60
|
9
|
Đương quy, Đỗ trọng, Cẩu tích, Đan sâm, Liên nhục, Tục đoạn, Thiên ma, Cốt toái bổ, Độc hoạt, Sinh địa, Uy linh tiên, Thông thảo, Khương hoạt, Hà thủ ô đỏ.
|
Uống
|
|
61
|
10
|
Hà thủ ô đỏ, Thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Hy Thiêm, Thiên niên kiện, Đương quy, Huyết giác, (Phòng kỷ).
|
Uống
|
|
62
|
11
|
Hy thiêm, Hà thủ ô đỏ chế, Thương nhĩ tử, Thổ phục linh, Phòng kỷ/Dây đau xương, Thiên niên kiện, Huyết giác.
|
Uống
|
|
63
|
12
|
Hy thiêm, Ngũ gia bì gai, Thiên niên kiện, Cẩu tích, Thổ phục linh.
|
Uống
|
|
64
|
13
|
Hy thiêm, Ngưu tất, Quế chi, Cẩu tích, Sinh địa, Ngũ gia bì.
|
Uống
|
|
65
|
14
|
Hy thiêm, Thiên niên kiện.
|
Uống
|
|
66
|
15
|
Hy thiêm, Thục địa, Tang ký sinh, Khương hoạt, Phòng phong, Đương quy, Đỗ trọng, Thiên niên kiện.
|
Uống
|
|
67
|
16
|
Lá lốt, Hy thiêm, Ngưu tất, Thổ phục linh.
|
Uống
|
|
68
|
17
|
Mã tiền, Ma hoàng, Tằm vôi, Nhũ hương, Một dược, Ngưu tất, Cam thảo, Thương truật.
|
Uống
|
|
69
|
18
|
Mã tiền chế, Độc hoạt, Xuyên khung, Tế tân, Phòng phong, Quế chi, Hy thiêm, Đỗ trọng, Đương quy, Tần giao, Ngưu tất.
|
Uống
|
|
70
|
19
|
Mã tiền chế, Đương qui, Đỗ trọng, Ngưu tất, Quế Chi, Độc hoạt, Thương truật, Thổ phục linh.
|
Uống
|
|
71
|
20
|
Mã tiền chế, Hy thiêm, Ngũ gia bì, (Tam Thất).
|
Uống
|
|
72
|
21
|
Mã tiền chế, Thương truật, Hương phụ tứ chế, Mộc hương, Địa liền, Quế chi.
|
Uống
|
|
73
|
22
|
Tần giao, Đỗ trọng, Ngưu tất, Độc hoạt, Phòng phong, Phục linh, Xuyên khung, Tục đoạn, Hoàng kỳ, Bạch thược, Cam thảo, Đương quy, Thiên niên kiện.
|
Uống
|
|
74
|
23
|
Tần giao, Thạch cao, Khương hoạt, Bạch chỉ, Xuyên khung, Tế tân, Độc hoạt, Phòng phong, Đương quy, Thục địa, Bạch thược/Bạch truật, Cam thảo, Phục linh, Hoàng cầm, Sinh địa.
|
Uống
|
|
75
|
24
|
Thanh phong đằng, Quế chi, Độc hoạt, Khương hoạt, Ngưu tất, Tang ký sinh, Phục linh, Tần giao, Lộc nhung, Uy linh tiên, Ý dĩ nhân, Đẳng sâm, Hoàng kỳ, Câu kỷ tử, Bạch truật, Đương quy, Xích thược, Mộc hương, Diên hồ sách, Hoàng cầm.
|
Uống
|
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định phong tê thấp thể hàn và giới hạn sử dụng tại bệnh viện/viện YHCT, bệnh viện/viện hạng II trở lên khi có chỉ định của bác sỹ YHCT hoặc có hội chẩn với bác sỹ YHCT.
|
76
|
25
|
Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Độc hoạt, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng, (Mã tiền).
|
Uống
|
|
|
IV
|
Nhóm thuốc nhuận tràng, tả hạ, tiêu thực, bình vị, kiện tì
|
|
|
77
|
1
|
Bạch phục linh, Kha tử nhục, Nhục đậu khấu, Hoàng liên, Mộc hương, Sa nhân, Gừng.
|
Uống
|
|
78
|
2
|
Bạch truật, Đảng sâm, Ý dĩ, Liên nhục, Hoài sơn, (Cát cánh), Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha/Sơn tra, (Thần khúc).
|
Uống
|
|
79
|
3
|
Bạch truật, Đảng sâm, Liên nhục, Cát cánh, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha, Long nhãn, Sử quân tử, Bán hạ.
|
Uống
|
|
80
|
4
|
Bạch truật, Mộc hương, Hoàng Đằng, Hoài sơn/Sơn Dược, Trần bì, Hoàng liên, Bạch linh, Sa nhân, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm.
|
Uống
|
|
81
|
5
|
Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng sâm, Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha, Sơn tra, Hoài sơn/Sơn dược, Nhục đậu khấu.
|
Uống
|
|
82
|
|
Bạch truật, Phục thần/Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm/Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, (Long nhãn), (Đại táo).
|
Uống
|
|
83
|
7
|
Bạch truật, Ý dĩ, Cam thảo, Mạch nha, Liên nhục, Sơn tra, Đảng sâm, Thần khúc, Phục linh, Phấn hoa, Hoài Sơn, Cao xương hỗn hợp.
|
Uống
|
|
84
|
8
|
Bìm bìm biếc, Phan tả diệp, Đại hoàng, Chỉ xác, Cao mật heo.
|
Uống
|
|
85
|
9
|
Cam thảo, Đảng sâm, Dịch chiết men bia.
|
Uống
|
|
86
|
10
|
Cát lâm sâm, Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Ý dĩ, Hoài sơn, Khiếm thực, Liên nhục, Mạch nha, Sử quân tử, Sơn tra, Thần khúc, Cốc tinh thảo, Ô tặc cốt, Bạch biển đậu.
|
Uống
|
|
87
|
11
|
Chè dây.
|
Uống
|
|
88
|
12
|
Chỉ thực, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch truật, Bạch linh/Phục linh, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương, Hoàng liên, (Ngô thù du).
|
Uống
|
|
89
|
13
|
Cỏ sữa lá to, Hoàng đằng, Măng cụt.
|
Uống
|
|
90
|
14
|
Cóc khô, Ý dĩ, Hạt sen, Hoài sơn, Sơn tra, Thục địa, Mạch nha, Mật ong, (Tricalci phosphat).
|
Uống
|
|
91
|
15
|
Hoài sơn, Đậu ván trắng/Bạch biển đậu, Ý dĩ, Sa nhân, Mạch nha, Trần bì, Nhục đậu khấu, Đảng sâm, Liên nhục.
|
Uống
|
|
92
|
16
|
Hoàng liên, Vân Mộc hương, Đại hồi, Sa nhân, Quế nhục, Đinh hương.
|
Uống
|
|
93
|
17
|
Huyền hồ sách, Mai mực, Phèn chua.
|
Uống
|
|
94
|
18
|
Kha tử, Mộc hương, Hoàng liên, Bạch truật, Cam thảo, Bạch thược.
|
Uống
|
|
95
|
19
|
Lá khôi, Dạ cẩm, Cỏ hàn the, Khổ sâm, Ô tặc cốt.
|
Uống
|
|
96
|
20
|
Ma tử nhân, Hạnh nhân, Đại hoàng, Chỉ thực, Hậu phác, Bạch thược.
|
Uống
|
|
97
|
21
|
Mật ong/Cao mật heo, Nghệ, (Trần bì).
|
Uống
|
|
98
|
22
|
Men bia ép tinh chế.
|
Uống
|
|
99
|
23
|
Mộc hoa trắng.
|
Uống
|
|
100
|
24
|
Mộc hương, Hoàng liên/Berberin, (Xích thược/Bạch thược), (Ngô thù du).
|
Uống
|
|
101
|
25
|
Nghệ vàng.
|
Uống
|
|
102
|
26
|
Ngũ vị tử.
|
Uống
|
|
103
|
27
|
Ngưu nhĩ phong, La liễu.
|
Uống
|
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều trị viêm đại tràng mạn tính.
|
104
|
28
|
Nha đạm tử, Berberin, Tỏi, Cát căn, Mộc hương.
|
Uống
|
|
105
|
29
|
Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì, Bán hạ/Bán hạ chế, Sa nhân, Mộc hương, (Gừng tươi/Sinh khương).
|
Uống
|
|
106
|
30
|
Nhân sâm, Bạch truật, Cam thảo, Đại táo, Bạch linh, Hoài sơn, Cát cánh, Sa nhân, Bạch biển đậu, Ý dĩ, Liên nhục.
|
Uống
|
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều trị trẻ em dưới 12 tuổi suy dinh dưỡng chậm lớn, biếng ăn còi xương; điều trị rối loạn tiêu hóa, phân sống tiêu chảy.
|
107
|
31
|
Nhân sâm/Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương), (Đại táo).
|
Uống
|
|
108
|
32
|
Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Hòe hoa, Cỏ nhọ nồi, Kim ngân hoa, Đào nhân.
|
Uống
|
|
109
|
33
|
Phấn hoa cải dầu.
|
Uống
|
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều trị phì đại tiền liệt tuyến lành tính.
|
110
|
34
|
Phòng đảng sâm, Thương truật, Hoài sơn, Hậu phác, Mộc hương, Ô tặc cốt, Cam thảo.
|
Uống
|
|
111
|
35
|
Sinh địa, Hồ ma, Đào nhân, Tang diệp, Thảo quyết minh, Trần bì.
|
Uống
|
|
112
|
36
|
Sử quân tử, Binh lang, Nhục đậu khấu, Lục thần khúc, Mạch nha, Hồ hoàng liên, Mộc hương.
|
Uống
|
|
113
|
37
|
Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương).
|
Uống
|
|
114
|
38
|
Tô mộc.
|
Uống
|
|
115
|
39
|
Tỏi, Nghệ.
|
Uống
|
|
116
|
40
|
Trần bì, Đương quy, Mạch nha, Phục linh, Chỉ xác, Thanh bì, Bạch Truật, Hậu phác, Bạch đậu khấu, Can khương, Mộc hương.
|
Uống
|
|
117
|
41
|
Cao khô Trinh nữ hoàng cung.
|
Uống
|
|
118
|
42
|
Trinh nữ hoàng cung, Tri mẫu, Hoàng bá, Ích mẫu, Đào nhân, Trạch tả, Xích thược, Nhục quế.
|
Uống
|
|
119
|
43
|
Xích đồng nam, Ngấy hương, Thục địa, Hoài sơn, Đan bì, Bạch linh, Trạch tả, Mật ong.
|
Uống
|
|
120
|
44
|
Xuyên bối mẫu/Bối mẫu, Đại hoàng, Diên hồ sách, Bạch cập, Ô tặc cốt/Mai mực, Cam thảo.
|
Uống
|
|
121
|
45
|
Xuyên tâm liên.
|
Uống
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |