòi hỏi để con trỏ có thể di chuyển vào cột A

D) Điều kiện hợp lệ dữ liệu để giới hạn miền giá trị nhập vào trường A



120) Trong một truy vấn (Query) ta có thể nhóm dữ liệu tối đa bao nhiêu trường

A) 256 B) 10 C) 128 D) 255



121) Tên Table

A) Có khoảng trắng

B) Có chiều dài tên tùy ý

C) Không có khoảng trắng



D) Có chiều dài tối đa là 64 ký tự, không nên dùng khoảng trắng và không nên sử dụng tiếng Việt có dấu

122) Phần thập phân của dữ liệu kiểu Long Interger có thể chứa tối đa

A) 1 chữ số

B) 7 chữ số

C) 15 chữ số



D) 0 chữ số

123) Hệ quản trị cơ sở dữ liệu được dùng trong Access là

A) Cơ sở dữ liệu phân tán

B) Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng

C) Cơ sở dữ liệu quan hệ

D) Cơ sở dữ liệu tập trung



124) Tổng số Table có thể mở cùng một lúc là

A) 64


B) 255

C) 1024

D) Không giới hạn



125) Thuộc tính nào của MainForm cho phép tạo mối liên kết dữ liệu đúng với SubForm

A) Link SubForm và Link MainForm

B) Relationship SubForm và Relationship MainForm

C) Link Child Field và Link Master Field

D) Casecade Relate Field



126) Để cho phép người dùng có thể làm việc trên các Form khác nhau trong khi Form A đang mở, thì trong Form A đặt thuộc tính

A) Popup = yes, Modal = yes



B) Popup = no, Modal = no

C) Popup = yes, Modal =no

D) Popup = no, Madal = yes

127) Khi xóa Form “Nhanvien”

A) Tất cả các Macro cài trong Form sẽ bị mất



B) Tất cả các thủ tục cài trong Form sẽ bị mất

C) Tất cả dữ liệu về nhân viên sẽ bị mất

D) Tất cả các Macro và thủ tục cài trong Form sẽ bị mất, nhưng dữ liệu về nhân viên không bị mất

128) Một cơ sở dữ liệu của Access 2003 có bao nhiêu thành phần

A) Một thành phần duy nhất là Table

B) 5 thành phần : Tables, Queries, Forms, Reports, Macros

C) 6 thành phần : Tables, Queries, Forms, Reports, Macros, Pages



D) 7 thành phần : Tables, Queries, Forms, Reports, Macros, Pages, Modules.

129) Qui định dữ liệu nhập kiểu ngày có dạng dd/mm/yy chọn Format là

A) Short Date B) Medium Date C) Long Date D) General

130) Quan hệ giữa hai bảng trong cơ sở dữ liệu Access có thể là

A) Quan hệ một - nhiều

B) Quan hệ nhiều - một

C) Quan hệ một - một



D) Quan hệ một - nhiều, quan hệ một - một

131)Dữ liệu của một trường có kiểu là AutoNumber

A) Luôn luôn tăng

B) Luôn luôn giảm

C) Access sẽ tự động tăng tuần tự hoặc ngẫu nhiên khi một mẫu tin mới được tạo

D) Tùy ý người sử dụng



132) Khi một bảng T được mở, thứ tự mẫu tin sẽ sắp xếp ưu tiên theo

A) Trường được chọn trong thuộc tính Order by của bảng T

B) Trường được chọn trong thuộc tính Filter của bảng T

C) Trường được chọn làm khóa chính của bảng T

D) Không sắp xếp theo bất cứ thứ tự nào



133) Biết trường DIEM có kiểu Number, chỉ nhận các giá trị từ 0 đến 10, hãy chọn thuộc tính Validation Rule của trường DIEM

A) >0 or <=10



B) >=0 and <=10

C) >[diem]>0 or [diem]<=10

D) 0<=[diem]<=10

134) Thuộc tính Control Source của một Form sẽ quy định

A) Các trường mà Form sẽ gắn kết

B) Bảng chứa dữ liệu mà Form sẽ gắn kết

C) Các trường mà Form sẽ gắn kết và bảng dữ liệu mà Form sẽ gắn kết

D) Không quy định bất cứ điều gì



135) Kính thước tối đa của một Table là

A) 1 Mega byte

B) 1 KB

C) 1 Giga byte

D) Không giới hạn



136) Trong Form “Nhanvien” để tạo Textbox nhập liệu cho trường HOTEN thì ta phải đặt các thuộc tính

A) Name=HOTEN



B) Control Source=HOTEN

C) Name=HOTEN và Control Source=HOTEN

D) Đặt Name và Control Source bất kỳ

137) Hãy chọn ra một phát biểu sai

A) Trong Macro, ta không thể gọi thực hiện một Macro khác

B) Một Macro độc lập không thể gắn vào một đối tượng bất kỳ

C) Trong một Macro có thể có các hành động kèm theo điều kiện

D) Các Macro độc lập nhau có thể được lưu dưới cùng tên nhóm Macro chung



138) SubReport

A) Một Report nhỏ luôn nằm góc dưới màn hình

B) Một Report được kích hoạt ngay khi một Report khác được kích hoạt

C) Một Report nhỏ được kích hoạt bởi một Report khác



D) Một Report nhỏ được nhúng bên trong một Report khác

Câ139) 21. Tổng số Field trong một Table

A) 64


B) 255

C) 256


D) Không giới hạn

140) Một Form sau khi thiết kế được thể hiện ở bao nhiêu dạng

A) 1 B) 2 C) 3 D) 4



141) Khi tạo truy vấn, muốn sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng hoặc giảm thì trong vùng lưới ta chọn ở mục

A) Index


B) Index and Sort

C) Sort

D) Show


142) Tổng số Field trong một Index

A) 10

B) 255


C) 32

D) Tùy ý


143) Trong một Select Query, một trường có kiểu là một biểu thức không thể chứa

A) Các phép toán

B) Các tên trường

C) Các hàm



D) Các thủ tục

144)Câu 26. Mỗi cơ sở dữ liệu Access được lưu trên đĩa dưới dạng

A) Mỗi thành phần (Table, Query, Form, Report, Macro, Module) được lưu thành


tập tin riêng

B) Thành phần Table được lưu thành tập tin .DBF, còn các thành phần khác được lưu chung vào một tập tin .MDB

C) Thành phần Module lưu thành tập tin .PRG, các thành phần còn lại lưu chung vào tập tin .MDB

D) Tất cả các thành phần được lưu chung vào tập tin duy nhất có phần mở rộng .MDB

145) Khi một Update Query đang mở ở chế độ DataSheet View

A) Không thể thêm bất kỳ mẫu tin nào vào bảng kết quả

B) Không thể sửa giá trị của các mẫu tin trong bảng kết quả

C) Có thể thêm và sửa giá trị các mẫu tin trên bảng kết quả

D) Không thể thêm và sửa giá trị các mẫu tin trên bảng kết quả



146) Tổng số ký tự tối đa trong Field kiểu Text

A) 64


B) 1024

C) 255

D) Không giới hạn



147) Trong Form “BIEUMAU” có một Textbox có thuộc tính Name là KH, từ một
đối tượng bất kỳ, muốn truy cập đến Textbox này, ta chọn

A) [BIEUMAU]![Form].[KH]

B) [Form].[KH]

C) [Forms]![BIEUMAU]![KH]

D) [Forms]![BIEUMAU].[KH]



148) Ta thiết lập mối quan hệ giữa các bảng là để

A) Sao chép thông tin giữa các bảng

B) Loại bỏ thông tin trùng nhau giữa 2 bảng

C) Di chuyển thông tin giữa các bảng



D) Truy nhập đúng dữ liệu giữa các bảng có quan hệ với nhau

149) Trong cùng một cột có thể nhập tối đa bao nhiêu loại dữ liệu

A) 1

B) 2


C) 3

D) 4


150) Một khóa chính phải

A) Có giá trị duy nhất (không trùng nhau)

B) Không được rỗng

C) Xác định duy nhất một mẫu tin



D) Có giá trị duy nhất (không trùng nhau); không được rỗng; xác định duy nhất một mẫu tin

151) Khi tạo ra các bảng trong cơ sở dữ liệu Access thì ta nên thực hiện theo trình tự sau

A) Tạo liên kết, tạo khóa chính, nhập liệu



B) Tạo khóa chính, tạo liên kết, nhập liệu

C) Tạo khóa chính, nhập liệu, tạo liên kết

D) Nhập liệu, tạo khóa chính, liên kết

152) Macro Autoexec là

A) Một Macro tự động thực hiện khi ta mở Access

B) Một Macro tự động thực hiện khi ta ấn một phím nóng đã được qui định

C) Một Macro tự động thực hiện khi ta mở tập tin Database của Access

D) Một Macro tự động thực hiện khi ta thoát Access



153) Khi tạo một Form bằng chế độ Design view, thì có thể lấy dữ liệu từ

A) Một Table hoặc một Query

B) Một hoặc nhiều Query

C) Một Table và nhiều Query



D) Nhiều Table và nhiều Query

154) Khóa ngoại là

A) Một hoặc nhiều trường trong một bảng

B) Một mẫu tin đặc biệt

C) Không là khóa chính của bảng nào hết

D) Cả ba câu (A), (B), (C) đúng



155) Khi chọn một trường trong một bảng làm khóa chính thì thuộc tính REQUIRED của trường đó phải chọn là

