I. tiêu chuẩn phân loại theo thể LỰC (Bảng số 1)



trang4/8
Chuyển đổi dữ liệu31.07.2016
Kích1 Mb.
#11476
1   2   3   4   5   6   7   8

6. Bệnh da liễu

TT

BỆNH TẬT

PHÂN LOẠI

97

Nấm da, nấm bẹn (hắc lào):







- Thể điển hình, chưa có biến chứng, diện tích dưới 50 cm2

2




- Nấm da diện tích từ 50 - 100 cm2 chưa có biến chứng, hoặc nấm da diện tích dưới 50 cm2 nhưng có biến chứng chàm hoá, nhiễm khuẩn...

3




- Nấm da diện tích trên 100 cm2, hoặc rải rác toàn thân, hoặc có biến chứng nặng (chàm hoá, nhiễm khuẩn...)

4

98

Nấm móng:







- Có từ 1 - 2 móng bị nấm

2




- Có từ 3 - 4 móng bị nấm

3




- Có từ 5 móng trở lên bị nấm

4

99

Nấm kẽ:







- Chỉ bợt trắng từ 1 - 2 kẽ

2




- Chỉ bợt trắng từ 3 - 4 kẽ

3




- Bợt trắng từ 5 kẽ trở lên, hoặc có mụn nước từ 3 kẽ trở lên

4

100

Lang ben:







- Thể khu trú (mặt hoặc vai hoặc lưng...), diện tích dưới 1/3 diện tích cơ thể

2




- Thể lan tỏa chiếm trên 1/3 diện tích cơ thể

3




- Thể lan tỏa chiếm trên 1/3 diện tích cơ thể, ảnh hưởng đến thẩm mỹ (bị nhiều vùng mặt, cổ, gáy)

4

101

Nấm tóc, rụng tóc do các nguyên nhân:







- Mức độ nhẹ

3




- Mức độ vừa

4




- Mức độ nặng

5

102

Bị mắc từ 2 loại nấm nêu trên trở lên (từ mục 97 - 101)

Lấy phân loại của nhiễm loại nấm nặng nhất và hạ xuống 1 bậc

103

Ghẻ:







- Thể giản đơn, khu trú, chưa có biến chứng: Viêm da nhiễm khuẩn, chàm hoá...

2




- Thể có biến chứng: Viêm da nhiễm khuẩn, chàm hoá... nhưng còn khu trú

3




- Ghẻ rải rác toàn thân và có biến chứng: Viêm da nhiễm khuẩn, chàm hoá...

4

104

Eczema:







- Eczema tiếp xúc

3




- Eczema vi khuẩn

3




- Eczema da dầu

4




- Eczema cơ địa

6

105

Duhring, Pemphigus, Pemphigoide:

6

106

Bệnh tổ chức liên kết:







- Lupus ban đỏ:







+ Lupus ban đỏ mạn (khu trú)

5




+ Lupus ban đỏ hệ thống

6




- Xơ cứng bì:







+ Khu trú

4




+ Lan toả

6




- Viêm bì cơ

6




- Viêm nút quanh động mạch

5

107

Bệnh vẩy nến và bệnh da có vảy:







- Bệnh vảy nến các thể

4 - 5 - 6




- Á sừng liên cầu vùng đầu

2




- Lichen phẳng

5




- Viêm da da dầu

3

108

Bệnh rối loạn sắc tố:







- Bệnh bạch biến:







+ Thể khu trú, đứt đoạn

3




+ Thể lan tỏa

4




- Xạm da







+ Khu trú vùng má (nám má)

2




+ Rải rác (nguyên nhân nội tiết)

5

109

Các tật bẩm sinh ở da, bớt các loại:







- Diện tích dưới 3 cm2, không ở vùng mặt - cổ

1




- Diện tích tích từ 3 - 9 cm2 không ở vùng mặt - cổ, hoặc diện tích dưới 3 cm2 ở vùng mặt - cổ

2




- Diện tích từ 10 - 20 cm2 không ở vùng mặt - cổ, hoặc diện tích từ 3 - 4 cm2 ở vùng mặt - cổ

3




- Diện tích trên 4 cm2 ở vùng mặt - cổ, hoặc diện tích trên 20 cm2, hoặc có rải rác nhiều nơi

4

110

Bệnh phong tất cả các thể:

6

111

Bệnh lây theo đường tình dục:







- Giang mai:







+ Giang mai giai đoạn 1 và 2 sớm, đã điều trị đúng, đủ phác đồ và xét nghiệm TPHA âm tính

3




+ Giang mai giai đoạn 2 muộn, đã điều trị đúng, đủ phác đồ và xét nghiêm TPHA âm tính.

4




+ Giang mai giai đoạn 3

6




+ Giang mai chưa điều trị ổn định

5




- Lậu:







+ Lậu cấp đã điều trị khỏi

2




+ Lậu cấp chưa điều trị

4




+ Lậu mạn có tổn thương bộ phận tiết niệu, sinh dục

5




- Bệnh hạ cam (Chancremou):







+ Đã điều trị khỏi

3




+ Chưa điều trị

4




- Bệnh Nicolas-Favre

5




- Nhiễm HIV

6

112

Tổ đỉa, viêm da thần kinh:







- Tổ đỉa rõ nguyên nhân (nấm, tiếp xúc...)

4T




- Bệnh tổ đỉa: Bệnh dai dẳng, hay tái phát

5




- Viêm da thần kinh:







+ Khu trú

4T




+ Lan toả (nhiều nơi)

5

113

Dày sừng lòng bàn chân cơ địa

5

114

Trứng cá và một số bệnh khác:







- Trứng cá thường (chỉ tính vùng mặt):







+ Dưới 100 sẩn, không có mụn mủ

1




+ Từ 100 - 200 sẩn và/hoặc < 5 mụn mủ

2T




+ > 200 sẩn và/hoặc ≥ 5 mụn mủ

3T




- Trứng cá hoại tử, trứng cá mạch lươn, trứng cá sẹo lồi

4




- Trứng cá đỏ

5




- Sẩn ngứa cục do côn trùng đốt (ruồi vàng, bọ chó, dĩn...):







+ Số lượng dưới 10 nốt

2T




+ Từ 10 - 30 nốt

3T




+ Từ 30 - 50 nốt

4T




+ Trên 50 nốt

5




- Mày đay mạn cơ địa

6

115

Lao da các loại

5

116

Các bệnh u da:







- U xơ thần kinh (bệnh di truyền)

5




- Các loại u lành tính khác

4

117

Cấy dị vật vào dương vật

4T


Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương