74
|
Bệnh thực quản:
|
|
|
- Viêm thực quản cấp
|
5T
|
|
- Viêm thực quản mạn, loét thực quản lành tính
|
4
|
|
- Giãn thực quản
|
5
|
|
- Hẹp thực quản
|
5
|
|
- Giãn tĩnh mạch thực quản
|
6
|
|
- K thực quản
|
6
|
75
|
Bệnh dạ dày, tá tràng:
|
|
|
- Viêm dạ dày cấp
|
2T
|
|
- Viêm dạ dày, tá tràng mạn tính
|
4
|
|
- Loét dạ dày, tá tràng chưa có biến chứng
|
4
|
|
- Loét dạ dày, tá tràng có biến chứng (hẹp môn vị, chảy máu… chưa điều trị khỏi)
|
6
|
|
- Loét dạ dày, tá tràng đã điều trị lành bằng nội khoa
|
4
|
|
- Loét dạ dày, tá tràng đã điều trị lành bằng phẫu thuật
|
5
|
|
- Túi thừa dạ dày ảnh hưởng tới sức khỏe ít hay nhiều
|
4
|
|
- K dạ dày
|
6
|
76
|
Bệnh đại, trực tràng:
|
|
|
- Viêm đại tràng hoặc viêm trực tràng cấp
|
3T
|
|
- Hội chứng đại tràng tăng kích thích:
|
|
|
+ Mức độ nhẹ
|
3
|
|
+ Mức độ vừa
|
4
|
|
+ Mức độ nặng
|
5
|
|
- Viêm loét trực, đại tràng xuất huyết:
|
|
|
+ Nhẹ
|
5T
|
|
+ Vừa, nặng
|
6
|
77
|
Bệnh gan:
|
|
|
- Viêm gan cấp
|
5T
|
|
- Viêm gan cấp đã lành trên 12 tháng, sức khỏe hồi phục tốt
|
3
|
|
- Viêm gan cấp đã lành trên 12 tháng nhưng hồi phục chưa tốt, thử HBsAg (+)
|
5
|
|
- Người lành mang vi rút viêm gan B hoặc C
|
3
|
|
- Viêm gan mạn tính thể tồn tại
|
4
|
|
- Viêm gan mạn tính thể hoạt động
|
6
|
|
- Ung thư gan nguyên phát hoặc thứ phát
|
6
|
|
- Sán lá gan
|
4T
|
|
- Gan to chưa xác định được nguyên nhân
|
5T
|
|
- Hội chứng vàng da chưa rõ nguyên nhân
|
5T
|
|
- Xơ gan giai đoạn còn bù
|
5
|
|
- Xơ gan giai đoạn mất bù
|
6
|
78
|
Lách to do các nguyên nhân
|
4
|
79
|
Bệnh mật, tuỵ:
|
|
|
- Sỏi túi mật, gây viêm đường mật
|
5T
|
|
- Sỏi đường mật trong và ngoài gan, gây viêm nhiễm hoặc tắc mật
|
6
|
|
- Viêm tụy cấp thể phù nề:
|
|
|
+ Đã hồi phục
|
3
|
|
+ Tái phát
|
5
|
|
- Viêm tụy cấp thể hoại tử, xuất huyết
|
6
|
|
- Viêm tụy mạn
|
5 - 6
|
80
|
Hội chứng và triệu chứng bệnh hô hấp:
|
|
|
- Khái huyết không rõ nguyên nhân
|
4T
|
|
- Khái huyết tái diễn kéo dài kèm theo ho khạc đờm, đau ngực
|
6
|
|
- Tiếng cọ màng phổi rõ, kèm theo đau ngực (viêm màng phổi khô)
|
5
|
|
- Ran ẩm hoặc ran nổ nhiều ở 1 hoặc 2 đáy phổi kèm theo khái huyết hoặc khạc đờm nhiều
|
5T
|
|
- Hội chứng 3 giảm (dày dính màng phổi)
|
5
|
|
- Gù, vẹo cột sống, biến dạng xương ức và xương lồng ngực ảnh hưởng đến chức năng hô hấp
|
6
|
|
- Di chứng sẹo lồng ngực do mổ tim, phổi hoặc sau chấn thương ngực cũ, ảnh hưởng dẫn khí phổi
|
6
|
81
|
Các bệnh phế quản:
|
|
|
- Viêm phế quản cấp
|
3T
|
|
- Viêm phế quản cấp tái diễn:
|
|
|
+ Có các yếu tố nguy cơ có thể chữa khỏi
|
4T
|
|
+ Các yếu tố nguy cơ không thể chữa khỏi
|
4
|
|
- Giãn phế quản nhẹ có chẩn đoán rõ, chưa có biến chứng
|
5
|
|
- Viêm phế quản mạn tính đơn thuần, giai đoạn đầu
|
5
|
|
- Viêm phế quản mạn tính bắt đầu có biến chứng tâm phế mạn tính, suy hô hấp, khí phế thũng (COPD + tâm phế mạn)
|
6
|
|
- Khí phế thũng típ A
|
6
|
|
- Hen phế quản:
|
|
|
+ Hen nhẹ không có biến chứng
|
5
|
|
+ Hen trung bình và nặng, hen có biến chứng; hen phế quản kèm theo viêm xoang hàm mạn hoặc polip mũi
|
6
|
82
|
Các bệnh nhu mô phổi:
|
|
|
- Viêm phổi cấp do vi khuẩn, virus, Mycoplasma Pneumoni
|
3T
|
|
- Viêm phổi mạn tính
|
6
|
|
- Sán lá phổi, amip phổi
|
5T
|
|
- Kén khí phổi
|
5
|
|
- Hội chứng Loffler
|
3T
|
|
- Bệnh bụi phổi
|
6
|
|
- Xơ phổi hoặc xơ phổi kẽ lan toả
|
6
|
83
|
Các bệnh màng phổi:
|
|
|
- Phế mạc viêm tràn dịch tơ huyết (Sero fibrineuse):
|
|
|
+ Không do lao, không có di chứng dày dính màng phổi
|
3T
|
|
+ Do lao, có di chứng dày dính màng phổi
|
5T
|
|
- Viêm mủ màng phổi không có di chứng dày dính màng phổi nhiều
|
6
|
|
- Phế mạc viêm, tràn dịch mạn tính (kéo dài trên 2 tháng) phế mạc viêm tràn dịch máu (máu hút ra không đông), dưỡng chấp lồng ngực
|
6
|
|
- Vôi hoá màng phổi:
|
|
|
+ Ít
|
3
|
|
+ Nhiều, diện rộng
|
5
|
|
- Xơ hoá lồng ngực hoặc dày dính rộng toàn bộ một bên màng phổi
|
6
|
84
|
Bệnh lao phổi:
|
|
|
- Nghi lao phổi (có hội chứng nhiễm độc lao, có tiền sử tiếp xúc và tiền sử lao)
|
4T
|
|
- Khái huyết do lao
|
5T
|
|
- Lao phổi nhẹ mới mắc (lao thâm nhiễm, lao huyệt BK âm tính (-) trong đờm bằng soi trực tiếp, không có hang lao)
|
5T
|
|
- Lao phổi mới mắc nhưng có BK (+) trong đờm bằng soi trực tiếp, có hang lao
|
6
|
|
- Lao phổi đã điều trị ổn định và khỏi được trên 3 năm, nếu:
|
|
|
+ Trước đây không có hang, hiện tại X-quang phổi bình thường, BK (-), sức khỏe không bị ảnh hưởng
|
4
|
|
+ Hiện nay có biến chứng lao, xơ phổi, suy hô hấp mạn tính, tâm phế mạn tính, giãn phế quản
|
6
|
85
|
Lao ngoài phổi:
|
|
|
- Lao hạch ngoại vi đã khỏi
|
4
|
|
- Lao hạch cổ mạn tính hoặc rò mủ
|
5
|
|
- Lao thanh quản đã khỏi
|
4
|
|
- Lao màng bụng, lao xương
|
5
|
|
- Lao tinh hoàn đã mổ, khỏi
|
4
|
86
|
Huyết áp (tình trạng HA khi nghỉ, thường xuyên, tính bằng mmHg):
|
|
|
- HA tối đa:
|
|
|
+ 110 - 120
|
1
|
|
+ 121 - 130 hoặc 100 - 109
|
2
|
|
+ 131 - 139 hoặc 90 - 99
|
3
|
|
+ 140 - 149 hoặc < 90
|
4
|
|
+ 150 - 159
|
5
|
|
+ ≥ 160
|
6
|
|
- HA tối thiểu:
|
|
|
+ ≤ 80
|
1
|
|
+ 81 - 85
|
2
|
|
+ 86 - 89
|
3
|
|
+ 90 - 99
|
4
|
|
+ ≥ 100
|
5
|
87
|
Bệnh tăng huyết áp:
|
|
|
- Tăng huyết áp độ 1
|
4
|
|
- Tăng huyết áp độ 2
|
5
|
|
- Tăng huyết độ 3
|
6
|
88
|
Mạch (tình trạng mạch khi nghỉ, thường xuyên đều, tính bằng lần/phút):
|
|
|
- 60 - 80
|
1
|
|
- 81 - 85 hoặc 57 - 59
|
2
|
|
- 86 - 90 hoặc 55 - 56
|
3
|
|
- 50 - 54
|
3 - 4 (dựa vào nghiệm pháp Lian)
|
|
- 91 - 99
|
4
|
|
- ≥ 100 hoặc < 50
|
5, 6
|
89
|
Rối loạn dẫn truyền và nhịp tim:
|
|
|
- Block nhĩ thất độ I
|
4
|
|
- Block nhĩ thất độ II
|
5
|
|
- Block nhĩ thất độ III
|
6
|
|
- Block nhánh phải:
|
|
|
+ Không hoàn toàn
|
2
|
|
+ Hoàn toàn
|
4
|
|
- Block nhánh trái:
|
|
|
+ Không hoàn toàn
|
5
|
|
+ Hoàn toàn
|
6
|
|
- Block nhánh phải + block nhánh trái
|
6
|
|
- Loạn nhịp ngoại tâm thu thất:
|
|
|
+ Các NTT mất hoặc giảm đi sau vận động
|
2
|
|
+ NTT thất thưa (1 - 9 nhịp/giờ)
|
3
|
|
+ NTT thất trung bình (10 - 29 nhịp/giờ)
|
4
|
|
+ NTT thất dày (≥ 30 nhịp/giờ)
|
5
|
|
+ NTT thất đa ổ
|
6
|
|
+ NTT thất từng chùm hoặc R/T
|
6
|
|
+ NTT thất trong các bệnh tim thực thể
|
6
|
|
- Loạn nhịp ngoại tâm thu nhĩ
|
5
|
|
- Rung cuồng nhĩ, loạn nhịp hoàn toàn
|
6
|
|
- Hội chứng nút xoang bệnh lý
|
5
|
|
- Cơn nhịp nhanh kịch phát
|
6
|
90
|
Bệnh hệ thống mạch máu:
|
|
|
- Viêm tắc động mạch các loại
|
6
|
|
- Rối loạn vận mạch (bệnh Raynaud)
|
6
|
|
- Viêm tắc tĩnh mạch nông hoặc sâu chi dưới
|
5
|
91
|
Bệnh tim:
|
|
|
- Bệnh tim bẩm sinh:
|
|
|
+ Chưa gây rối loạn huyết động đáng kể
|
5
|
|
+ Có rối loạn về huyết động
|
6
|
|
+ Đã được can thiệp hoặc phẫu thuật trước 16 tuổi
|
4
|
|
- Bệnh van tim
|
6
|
|
- Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
|
6
|
|
- Suy tim
|
6
|
|
- Viêm cơ tim và các bệnh cơ tim
|
6
|
|
- Thấp tim (thấp khớp cấp) và bệnh tim do thấp
|
6
|
|
- Các bệnh màng ngoài tim
|
6
|
|
- Các khối u tim
|
6
|
92
|
Bệnh khớp:
|
|
|
- Các bệnh khớp nhiễm khuẩn
|
5T
|
|
- Lao khớp, lao cột sống
|
5
|
|
- Viêm khớp nhiễm khuẩn, hội chứng Reiter, viêm khớp Lyme, các bệnh này mới khỏi chưa quá 6 tháng
|
5T
|
|
- Các bệnh viêm khớp do thấp, viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp (Bechterew):
|
|
|
+ Nếu chưa gây teo hoặc biến dạng khớp, cứng khớp, chức năng khớp chưa hạn chế, sức khỏe toàn thân tốt
|
4
|
|
+ Nếu đã gây teo cơ, cứng khớp, biến dạng khớp, hạn chế chức năng khớp, ảnh hưởng tới sức khỏe toàn thân:
|
|
|
• Mức độ nhẹ và vừa
|
5
|
|
• Mức độ nặng
|
6
|
93
|
Các bệnh nội tiết và chuyển hoá:
|
|
|
- Bệnh Basedow
|
5
|
|
- Viêm tuyến giáp tự miễn
|
5
|
|
- Bệnh lý tuyến thượng thận
|
6
|
|
- Bệnh lý tuyến yên
|
6
|
|
- Bệnh đái tháo đường
|
5
|
|
- Bệnh Goutte mạn tính
|
6
|
|
- Rối loạn chuyển hóa Lipid
|
4T
|
|
- Hội chứng nội tiết cận u
|
6
|
|
- Phì đại tuyến vú ở nam giới (1 hoặc 2 bên), ảnh hưởng thẩm mỹ
|
4
|
94
|
Bệnh thận:
|
|
|
- Đái ra máu chưa rõ nguyên nhân
|
4T
|
|
- Bệnh thận cấp tính như: Viêm cầu thận cấp, viêm bể thận cấp, viêm ống thận cấp do các nguyên nhân mới khỏi bệnh chưa quá 6 tháng
|
5
|
|
- Bệnh thận mạn tính: Viêm cầu thận mạn tính có hội chứng thận hư, suy thận mạn tính do các nguyên nhân
|
6
|
95
|
Các bệnh nội khoa khác:
|
|
|
- Các bệnh hạch và bệnh máu ác tính
|
6
|
|
- Thiếu máu nặng thường xuyên do các nguyên nhân
|
5
|
96
|
Đảo ngược phủ tạng
|
5
|