95
|
Nguyễn Mỹ Thùy
|
Ứng dụng vi tảo Chlorella sp. để xử lý đạm, lân trong nước thải nhà máy thủy sản trên địa bàn TPCT
|
TS. Nguyễn Hữu Hiệp
|
02
|
96
|
Phan Lê Bảo Ngọc
|
Lên men sữa chua có bổ sung dịch bắp từ lactobacillus spp.
|
ThS. Huỳnh Xuân Phong
|
02
|
97
|
Nguyễn Tấn Phát Tài
|
Hiệu qủa của phân vi sinh trong canh tác rau xanh được trồng trên đất phù sa tại huyện Lấp Vò-Đồng Tháp
|
TS. Cao Ngọc Điệp
|
02
|
98
|
Ngô Thanh Phú
|
Khảo sát ảnh hưởng phối hợp của màu sắc ánh sáng và chất điều hòa sinh trưởng lên sự sinh trưởng in vitro của lan Dendrobium
|
TS. Nguyễn Bảo Toàn
|
02
|
99
|
Nguyễn Văn Lượng
|
Hiệu qủa đường glucose, acid acetic đến khả năng tăng sinh của vi khuẩn Pseudomonas stutzeri D3b, bacillus subtilis TGT.013L và ứng dụng vi khuẩn trong xử lý nước rỉ rác và nước thải chăn nuôi heo
|
TS. Cao Ngọc Điêp
|
02
|
100
|
Bùi Hoàng Đăng Long
|
Khảo sát một số yếu tố ảnh hưởng đến khả năng phân giải bã mía của tổ hợp vi khuẩn trong điều kiện hiếu khí
|
Ths. Võ V S Toàn
TS. Trần Nhân Dũng
|
02
|
101
|
Phan Văn Dư
|
Tuyển chọn và định danh nấm men có khả năng sử dụng bã mía để lên men cồn
|
Ths. Võ V S Toàn
TS. Trần Nhân Dũng
|
02
|
102
|
Bùi T Thiên Lý
|
Khảo sát một số yếu tố ảnh hưởng đến khả năng phân giải bã mía của tổ hợp vi khuẩn trong điều kiện kỵ khí
|
Ths. Võ V S Toàn
TS. Trần Nhân Dũng
|
02
|
103
|
Lâm Trí Đức
|
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn Bacillus spp. Có khả năng sinh protease và amylase từ chao
|
TS. Ngô T Phương Dung
|
02
|
104
|
Đặng T Cẩm Hương
|
Nghiên cứu quy trình lên men sản xuất tempe từ đậu trắng
|
TS. Ngô T Phương Dung
|
02
|
105
|
Trần Bửu Minh
|
Khả năng ứng dụng các dòng vi khuẩn phân lập từ nước thải và bã bùn nhà máy bia làm phân bón hữu cơ vi sinh
|
TS. Trần Nhân Dũng
|
02
|
106
|
Nguyễn Huỳnh Quang Diệu
|
Khảo sát một số yếu tố ảnh hưởng đến quá trình thủy phân protein đầu tôm thẻ (Litopenaeus vannamei) bằng bromelain vỏ khóm
|
ThS. Võ V Song Toàn
|
02
|
107
|
Phạm Thiếu Quân
|
Nghiên cứu điều kiện lên men ethanol từ vỏ trái ca cao
|
ThS. Huỳnh Xuân Phong
|
02
|
108
|
Hà Công Thắng
|
Tinh sạch và khảo sát một số đặc điểm của endoglucanase từ bacillus subtilis S20
|
ThS. Võ V Song Toàn
TS. Dương T Hương Giang
|
02
|
109
|
Nguyễn Hoàng Vũ
|
Tối ưu hóa một số điều kiện nuôi cấy bacillus sp. SV1 sinh protease kiềm tính
|
TS. Dương T Hương Giang
|
02
|
|
|
|
|
|
110
|
Nguyễn Châu Sang
|
Tinh sạch và khảo sát một số đặc điểm của protease chịu kiềm từ bacillus sp. SV1
|
TS. Dương T Hương Giang
|
02
|
111
|
Nguyễn T Ngọc Thiên
|
Phân lập và khảo sát đặc tính vi khuẩn nội sinh cây lúa trồng trên đất của huyện Phú Hòa, tỉnh Phú yên.
|
TS. Cao Ngọc Điệp
|
02
|
112
|
Nguyễn T Hoàng Ngân
|
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn sinh metan trong nước thải của nhà máy giấy tái chế
|
Ths. Võ V S Toàn
TS. Trần Nhân Dũng
|
02
|
113
|
Bùi Hoàng Khang
|
Xử lý nước thải từ nhà máy của công ty cổ phần thuốc sát trùng Cần Thơ bằng 2 dòng vi tảo Chlorella sp. và Scenedesmus sp.
|
TS. Nguyễn Hữu Hiệp
|
02
|
114
|
Lê Lý Vũ Vi
|
Ảng hưởng của NAA và atonik lên giai đoạn ra rễ và thuần dưỡng Huệ trắng (Polianthes Tuberosa L.) in vitro trong điều kiện ánh sáng nhân tạo và ánh sáng tự nhiên trong nhà lưới
|
TS. Nguyễn Bảo Toàn
|
02
|
115
|
Bùi Thảo Nguyên
|
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn acid lactic ứng dụng trong bánh mì bột chua
|
TS. Ngô T P Dung
|
02
|
116
|
Lê T Vân An
|
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn hiếu khí phân giải cellulose từ vỏ trái ca cao
|
ThS. Huỳnh Xuân Phong
|
02
|
117
|
Trương Hoa Thảo Nguyên
|
Nghiên cứu quy trình lên men temper từ đậu xanh
|
TS. Ngô T P Dung
|
02
|
118
|
Huỳnh Thúy Phương
|
Phân lập, khảo sát đặc tính và nhận diện vi khuẩn nội sinh ở cây lúa nương trồng tại huyện Tuy An, Phú yên
|
TS. Cao Ngọc Điệp
|
02
|
119
|
Nguyễn Đức Nhân
|
Phân lập và nhận diện vi khuẩn phân giải lipid từ dầu ăn thực vật
|
TS. Cao Ngọc Điệp
|
02
|
120
|
Bùi Ngọc Duyên
|
Khảo sát ảnh hưởng của nguồn đạm và nồng độ đạm lên khả năng tăng sinh và tổng hợp β-carotene ở tảo Spirulina sp.
|
TS. Nguyễn Hiệp
|
02
|
121
|
Trần Hải My
|
Phân lập và khảo sát đặc tính vi khuẩn nội sinh cây lúa trồng trên đất ở huyện Sơn Hòa, Phú Yên
|
TS. Cao Ngọc Điệp
|
02
|
122
|
Huỳnh T Hồng Phượng
|
Phân lập các dòng vi khuẩn có hiệu suất hòa tan lân cao nội sinh trong cậy mía (Saccharum officinarum L.)
|
TS. Nguyễn Hữu Hiệp
|
01
|
123
|
Nguyễn Hoàng Thắng
|
Phân tích đa dạng di truyền của các dòng vi khuẩn nốt rễ cây đậu nành ở Kiên Giang, Vĩnh Long và Cần Thơ bằng kỹ thuật ERIC-PCR
|
TS. Trần Nhân Dũng
|
03
|
124
|
Lê Văn Lớn
|
Khảo sát biến dị di truyền của 16 giống ớt (CAPSICUM SPP.) nhập nội dựa trên đặc tính nông học và dấu phân tử SSR
|
TS. Trương Trọng Ngôn, ThS. Nguyễn T Yến Chi
|
02
|
125
|
Châu Phong Châu
|
Ảnh hưởng của NAA, BA và loại bình nuôi cấy lên sự nhân chồi lan Ngọc điẻm
|
TS. Nguyễn bảo Toàn
|
02
|
126
|
Trần Minh Trang
|
So sánh phương pháp điều chế và ảnh hưởng của keratin thủy phân lên các dạng tóc hư tổn
|
TS. Bùi T M Diệu
|
02
|
127
|
Đồng T Yến Nhi
|
Phân lập và nhận diện vi khuẩn nội sinh có tính kháng khuẩn trong cây Bạch Hoa Xà (Plumbago zeylania L.) và cây Xích Hoa Xà (Plumbago rosea L.) ở TPCT.
|
TS. Nguyễn Hữu Hiệp
|
02
|
128
|
Chế Minh Ngữ
|
Phân lập và nhận diện một số dòng vi khuẩn có khả năng phân hủy tinh bột từ nước thải lò bún Lệ Châu, TP. Sóc Trăng
|
TS. Nguyễn Hữu Hiệp
|
02
|
129
|
Nguyễn Trần Cẩm Giang
|
Phân lập và tuyển chọn nấm men chịu nhiệt từ ca cao
|
TS. Ngô T P Dung
|
02
|
130
|
Đàm Phan Thúy Vi
|
Tối ưu hóa điều kiện ly trích polysaccharide từ Nấm Linh chi (Ganoderma lucidum)
|
TS. Dương T H Giang
|
02
|
131
|
Huỳnh Quốc Khánh
|
Phân lập và tuyển chọn nấm men chịu nhiệt từ men cơm rượu
|
TS. Ngô T P Dung
|
02
|
132
|
Nguyễn Ngọc Thanh
|
Xác định một số hoạt chất trong thể quả và sinh khối nuôi cấy chìm của Nấm Linh Chi giống Nhật (Ganoderma lucidum)
|
TS. Bùi T M Diệu
|
02
|
133
|
Phan Hoàng Việt Khoa
|
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn phân hủy keratin từ chất thải lò giết mỗ heo thuộc tỉnh Vĩnh Long
|
TS. Bùi T M Diệu
|
02
|
134
|
Nguyễn Duy Phương
|
Phân lập, khảo sát một số đặc điểm sinh học và tuyển chọn môi trường nuôi cấy giúp tăng sinh khối vi tảo Thraustochytrid
|
ThS. Trần T Xuân Mai
|
02
|
135
|
Nguyễn Diệp Minh Tân
|
Phân lập và tuyển chọn một số dòng vi khuẩn phân hủy cellulose từ rác thải sinh hoạt
|
TS. Nguyễn Hữu Hiệp
|
02
|
136
|
Nguyễn T Như Ý
|
Phân lập và tuyển chọn một số dòng vi khuẩn có khả năng phân hủy protein từ bãi rác huyện Trần Đề và Kế Sách tỉnh Sóc Trăng
|
TS. Nguyễn Hữu Hiệp
|
02
|
137
|
Nguyễn Lê Lam Ngọc
|
Ảnh hưởng của các điều kiện môi trường nuôi cấy đến sự phát triển và khả năng phân hủy lông gia súc, gia cầm của vi khuẩn Bacillus megaterium V1
|
TS. Bùi T M Diệu
|
02
|
138
|
Ngô Trần Hữu Nghĩa
|
Anthocyanin-Nghiên cứu tách chiết từ cây mồng tơi Basella Ruba. L và khảo sát khả năng chống oxy-hóa, nhận diện hàn the trong thực phẩm
|
ThS. Trần T X Mai
|
02
|
139
|
Tô Hoàng Trúc Anh
|
Ảnh hưởng của điều kiện môi trường nuôi cấy đến khả năng phát triển và phân hủy lông gia súc, gia cầm của vi khuẩn Bacillus cereus V2
|
TS. Bùi T M Diệu
|
02
|
140
|
Lâm Thùy Giang
|
Khảo sát khác biệt di truyền của sáu mẫu gạo thơm xuất khẩu bằng dấu phân tử indel
|
ThS. Đỗ Tấn Khang
|
02
|
141
|
Nguyễn Lam Minh
|
Thiết kế primer chuyên biệt để nhận diện vi tảo nhóm Thraustochytrid
|
ThS. Trần T X Mai
|
02
|
142
|
Phạm Quang Nghĩa
|
Ứng dụng kỹ thuật sinh học phân tử đánh giá khác biệt di truyền của sáu mẫu gạo xuất khẩu
|
ThS. Đỗ Tấn Khang
|
02
|
143
|
Huỳnh Hữu Khiêm
|
Phân lập và tuyển chọn một số dòng nấm có khả năng sản xuất chitosan
|
ThS. Trần T X Mai
|
02
|
144
|
Nguyễn T Đỗ Quyên (K. 35)
|
Ứng dụng phương pháp ARISA (automated Ribosomal Intergenic Spacer Analysis) trong phân tích sự biến động và đa dạng của cộng đồng vi khuẩn sống tự do ở vịnh Tachibana theo thời gian
|
TS. Ngô T P Dung,
TS. Wada Minoru
|
02
|
145
|
Nguyễn Lê Bảo Trân
K. 36
|
Ảnh hưởng của một số yếu tố đến khả năng phân giải bã mía của nấm men S. cerevisiae H13
|
ThS. Võ V S Toàn
TS. Trần Nhân Dũng
|
02
|
|
|
|
|
|
146
|
Ngô Thùy Dương K.36
|
Ảnh hưởng của một số yếu tố đến khả năng phân giải bã mía của vi khuẩn Achromobacter Xylosoxidans BM13
|
ThS. Võ V S Toàn
TS. Trần Nhân Dũng
|
02
|
147
|
Võ Trung Nghĩa
|
Tinh sạch endoglucanase từ dịch nuôi cấy vi khuẩn achromobacter xylosoxidans BM13 bằng phương pháp sắc ký trao đổi ion âm
|
ThS. Võ V S Toàn
TS. Trần Nhân Dũng
|
02
|
148
|
Phan Thượng Phúc
|
Đánh giá đặc điểm di truyền của 10 giống đậu nành rau (Glycine max (L.) Merrill) dựa trên đặc tính nông học và dấu phân tử SSR
|
TS. Trương Trọng Ngôn
|
02
|
149
|
Nguyễn Lê Thủy Trúc
(K. 37)
|
Phân lập và khảo sát khả năng phòng trị bệnh cháy bìa lá lúa của vi khuẩn được phân lập từ đất huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng
|
TS. Nguyễn Đắc Khoa, ThS. Trần Kim Thoa
|
02
|
150
|
Cao T Tuyền Giang
|
Khảo sát sự phân ly tổ hợp lai hồi giao lúa thơm kháng rầy nâu dựa vào đặc tính hình thái nông học và dấu phân tử SSR
|
TS. Trương Trọng Ngôn
|
02
|
151
|
Nguyễn T Diệu Ái
|
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn nội sinh trong cây xuyên tâm liên (Andrographis paniculata) trồng ở huyện Đông Hải và huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu
|
TS. Nguyễn Hữu Hiệp
|
02
|
152
|
Bùi T Thảo Anh
|
Tuyển chọn, khảo sát mối quan hệ di truyền của một số chủng vi khuẩn acetic chịu nhiệt và thử nghiệm trong lên men giấm
|
ThS. Huỳnh Xuân Phong
|
02
|
153
|
Nguyễn T Ái Nhân
|
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn nội sinh trong cây diệp hạ châu đắng (Phyllanthus amarus L.) mọc hoang tại huyện Châu Phú-tỉnh An Giang
|
TS. Nguyễn Hữu Hiệp
|
02
|
154
|
Nguyễn Khánh Duy
|
Định danh vi khuẩn đối kháng với vi khuẩn gây bệnh cháy bìa lá lúa phân lập tại hai tỉnh Tiền Giang và Sóc Trăng
|
TS. Nguyễn Đắc Khoa , ThS. Trần Kim Thoa
|
02
|
155
|
Hoàng Nguyễn Phương Trinh
|
Tuyển chọn, khảo sát mối quan hệ di truyền của một số chủng vi khuẩn lactic chịu nhiệt và thử nghiệm trong lên men acid lactic
|
TS. Ngô T P Dung
|
02
|
156
|
Trần Lê Quốc Huy
|
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn nội sinh trong cây xuyên tâm liên (Andrographis paniculata) trồng ở huyện Lai Vung và Lắp Vò, tỉnh Đồng Tháp
|
TS. Nguyễn Hữu Hiệp
|
02
|
157
|
Trần Hạnh Phước
|
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn nội sinh trong cây xuyên tâm lien (Andrographis paniculata) trồng ở quận Bình Thủy và Q. Ô Môn, TPCT
|
TS. Nguyễn Hữu Hiệp
|
02
|
158
|
Hàng Anh Tài
|
Khảo sát hiệu quả phòng trị bệnh cháy bìa lá của vi khuẩn Serratia nematodiphila trên ruộng lúa tại hai tỉnh An Giang và Tiền Giang
|
TS. Nguyễn Đắc Khoa
|
02
|
159
|
Nguyễn Mỹ Vi
|
Tuyển chọn, khảo sát mối quan hệ di truyền của một số chủng vi khuẩn acetic chịu nhiệt và thử nghiệm trong lên men acid acetic
|