27
|
Nguyễn Bình Duy Anh
|
Nghiên cứu điều kiện lên men của các dòng vi khuẩn lên men ethanol chịu nhiệt
|
Ngô Thị Phương Dung
|
2
|
28
|
Nguyễn Ngô Minh Anh
|
Đánh giá sự đa dạng di truyền của các dòng vi khuẩn nốt rễ phân lập từ nốt rễ cây họ đậu bằng phương pháp ERIC-PCR
|
Trần Nhân Dũng
|
2
|
29
|
Võ Ngọc Trí
|
Khảo sát sự ảnh hưởng của nồng độ KNO3 và urea lên việc tích lũy lipid ở tảo Chlorella vulgaris
|
Nguyễn Hữu Hiệp
|
2
|
30
|
Nguyễn Thị Bạch Diệp
|
Nghiên cứu một số gen về mùi thơm, độ trở hồ và kháng rầy nâu (Nilaparvata lugens Stal.) ở lúa bằng marker phân tử
|
Trần Thị Xuân Mai
|
2
|
31
|
Phạm Thị Mỹ Ánh
|
Tinh sạch và khảo sát một số tính chất lý hóa của enzyme chitinase từ Pennicillium citrinum.
|
Dương Thị Hương Giang
|
2
|
32
|
Nguyễn Hồng Quốc Bảo
|
Khảo sát hoạt tính enzyme chitinase trích từ lá khoai lang (Ipomoea batatas) ở hai tỉnh Cần Thơ và Vĩnh Long.
|
Phan Thị Bích Trâm
|
2
|
33
|
Lê Đặng Thùy An
|
Phân lập và tuyển chọn một số dòng vi khuẩn phân giải keratin từ tóc người
|
Bùi Thị Minh Diệu
|
2
|
34
|
Nguyễn Thị Mỹ Anh
|
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn phân hủy cellulose từ manh tràng thỏ
|
Bùi Thị Minh Diệu
|
2
|
35
|
Hứa Hữu Danh
|
So sách và ứng dụng nấm men thuần trong lên men rượu vang khóm
|
Ngô Thị Phương Dung
|
2
|
36
|
Vi Huỳnh Tiến Đạt
|
Xác định một số yếu tố tăng sinh khối tảo Spirulina sp.
|
Nguyễn Hữu Hiệp
|
2
|
37
|
Nguyễn Việt Khoa
|
Khảo sát môi trường nuôi cấy nấm Aspergillus niger sinh tổng hợp phytase cao
|
Dương Thị Hương Giang
|
2
|
38
|
Nguyễn Thị Hồng Thẩm
|
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn phân giải lông gia cầm
|
Bùi Thị Minh Diệu
|
2
|
39
|
Lê Bảo Trâm
|
Phân lập và nhận diện một số dòng vi khuẩn nội sinh trong cây khóm (Ananas comosus 'Smooth Cayenne')
|
Nguyễn Hữu Hiệp
|
2
|
40
|
Huỳnh Lâm Mai Trúc
|
Khảo sát ảnh hưởng của độ mặn lên khả năng tăng sinh và tổng hợp Beta-carotene ở tảo Dunaliella. Sp
|
Nguyễn Hữu Hiệp
|
2
|
41
|
Phạm Minh Tú
|
Xác định mối quan hệ phân loại học của một số loài giun đất thuộc giống Pheretima Kingberg, 1867 dựa trên đặc điểm hình thái và trình tự DNA BARCODE
|
Trần Nhân Dũng
|
2
|
42
|
Vũ Anh Tuấn
|
Khảo sát sự ảnh hưởng của nồng độ KNO3 và urea lên việc tích lũy lipid ở tảo Scenedesmus sp.
|
Nguyễn Hữu Hiệp
|
2
|
43
|
Nguyễn Đan Vân
|
Khảo sát sự ảnh hưởng của nồng độ nitơ, phospho và acidcitric lên việc tích lũy lipid ở tảo Nannochloropsis sp.
