I. tiêu chuẩn phân loại theo thể LỰC (Bảng số 1)



trang5/8
Chuyển đổi dữ liệu31.07.2016
Kích1 Mb.
#11476
1   2   3   4   5   6   7   8

7. Các bệnh lý ngoại khoa

TT

BỆNH TẬT

PHÂN LOẠI

118

Bệnh tuyến giáp:







- Viêm tuyến giáp cấp tính

3T




- Bướu lành tính nhỏ, sờ thấy, chưa ảnh hưởng tới hô hấp

3




- Bướu lành tính to, có ảnh hưởng tới hô hấp, nói, nuốt

5




- Ung thư tuyến giáp

6

119

Bệnh gan:







- Đụng giập gan đã được điều trị bảo tồn, kết quả tốt

3




- Áp xe (abcès) gan đã điều trị ổn định

4




- Áp xe gan đã vỡ gây biến chứng tuy đã điều trị khỏi

5




- Sỏi trong gan

4




- Nang gan

4




- U máu gan

5




- Ung thư gan

6

120

Mật, túi mật:







- Áp xe đường mật

5T




- Sỏi túi mật đơn độc, chưa mổ

4T




- Sỏi túi mật đã cắt túi mật:







+ Không ảnh hưởng tới sinh hoạt

4




+ Có ảnh hưởng tới sinh hoạt

5




- Viêm túi mật, viêm đường mật, viêm túi mật cấp do sỏi đơn độc đã mổ trên 1 năm, ổn định

4




- Viêm đường mật do sỏi hoặc do nguyên nhân khác

5T




- Sỏi ống mật chủ

6

121

Tụy:







- Viêm tụy cấp đã điều trị ngoại khoa ổn định

4




- Nang tụy

4




- Sỏi tụy

5




- Ung thư tụy

6

122

Lách:







- Nang lách

4




- Áp xe lách

5




- Vỡ lách do chấn thương phải phẫu thuật cắt lách

5

123

Loét dạ dày tá tràng đã điều trị ngoại khoa

5

124

Tiểu tràng:







- Thủng tiểu tràng do các nguyên nhân phải mổ:







+ Kết quả không ảnh hưởng tới tiêu hoá

4




+ Có ảnh hưởng tới tiêu hoá và sinh hoạt

5




- Tắc ruột cơ giới đã mổ:







+ Kết quả tốt

4




+ Nếu vẫn còn rối loạn tiêu hoá

5




- Túi thừa, polip ruột non

5




- U ruột non

6

125

Viêm ruột thừa:







- Viêm ruột thừa đã mổ, kết quả tốt

2




- Có biến chứng, bán tắc, sổ thành bụng

5

126

Đại, trực tràng:







- Các bệnh lành tính của đại tràng phải can thiệp phẫu thuật

5




- Lao hồi tràng

5




- Ung thư đại tràng

6




- Túi thừa đại, trực tràng

5




- Polip trực, đại tràng (Polypose Rectocolique)

6




- Polip trực tràng (Polype rectal) có cuống nhỏ điều trị hết được:







+ Đã cắt bỏ

2




+ Chưa cắt bỏ

5T




- Polip trực tràng chảy máu

5

127

Bệnh hậu môn - trực tràng:







- Rò hậu môn:







+ Đơn giản đã điều trị khỏi

2




+ Đơn giản chưa điều trị

3T




+ Rò hậu môn phức tạp

5




- Sa trực tràng

5




- Nứt hậu môn:







+ Đã điều trị tốt

3




+ Nhiễm trùng nhiều lần

4

128

Trĩ:







- Trĩ ngoại:







+ 1 búi kích thước dưới 0,5 cm

2




+ 1 búi kích thước từ 0,5 cm đến 1 cm

3




- Trĩ nội hoặc trĩ kết hợp 1 búi nhỏ dưới 0,5 cm

3




- Trĩ nội, trĩ ngoại, hoặc trĩ kết hợp nhiều búi (2 búi trở lên) kích thước từ 0,5 cm đến 1 cm

4




- Trĩ đã mổ tốt

3




- Trĩ nhiều búi, có búi to trên 1cm, búi trĩ lồi ra không tự co lên được

5T




- Trĩ đã thắt, nay có búi trĩ tái phát

5T

129

Các loại u:







- U lành tính (u mỡ, u xơ, nang nhày, u xương), không ảnh hưởng tới sức khỏe, lao động, luyện tập, sinh hoạt:







+ Nếu đường kính khối u dưới 1 cm:

1




+ Nếu đường kính khối u từ 1 - 2 cm:

2




+ Nếu đường kính khối u từ 3 - 4 cm:

3




- U lành tính (u mỡ, u xơ, nang nhày, u xương) đã ảnh hưởng tới sinh hoạt, lao động, luyện tập, hoặc kích thước ≥ 5cm

4




- Các loại u ác tính ở các vị trí

6

130

Thoát vị bẹn các loại:







- Đã được phẫu thuật tốt, ổn định trên 1 năm

2




- Chưa được phẫu thuật

4T

131

Các đường mổ bụng thăm dò (không can thiệp vào nội tạng):







- Liền sẹo tốt và trên 1 năm, không có triệu chứng dính tắc

4




- Nếu sẹo nhăn nhúm hoặc sổ thành bụng

5




- Có dấu hiệu dính tắc hoặc bán tắc

6

132

Các đường nội soi qua thành bụng, không can thiệp tạng trong ổ bụng, đã lành sẹo

2

133

Thận, tiết niệu:







- Sỏi thận chưa có biến chứng:







+ Chỉ có ở 1 bên, đã mổ kết quả tốt trên 1 năm

4




+ Chưa mổ hoặc có sỏi ở 2 bên

5




- Sỏi thận có biến chứng phải cắt 1 bên thận

6




- U thận đã mổ

6




- Nang thận:







+ Chỉ có 1 nang, đường kính dưới 0,5 cm, không chèn ép đài, bể thận

3




+ Có từ 2 nang trở lên hoặc đường kính trên 0,5 cm, không chèn ép đài bể thận

4




+ Kích thước lớn, chèn ép đài bể thận

6




- Sỏi niệu quản đơn thuần, 1 bên:







+ Đã lấy sỏi không qua phẫu thuật

3




+ Đã phẫu thuật lấy sỏi (kể cả phẫu thuật nội soi)

4




+ Chưa lấy sỏi

5T




- Sỏi niệu quản đơn thuần, 2 bên (kể cả đã phẫu thuật)

5




- Sỏi niệu quản đã phẫu thuật có biến chứng (rò nước tiểu, chít hẹp gây giãn thận hoặc viêm thận)

6




- Sỏi bàng quang, niệu đạo:







+ Chưa lấy sỏi

4T




+ Đã lấy sỏi không qua phẫu thuật, kết quả tốt

3




+ Đã phẫu thuật lấy sỏi, kết quả tốt

4




+ Đã phẫu thuật nhiều lần

5

134

Các hội chứng tiết niệu:







- Đái rắt, đái buốt, đái khó

4




- Cơn đau quặn thận hay tái diễn

5T




- Đái ra máu chưa rõ nguyên nhân, đái ra mủ, dưỡng chấp

5

135

Viêm đường tiết niệu:







- Viêm bể thận - thận cấp, viêm niệu đạo do lậu, viêm tuyến tiền liệt

5T




- Viêm niệu đạo thường, viêm bàng quang cấp

3T

136

Các bệnh thận bẩm sinh:







- Sa thận (1 hoặc 2 bên)

5T




- Thận móng ngựa

6




- Thận kép 1 bên có biến chứng

6




- Thận kép cả 2 bên

6




- Thận lạc chỗ (1 - 2 bên) hoặc 1 thận

6

137

Khối u sau phúc mạc:







- U thận đã mổ hoặc chưa mổ

6




- U tuyến thượng thận (huyết áp cao)

6




- U mỡ, u quái, u thần kinh, u hạch

6

138

Lao đường tiết niệu, sinh dục:







- Lao thận đã mổ hoặc chưa mổ

6




- Lao thận để lại di chứng hẹp niệu quản

6




- Lao bàng quang, lao tuyến tiền liệt

6




- Lao mào tinh hoàn (u cục hoặc rò)

6

139

Các dị tật ở niệu quản:







- Niệu quản nằm sau tĩnh mạch chủ

6




- Niệu quản nằm sau động mạch chậu

6




- Niệu quản kép 1 bên

6




- Niệu quản kép 2 bên

6




- Niệu quản lạc chỗ

6

140

Các bệnh ở bàng quang:







- U nhỏ bàng quang

5




- U nhỏ bàng quang đã mổ, hồi phục tốt

4




- U ác tính bàng quang

6




- Túi thừa bàng quang, hẹp cổ bàng quang

5

141

Sinh dục:







- Hẹp bao hành không ảnh hưởng tiểu tiện, hoặc đã phẫu thuật kết quả tốt

1




- Hẹp bao hành ảnh hưởng tiểu tiện

3T


Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương