97
|
Nấm da, nấm bẹn (hắc lào):
|
|
|
- Thể điển hình, chưa có biến chứng, diện tích dưới 50 cm2
|
2
|
|
- Nấm da diện tích từ 50 - 100 cm2 chưa có biến chứng, hoặc nấm da diện tích dưới 50 cm2 nhưng có biến chứng chàm hoá, nhiễm khuẩn...
|
3
|
|
- Nấm da diện tích trên 100 cm2, hoặc rải rác toàn thân, hoặc có biến chứng nặng (chàm hoá, nhiễm khuẩn...)
|
4
|
98
|
Nấm móng:
|
|
|
- Có từ 1 - 2 móng bị nấm
|
2
|
|
- Có từ 3 - 4 móng bị nấm
|
3
|
|
- Có từ 5 móng trở lên bị nấm
|
4
|
99
|
Nấm kẽ:
|
|
|
- Chỉ bợt trắng từ 1 - 2 kẽ
|
2
|
|
- Chỉ bợt trắng từ 3 - 4 kẽ
|
3
|
|
- Bợt trắng từ 5 kẽ trở lên, hoặc có mụn nước từ 3 kẽ trở lên
|
4
|
100
|
Lang ben:
|
|
|
- Thể khu trú (mặt hoặc vai hoặc lưng...), diện tích dưới 1/3 diện tích cơ thể
|
2
|
|
- Thể lan tỏa chiếm trên 1/3 diện tích cơ thể
|
3
|
|
- Thể lan tỏa chiếm trên 1/3 diện tích cơ thể, ảnh hưởng đến thẩm mỹ (bị nhiều vùng mặt, cổ, gáy)
|
4
|
101
|
Nấm tóc, rụng tóc do các nguyên nhân:
|
|
|
- Mức độ nhẹ
|
3
|
|
- Mức độ vừa
|
4
|
|
- Mức độ nặng
|
5
|
102
|
Bị mắc từ 2 loại nấm nêu trên trở lên (từ mục 97 - 101)
|
Lấy phân loại của nhiễm loại nấm nặng nhất và hạ xuống 1 bậc
|
103
|
Ghẻ:
|
|
|
- Thể giản đơn, khu trú, chưa có biến chứng: Viêm da nhiễm khuẩn, chàm hoá...
|
2
|
|
- Thể có biến chứng: Viêm da nhiễm khuẩn, chàm hoá... nhưng còn khu trú
|
3
|
|
- Ghẻ rải rác toàn thân và có biến chứng: Viêm da nhiễm khuẩn, chàm hoá...
|
4
|
104
|
Eczema:
|
|
|
- Eczema tiếp xúc
|
3
|
|
- Eczema vi khuẩn
|
3
|
|
- Eczema da dầu
|
4
|
|
- Eczema cơ địa
|
6
|
105
|
Duhring, Pemphigus, Pemphigoide:
|
6
|
106
|
Bệnh tổ chức liên kết:
|
|
|
- Lupus ban đỏ:
|
|
|
+ Lupus ban đỏ mạn (khu trú)
|
5
|
|
+ Lupus ban đỏ hệ thống
|
6
|
|
- Xơ cứng bì:
|
|
|
+ Khu trú
|
4
|
|
+ Lan toả
|
6
|
|
- Viêm bì cơ
|
6
|
|
- Viêm nút quanh động mạch
|
5
|
107
|
Bệnh vẩy nến và bệnh da có vảy:
|
|
|
- Bệnh vảy nến các thể
|
4 - 5 - 6
|
|
- Á sừng liên cầu vùng đầu
|
2
|
|
- Lichen phẳng
|
5
|
|
- Viêm da da dầu
|
3
|
108
|
Bệnh rối loạn sắc tố:
|
|
|
- Bệnh bạch biến:
|
|
|
+ Thể khu trú, đứt đoạn
|
3
|
|
+ Thể lan tỏa
|
4
|
|
- Xạm da
|
|
|
+ Khu trú vùng má (nám má)
|
2
|
|
+ Rải rác (nguyên nhân nội tiết)
|
5
|
109
|
Các tật bẩm sinh ở da, bớt các loại:
|
|
|
- Diện tích dưới 3 cm2, không ở vùng mặt - cổ
|
1
|
|
- Diện tích tích từ 3 - 9 cm2 không ở vùng mặt - cổ, hoặc diện tích dưới 3 cm2 ở vùng mặt - cổ
|
2
|
|
- Diện tích từ 10 - 20 cm2 không ở vùng mặt - cổ, hoặc diện tích từ 3 - 4 cm2 ở vùng mặt - cổ
|
3
|
|
- Diện tích trên 4 cm2 ở vùng mặt - cổ, hoặc diện tích trên 20 cm2, hoặc có rải rác nhiều nơi
|
4
|
110
|
Bệnh phong tất cả các thể:
|
6
|
111
|
Bệnh lây theo đường tình dục:
|
|
|
- Giang mai:
|
|
|
+ Giang mai giai đoạn 1 và 2 sớm, đã điều trị đúng, đủ phác đồ và xét nghiệm TPHA âm tính
|
3
|
|
+ Giang mai giai đoạn 2 muộn, đã điều trị đúng, đủ phác đồ và xét nghiêm TPHA âm tính.
|
4
|
|
+ Giang mai giai đoạn 3
|
6
|
|
+ Giang mai chưa điều trị ổn định
|
5
|
|
- Lậu:
|
|
|
+ Lậu cấp đã điều trị khỏi
|
2
|
|
+ Lậu cấp chưa điều trị
|
4
|
|
+ Lậu mạn có tổn thương bộ phận tiết niệu, sinh dục
|
5
|
|
- Bệnh hạ cam (Chancremou):
|
|
|
+ Đã điều trị khỏi
|
3
|
|
+ Chưa điều trị
|
4
|
|
- Bệnh Nicolas-Favre
|
5
|
|
- Nhiễm HIV
|
6
|
112
|
Tổ đỉa, viêm da thần kinh:
|
|
|
- Tổ đỉa rõ nguyên nhân (nấm, tiếp xúc...)
|
4T
|
|
- Bệnh tổ đỉa: Bệnh dai dẳng, hay tái phát
|
5
|
|
- Viêm da thần kinh:
|
|
|
+ Khu trú
|
4T
|
|
+ Lan toả (nhiều nơi)
|
5
|
113
|
Dày sừng lòng bàn chân cơ địa
|
5
|
114
|
Trứng cá và một số bệnh khác:
|
|
|
- Trứng cá thường (chỉ tính vùng mặt):
|
|
|
+ Dưới 100 sẩn, không có mụn mủ
|
1
|
|
+ Từ 100 - 200 sẩn và/hoặc < 5 mụn mủ
|
2T
|
|
+ > 200 sẩn và/hoặc ≥ 5 mụn mủ
|
3T
|
|
- Trứng cá hoại tử, trứng cá mạch lươn, trứng cá sẹo lồi
|
4
|
|
- Trứng cá đỏ
|
5
|
|
- Sẩn ngứa cục do côn trùng đốt (ruồi vàng, bọ chó, dĩn...):
|
|
|
+ Số lượng dưới 10 nốt
|
2T
|
|
+ Từ 10 - 30 nốt
|
3T
|
|
+ Từ 30 - 50 nốt
|
4T
|
|
+ Trên 50 nốt
|
5
|
|
- Mày đay mạn cơ địa
|
6
|
115
|
Lao da các loại
|
5
|
116
|
Các bệnh u da:
|
|
|
- U xơ thần kinh (bệnh di truyền)
|
5
|
|
- Các loại u lành tính khác
|
4
|
117
|
Cấy dị vật vào dương vật
|
4T
|