|
Nguyễn Hữu Hiệp
|
2
|
44
|
Tăng Thảo Quyên
|
Khảo sát một số protein miễn dịch trong huyết thanh cá Basa (Pangasius Bocourti)
|
Dương Thị Hương Giang
|
2
|
45
|
Huỳnh Thị Kim Ngân
|
Khảo sát các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm PCR
|
Trần Thị Xuân Mai
|
2
|
46
|
Nguyễn Văn Dũng
|
Khảo sát một số biến đổi sinh hóa và đặc tính amylase trích từ lúa nảy mầm (Oryza sativa)
|
Phan Thị Bích Trâm
|
2
|
47
|
Nguyễn Vân Anh
|
Tuyển chọn nấm men chịu nhiệt và chịu cồn ứng dụng trong sản xuất ethanol
|
Ngô Thị Phương Dung
|
2
|
48
|
Huỳnh Thị Hồng Phượng
|
phân lập các dòng vi khuẩn có hiệu suất hoà tan lân cao nội sinh trog cây mía (Saccharum L.)
|
Nguyễn Hữu Hiệp
|
2
|
49
|
Lâm Tiên Nga
|
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn phân giải cellulose từ ruột cá ăn cỏ
|
Bùi Thị Minh Diệu
|
2
|
50
|
Thái Trần Phương Minh
|
Khảo sát ảnh hưởng của đạm đến khả năng phát triển sinh khối và tổng hợp β-carotene của tảo Dunaliella sp.
|
Nguyễn Hữu Hiệp
|
2
|
51
|
Đặng Chí Thiện
|
Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển và khả năng phân hủy keratin của chủng vi khuẩn Chryseobacterium Indologenes K 14
|
Bùi T Minh Diệu
|
2
|
52
|
Nguyễn Minh Thùy
|
Phân lập, tuyển chọn và nhận diện vi khuẩn Bacillus subtilis từ bã bùn bia
|
Trần Nhân Dũng
|
2
|
53
|
Trần Hồng Vân
|
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn acid lactic có khả năng kháng nấm mốc từ nem chua
|
Ngô T Phương Dung
|
2
|
54
|
Mạch Tú Uyên
|
Lên men nước ép khóm bằng vi khuẩn acid lactic
|
Ngô T Phương Dung
|
2
|
55
|
Nguyễn Quang Đạt
|
Khảo sát sự phân ly của tổ hợp lai đậu nành hoang (Glycine soja) và đậu nành trồng (Glycine max) dựa vào hình thái, nông học và dấu phân tử SSR
|
Trương Trọng Ngôn
Nguyễn Trí Yến Chi
|
2
|
56
|
Nguyễn Công Danh
|
Tinh sạch và khảo sát một số đặc điểm của enzyme phytase từ nấm Aspergillus niger
|
Dương T H Giang
|
2
|
57
|
Nguyễn Công Danh
|
Tinh sạch enzyme phytase từ nấm mốc Aspergillus fumigatus T1
|
Dương T H Giang
|
2
|
58
|
Võ Ngọc Thảo Nguyên
|
Pha6an lập và tuyển chọn vi khuẩn chịu nhiệt có nhả năng phân huỷtoluene
|
Nguyễn Hữu Hiệp
|
2
|
59
|
Trần Lê Bách
|
Ảnh hưởng của điều kiện môi trường nuôi cấy đến sự phát triển và khả năng phân hủy keratin của chủng vi khuẩn Bacillus Pumilus K8
|
Bùi T Minh Diệu
|
2
|
60
|
Trần Nguyễn Nhật Khoa
|
Phân lập một số chủng nấm mốc sinh Phytase cao và khảo sát các điều kiện bảo quản chế phẩm Phytase từ Aspergillus niger
|
Dương T Hương Giang,Nguyễn T Xuân Dung
|
2
|
61
|
Lâm Thái Duy
|
Tối ưu hóa điều kiện nuôi cấy chủng nấm sợi Pennicilium Oxalicum có khả năng sinh tổng hợp enzymechitinase cao
|
Dương T H Giang, Nguyễn Thị Pha
|
2
|
62
|
Lâm T Thúy Huỳnh
|
Phân lập và tuyển chọn một số chủng nấm sợi có hoạt tính kháng khuẩn từ đất ở Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
|
Dương T H Giang, Nguyễn Thị Pha
|
2
|
63
|
Nguyễn Trần Khiết
|
Phân tích một số thành phần chính của hạt ca cao (Theobroma cacao L.) đã lên men tại Thủ Đức và bến Tre
|
Dương T H Giang, Trần Diễm Phương
|
2
|
64
|
Trần Thanh Tú
|
Một số thành phần cơ bản trong hạt xoài (Mangifera indica) và hạt chôm chôm(Nephelium lappaceum)
|
Dương T H Giang, Trần Diễm Phương
|
2
|
65
|
Phạm Duy Khánh
|
Khảo sát hoạt tính chống oxy hóa của hợp chất Polyphenols trong quá trình nảy mầm của một số loại hạt đậu
|
Đỗ Tấn Khang
|
2
|
66
|
Phạm Minh Triết
|
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn phân hủy keratin chịu nhiệt ở tỉnh Đồng Tháp
|
Bùi T Minh Diệu
|
2
|
67
|
Nguyễn Lê Vân
|
Lên men nước xoài bằng vi khuẩn acid lactic
|
Huỳnh Xuân Phong
|
2
|
68
|
Lê Anh Vũ
|
Khảo sát histamine trong sản phẩm thủy sản bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
|
Đổ Tấn Khang
|
2
|
69
|
Trương Khánh Anh Cơ
|
Thiết kế cặp mồi chuyên biệt nhận diện nấm xanh Metarhizium Anisopliae Var. Acridum bằng kỹ thuật PCR
|
Trần T Xuân Mai
|
2
|
70
|
Dương T Thanh Xuân
|
Thử nghiệm sản xuất Ethanol từ vỏ xoài
|
Ngô T P Dung
|
2
|
71
|
Đoàn Ngọc Phú
|
Đánh giá đa dạng di truyền một số giống đậu nành địa phương và nhập nội dựa trên đặc tính nông học và dấu phân tử SSR
|
Trương Trọng Ngôn
Nguyễn Trí Yến Chi
|
2
|
72
|
Dương Tấn Phát
|
Phân lập một số dòng vi tảo biễn dị dưỡng Thraustochytrid sản xuất Carotenoid ở Tỉnh Cà Mau
|
Trần T Xuân Mai
|
2
|
73
|
Nguyễn Thanh Huy
|
Khảo sát môi trường tối ưu cho quá trình nhân giống cây cỏ ngọt (Stevia rebaudiana Bertoni) trong điều kiện In Vitro
|
Trần T Xuân Mai
|
2
|
74
|
Nguyễn Nhật Nam
|
Đánh giá tác động của cao chiết rau đắng biển (Bacopa monnieri (L.) Wettst.) lên sự tăng sinh của tế bào gốc thần kinh phân lập từ não thai chuột Nhắt trắng (Mus musculus var. albino)
|
Phạm Văn Phúc
Trương Hải Nhung
|
2
|
75
|
Lư Vũ Thảo Vi
|
Tuyển chọn vi khuẩn dạ cỏ cừu phối hợp với vi khuẩn dạ cỏ bò để thủy phân bã mía trong điều kiện In vitro
|
Võ Văn Song Toàn
Hồ Quảng Đỏ
Trần Nhân Dũng
|
2
|
76
|
Võ T Mỹ Nhiên
|
Tuyển chọn tổ hợp vi khuẩn dạ cỏ Trâu và nhóm vi khuẩn dạ cỏ Bò để phân giải bã mía trong điều kiện In Vitro
|
Võ Văn Song Toàn
Hồ Quảng Đỏ
Trần Nhân Dũng
|
2
|
77
|
Nguyễn Duy Truyền
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố đến kỹ thuật tạo bột chế phẩm vi khuẩn dạ cỏ Dê
|
Võ Văn Song Toàn
Trần Nhân Dũng
|
2
|
78
|
Nguyễn T Ái Xuân
|
Lên men nước cà rốt bằng vi khuẩn acid lactic
|
Huỳnh Xuân Phong
|
2
|
79
|
Nguyễn Minh Đời
|
Thủ nghiệm sản xuất men rượu trên cơ chất mầm lúa
|
Ngô T P Dung
|
2
|
80
|
Trần Hồ Diễm Đoan
|
Khảo sát khả năng phối hợp vi khuẩn dạ cỏ Dê với nhóm vi khuẩn dạ cỏ Bò để phân giải bã mía trong điều kiện In Vitro
|
Võ Văn Song Toàn
Hồ Quảng Đỏ
Trần Nhân Dũng
|
2
|
81
|
Nguyễn T Mai Đan
|
Khảo sát ảnh hưởng của cao chiết Nấm Linh chi (Ganoderma lucidum) lên tế bào gốc thần kinh phân lập từ não phôi thai Chuột Nhắt trắng (Mus musculus var. albino)
|
Phạm Văn Phúc
Trương Hải Nhung
|
3
|
82
|
Nguyễn T Ngọc Điệp
|
Nghiên cứu môi trường thích hợp nuôi cấy nấm Aspergillus fumigatus sinh tổng hợp Phytase cao
|
Dương T Hương Giang
|
2
|
83
|
Nguyễn T Huỳnh Như
|
Khảo sát ảnh hưởng của PH, chu kỳ sáng tối và màu sắc ánh sáng đến khả năng tổng hợp Chlorophyll và Carotenoid ở tảo Spirulina SP.
|
Nguyễn Hữu Hiệp
|
2
|
84
|
Trương Văn Thọ
|
Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng phân hủy keratin của vi khuẩn Bacillus Subtilis K15
|
Bùi T Minh Diệu
|
2
|
85
|
Bùi Xuân Vinh
|
Cải tiến giai đoạn 2 và 3 trong vi nhân giống đơn thân Aerides
|
Nguyễn Bảo Toàn
|
2
|
86
|
Nguyễn Thúy Vi
|
Lên men nước Thanh long bằng vi khuẩn acid lactic
|
Huỳnh Xuân Phong
|
2
|
87
|
Nguyễn Hữu Tường
|
Tuyển chọn và khảo sát điều kiện lên men ethanol bằng nấm men chịu nhiệt
|
Ngô T P Dung
|
2
|
88
|
Võ Quốc Việt
|
Tinh sạch và khảo sát đặc điểm động học phân đoạn protease Fi từ Trùn Quế (Perionyx excavatus)
|
Dương T H Giang
Tạ Duy Tiên
Nguyễn T Xuân Dung
|
2
|
89
|
Nguyễn Minh Chí
|
Tinh sạch, tinh thể hóa và khảo sát một số đặc điểm của protein sap ly trích từ huyết thanh cá tra (Pangasianodonhypophtmus)
|
Dương T H Giang
Tạ Duy Tiên
Nguyễn T Xuân Dung
|
2
|
90
|
Ng Huỳnh T Thu Hương
|
Tinh sạch và khảo sát tính chất động học của phân đoạn protease FII ly trích từ Trùn Quế (Perionyx excavatus)
|
Dương T H Giang
Tạ Duy Tiên
Nguyễn T Xuân Dung
|
2
|
91
|
Cao T Mỹ Phương
|
Tinh sạch, khảo sát một số đặc điểm và tinh thể hóa protein C-Reactive (CRP) từ huyết thanh cá tra (Pangasianodon hypophthalmus)
|
Dương T H Giang
Tạ Duy Tiên
Nguyễn T Xuân Dung
|
2
|
92
|
Nguyễn Công Danh
|
Tinh sạch và khảo sát một số đặc điểm của enzyme phytase từ nấm Aspergillus niger
|
Dương T H Giang
|
1
|
93
|
Nguyễn Nhật Nam
|
Đánh giá tác động của cao chiết Rau Đắng biển (Bacopa monnieri (L.) Wettst.) lên sự tăng sinh của tế bào gốc thần kinh phân lập từ não thai chuột nhắt trắng (Mus musculus var. albino)
|
Phạm Văn Phúc
Trương Hải Nhung
|
1
|
94
|
Nguyễn T Phương Oanh
|
Khảo sát khả năng hòa tan lân, tổng hợp IAA và enzyme chitinase của vi khuẩn phân lập từ đất vùng rễ lúa
|
ThS. Nguyễn T Pha
|
02
|