A) YES

B) NO


C) Tùy ý

D) Cả ba câu (A), (B), (C) đúng



156) Khi muốn thiết lập quan hệ (Relationship) giữa hai bảng thì mỗi bảng phải

A) Có ít nhất một mẫu tin

B) Có ít nhất ba trường

C) Có chung ít nhất một trường

D) Cả ba câu (A), (B), (C) đúng



157) Muốn thiết lập quan hệ giữa các bảng, ta thực hiện lệnh

A) Edit\Tool…

B) Insert\Relationships

C) View\Relationships



D) Tool\Relationships

158) Mặt nạ nhập liệu (Input Mask) dùng để

A) Định dạng dữ liệu

B) Che chắn dữ liệu

C) Qui định khuôn mẫu để nhập dữ liệu

D) Bảo vệ dữ liệu trong bảng



159)Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau

Khi tạo truy vấn, nếu có 2 hay nhiều bảng có cùng tên trường thì

A) Ta không thể cho hiển thị tất cả các trường đó

B) Ta phải đổi tên cho các trường đó

C) Truy vấn không thể thực hiện được



D) Vẫn tạo truy vấn bình thường

160) Trong một truy vấn ta phải chọn ít nhất bao nhiêu Table

A) 0


B) 1

C) 2


D) 3

161) Một biểu mẫu (Form) ta có thể nhóm dữ liệu tối đa theo bao nhiêu nhóm

A) 10


B) 2

C) 3


D) Không có

162) Khi sử dụng công cụ Form Wizard để tạo một Form, ta có thể chọn bao nhiêu dạng trình bày của Form

A) 2


B) 3

C) 4

D) Nhiều hơn nữa



163. Khi tạo một Form, những thành phần nào có thể không cần sử dụng

A) Form Header/Footer



B) Page Header/Footer

C) Detail

D) Cả ba câu (A), (B), (C) đúng

164) Thuộc tính Validation Rule dùng để làm gì

A) Thông báo lỗi khi nhập dữ liệu không hợp lệ



B) Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu

C) Qui định khoá chính

D) Qui định dữ liệu của Field

165) Bảng LoaiHang có quan hệ 1-n với bảng HangHoa. Khi nhập dữ liệu ta phải

A) Nhập dữ liệu cho bảng LoaiHang trước, rồi sau đó mới nhập dữ liệu cho bảng HangHoa

B) Nhập dữ liệu cho bảng HangHoa trước, rồi sau đó mới nhập cho bảng LoaiHang

C) Nhập dữ cho bảng nào trước cũng được

D) Phải xoá hết dữ liệu trong bảng LoaiHang trước khi nhập cho bảng HangHoa



166) Để lấy dữ liệu từ bảng “Phatsinh” thêm vào cuối bảng “Chungtu”, ta dùng

A) Update Query

B) Make-Table Query

C) Append Query

D) Select Query



167) Thuộc tính Control Source của Textbox qui định điều gì

A) Qui định tên Field của Table hay Query mà chúng ta cần hiển thị dữ liệu

B) Qui định giá trị hiển thị của Textbox thông qua một biểu thức nào đó

C) Qui định tên Table hay Query mà chúng ta cần làm nguồn dữ liệu cho Form



D) Cả hai câu (A), (B) đúng

168) Thuộc tính Control Source của Label quy định

A) Label không có thuộc tính này

B) Qui định tên của Label

C) Qui định giá trị hiển thị của Label

D) Cả ba câu (A), (B), (C) sai



169) Khi thiết kế Report bằng Wizard, có thể sắp xếp dữ liệu tối đa theo bao nhiêu trường

A) 2


B) 4

C) Không thể sắp xếp được

D) Bao nhiêu trường cũng được

170) Trong các điều khiển sau đây, điều khiển nào có thể là điều khiển bị buộc (Bound)

A) Text Box, Tab Control, Option Group

B) Label, Line, Rectangle

C) Check Box, Togle Button, Image



D) Option Button, Option Group, Bound Object Frame

171) Để đánh số thứ tự cho các mẫu tin hiển thị theo từng nhóm trong Report ta làm như sau

A) Tạo Textbox, gán thuộc tính Control Source “=1”, Running Sum là “NO”

B) Tạo Textbox, gán thuộc tính Control Source “=1”, Running Sum là “Over All”

C) Tạo Textbox, gán thuộc tính Control Source “=1”, Running Sum là “Over Group”

D) Tạo Textbox, gán thuộc tính Control Source “=1”, Running Sum là “YES”



172) Trong quá trình thiết lập quan hệ giữa các bảng, để kiểm tra ràng buộc toàn vẹn về phụ thuộc tồn tại thì ta chọn mục

A) Enforce Referential Integrity

B) Cascade Update Related Fields

C) Cascade Delete Related Record

D) Primary Key



173) Các ký tự không thể đặt tên cho Field là

A) Dấu .


B) Dấu [

C) Dấu !


D) Cả ba câu (A), (B), (C) đúng

174) Khẳng định nào sau đây sai

A) Tên trường (Field) có tối đa 64 ký tự



B) Trong một Table có thể có 2 trường trùng nhau

C) Tên trường có thể có ký tự &

D) Tên trường có thể có ký tự (

D) Input Mask:\Blue



175) Trong Form, muốn không hiển thị hộp điều khiển góc trên bên phải của Form thì chọn thuộc tính nào

A) Close Button: No




tải về 246.05 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương