ThS. Huỳnh X Phong
|
02
|
160
|
Huỳnh Nguyễn Như Thu
|
Tuyển chọn, khảo sát mối quan hệ di truyền của một số chủng vi khuẩn lactic chịu nhiệt và thử nghiệm sản xuất sinh khối
|
TS, Ngô T P Dung
|
02
|
161
|
Trần T Thủy Tiên
|
Phân lập và khảo sát khả năng phòng trị bệnh cháy bìa lá lúa của vi khuẩn được phân lập từ đất huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng
|
TS. Nguyễn Đắc Khoa, ThS. Trần Kim Thoa
|
02
|
162
|
Lâm Tấn Hào
|
Khảo sát hiệu quả kích kháng liên quan đến hoạt tính hai enzyme polyphenol oxidase và phenylalanine ammonia-lyase đối với bệnh cháy bìa lá lúa của dịch trích lá sống đời (Kalanchoe pinnata)
|
TS. Nguyễn Đắc Khoa, ThS. Trương Văn Xạ
|
02
|
163
|
Huỳnh Lê Bảo Ngọc
|
Ảnh hưởng của vi khuẩn đối kháng với vi khuẩn Xanthomonas oryzae pv. oryzae phân lập trong đất TPCT lên tỷ lệ nẩy mầm và phát triển của hạt lúa
|
TS. Nguyễn Đắc Khoa, ThS. Trương Văn Xạ
|
02
|
164
|
Đỗ T Kim Tiên
|
Khảo sát hiệu quả kích kháng liên quan đến hoạt tính hai enzyme peroxidase và catalase đối với bệnh cháy bìa lá lúa của dịch trích lá sống đời (Kalanchoe pinnata)
|
TS. Nguyễn Đắc Khoa, ThS. Trương Văn Xạ
|
02
|
165
|
Võ Ngọc Thanh
|
Định, khảo sát một số đặc tính sinh hóa và đánh giá sự ảnh hưởng của nguồn carbon lên sự sinh trưởng của vi tảo thraustochytrid
|
ThS. Trần T X Mai
|
02
|
166
|
Trần Hoàng Đệ
|
Khảo sát hiệu quả phòng trị bệnh cháy bìa lá của vi khuẩn Bacillus aerophilus trên ruộng lúa tại hai tỉnh An Giang và Tiền Giang
|
TS. Nguyễn Đắc Khoa
|
02
|
167
|
Nguyễn Quang Lộc
|
Khảo sát khả năng kháng khuẩn của cao chiết từ lá cây mua (Melastoma spp) với vi khuẩn gây mụn trứng cá (Propionibacterium acnes)
|
TS. Nguyễn Đức Độ
|
02
|
168
|
Lê T Ngọc Minh
|
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn nội sinh trong cây diếp cá (Houttuynia cordata Thumb) trồng tại quận Thốt Nốt, TPCT. .
|
TS. Nguyễn Hữu Hiệp
|
02
|
169
|
Châu Hoàng Trung Tín
|
Phân lập và khảo sát khả năng phòng trị bệnh cháy bìa lá lúa của vi khuẩn được phân lập từ đất huyện Chợ gạo, tỉnh Tiền Giang
|
TS. Nguyễn Đắc Khoa, ThS. Trần Kim Thoa
|
02
|
170
|
Lâm Đặng Hoài Bảo
|
Ảnh hưởng của vi khuẩn đối kháng với vi khuẩn Xanthomonas oryzae pv. oryzae phân lập từ đất tỉnh Hậu Giang lên tỷ lệ nẩy mầm và phát triển của hạt lúa
|
TS. Nguyễn Đắc Khoa. ThS. Trương Văn Xạ
|
02
|
171
|
Trần Đoan Trang
|
Khảo sát khả năng xử lý nước thải của cơ sở sản xuất bánh pía tại tỉnh Sóc Trăng bằng vi tảo Chlorella sp. và Scenedesmus sp.
|
TS. Nguyễn Hữu Hiệp
|
02
|
172
|
Lý Hoàng Tuấn
|
Khảo sát khả năng xử lý nước thải chế biến tôm tại tỉnh Sóc Trăng bằng vi tảo Chlorella sp. và Scenedesmus sp.
|
TS. Nguyễn Hữu Hiệp
|
02
|
173
|
Hà Phú Quý
|
Tuyển chọn, khảo sát mối quan hệ di truyền của một số chủng nấm men chịu nhiệt và thử nghiệm lên men ethanol từ dịch ép mía
|
TS. Ngô T P Dung
|
02
|
174
|
Võ Bá Phúc
|
Tuyển chọn, khảo sát mối quan hệ di truyền của một số chủng nấm men chịu nhiệt và thử nghiệm trong lên men ethanol từ rỉ đường
|
TS. Ngô T P Dung
|
02
|
175
|
Danh Minh Lợi
|
Tuyển chọn, khảo sát mối quan hệ di truyền của một số chủng nấm men chịu nhiệt và thử nghiệm trong lên men rượu vang khóm
|
TS. Ngô T P Dung
|
02
|
176
|
Phan T Kim Ngân
|
Khảo sát khả năng kháng vi khuẩn Propionibacterium acnes gây mụn trứng cá từ cao chiết vỏ trái chôm chôm (Nephelium lappaceum L.)
|
TS. Nguyễn Minh Chơn
|
02
|
177
|
Lê Thảo Nguyên
|
Khảo sát khả năng kháng nấm Candida albicans và kháng oxy hóa của hạt Nhãn Xuồng cơm vàng (Dimocarpus longan Lour. Var Xuong Com Vang)
|
TS. Nguyễn Minh Chơn
|
02
|
178
|
Triệu Phước Tùng
|
Đánh giá khả năng kháng oxy hóa và khả năng ức chế enzyme α-amylase và α-glucosidase của dịch trích quả và lá Cây Sơ Ri ngọt (Malpighia glabra L.)
|
TS. Nguyễn Minh Chơn
|
02
|
179
|
Nguyễn T Phương Thúy
|
Xác định hàm lượng phenolic và hiệu quả kháng vi khuẩn gây sâu răng (Streptococcus mutans) của cao chiết vỏ trái Măng Cụt (Garcinia mangostana L.)
|
TS. Nguyễn Minh Chơn
|
02
|
180
|
Nguyễn Ngọc Bình
|
Phân lập các dòng vi khuẩn sống nội sinh có khả năng kháng khuẩn, cố định đạm và tổng hợp IAA trong cây húng quế (Ocimum basilicum) trồng ở tỉnh Bến Tre
|
TS. Nguyễn Hữu Hiệp
|
02
|
181
|
Lê Cẩm Duyên (K. 37)
|
Phân lập các dòng vi khuẩn nội sinh có khả năng kháng khuẩn, cố định đạm và tổng hợp IAA trong Cây Lá Mơ (Paederia foetida Linn.) ở TPCT
|
TS. Nguyễn Hữu Hiệp
|
02
|
182
|
Nguyễn Thanh Bưng (K. 37)
|
Tinh sạch kháng thể G (IgG) từ máu bò bằng phương pháp sắc ký trao đổi ion
|
TS. Võ V S Toàn, TS. Dương T H Giang
|
02
|
183
|
Đoàn Thanh Trúc
|
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn hòa tan lân trong đất vùng rễ giống cay cao su PB 260 trồng tại huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước
|
TS. Nguyễn Hữu Hiệp
|
02
|
184
|
Trần Niên Chấn
|
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn nội sinh có khả năng cố định đạm và tổng hợp IAA ở cây Cà phê chè (Coffea Arabica L.) trồng tại huyện Cầu Đất, tỉnh Lâm Đồng
|
TS. Nguyễn H Hiệp
|
02
|
185
|
Nguyễn Trần Duy Đoàn
|
Phân lập và tuyển chọn vi klhuẩn nội sinh ở rễ lúa có khả năng cố định đạm và tổng hợp IAA trong mô hình lúa-tôm ở huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang
|
TS. Nguyễn Hữu Hiệp
|
02
|
186
|
Nguyễn Hồng Ái Vy
|
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn nội sinh có khả năng kháng khuẩn trong Cây Chùm Ngây (Moringa oleifera Lam.) tại tỉnh Đồng Tháp
|
TS. Nguyễn Hữu Hiệp
|
02
|
187
|
Lê Nguyễn Nhật Bình
|
Khảo sát hàm lượng phenolic tổng, hoạt tính kháng oxy hóa và khả năng kháng khuẩn, kháng nấm của cao chiết nấm tràn (Tylopilus felleus)
|
ThS. Trần T Xuân Mai
|
02
|
188
|
Lê Quang Vinh
|
Phân lập và tuyển chọn một số dòngvi khuẩn nội sinh cố định đạm và tổng hợp IAA từ lúa hoang và lúa trồng tại tỉnh Đồng Tháp
|
TS. Nguyễn Hữu Hiệp
|
02
|
189
|
Lâm Hạnh Nguyên
|
Sản xuất acid citric và đánh giá khả năng hấp phụ ion crom (VI) từ nấm aspergillus Niger
|
ThS. Trần T X Mai
|
02
|
190
|
Lê T Trường An
|
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn nội sinh có khả năng cố định đạm và tổng hợp IAA ở giống cây cao su (Hevea brasiliensis) PB 260 trồng tại huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước
|
TS. Nguyễn H Hiệp
|
02
|
191
|
Phan Thị Ngọc Anh
|
Xác định các mầm bệnh nhiễm trên hạt giống lúa IR50404 tại An Giang
|
TS. Nguyễn Đắc Khoa
|
02
|
192
|
Tăng Thanh Phú
|
Đánh giá các dòng lúa thơm ( Oryza sativa L.) kháng rầy nâu của 2 tổ hợp lai ở quần thể BC2F2
|
PGS.TS Trương Trọng Ngôn
Ths. Nguyễn Trí Yến Chi
|
02
|
193
|
Võ Minh Quân
|
Khảo sát đặc tính hình thái, giải phẫu học và định danh ba chủng nấm mèo
( Auricularia spp.)
|
PGS.TS Trần Nhân Dũng
|
03
|
194
|
Hồ Thị Nguyệt Thanh
|
Nghiên cứu khả năng chống Oxy hóa và kháng khuẩn của cao chiết rễ thỗ phục linh ( Smilax glabra ROXB )
|
TS. Võ Văn Song Toàn
|
02
|
195
|
Nguyễn Ngọc Tân
|
Phân lập và định danh các nấm men phân giải lipid trong nước nước thải tại các quán ăn, nhà hàng trên địa bàn Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ
|
GS.TS. Cao Ngọc Điệp
|
02
|
196
|
Đặng Duy Khiêm
|
Phân lập và tuyển chọn các dòng vi khuẩn phân hủy INDOXACARB từ đất trồng lúa ở Quận Ô môn – TP Cần Thơ
|
PGS.TS Nguyễn Hữu Hiệp
|
02
|
197
|
Phạm Thành Công
|
Xác định các mầm bệnh nhiễm trên hạt giống lúa om 6976 tại An Giang
|
TS. Nguyễn Đắc Khoa
|
02
|
198
|
Phùng Diệp Huy Vũ
|
Phân lập vi khuẩn hòa tan lân ở đất trồng cây cà phê từ Tây nguyên
|
PGS.TS Nguyễn Hữu Hiệp
|
02
|
199
|
Trần Đức Tài
|
Ảnh hưởng của dịch trích lá và thân cây Bùm sụm ( Carmona microphylla L.)
Lên sự ức chế hình thành tinh thể Calcium oxalate gây bệnh sỏi thận trong điều kiện In vitro
|
PGS.TS. Nguyễn Minh Chơn
|
02
|
200
|
Hồ Quang Triệu
|
Xác định các mầm bệnh nhiễm trên hạt giống lúa Jasmine 85 tại An Giang
|
TS. Nguyễn Đắc Khoa
|
02
|
201
|
Lê Ngọc Trâm Anh
|
Sản xuất chế phẩm vi khuẩn chịu nhiệt Latobacillus plantarum L54 có khả năng kháng khuẩn
|
PGS.TS. Ngô Thị Phương Dung
|
01
|
202
|
Đặng Trí Trung
|
Sản xuất rượu vang khóm sử dụng nấm men chịu nhiệt Saccharomyces cerevisiae Y8
|
PGS.TS. Ngô Thị Phương Dung
|
01
|
203
|
Nguyễn Thị Mỹ Hạnh
|
Sản xuất Acid Acetic sử dụng vi khuẩn chịu nhiệt Acetobacter sicerae A18
|
PGS.TS. Ngô Thị Phương Dung
|
01
|